Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

finishing

  • 1 finishing

    /'finiʃiɳ/ * danh từ - (kỹ thuật) sự sang sửa lần cuối - (nghành dệt) sự hồ (vải) * tính từ - kết thúc, kết liễu =finishing stroke+ đòn kết liễu

    English-Vietnamese dictionary > finishing

  • 2 finishing

    v. Tab tom khee
    adj. Tiav
    n. Qhov kawg; thaum tas; thaum tiav

    English-Hmong dictionary > finishing

  • 3 die Aufarbeitung

    - {finishing off}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufarbeitung

  • 4 das Vollenden

    - {finishing} sự sang sửa lần cuối, sự hồ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vollenden

  • 5 beendend

    - {finishing} kết thúc, kết liễu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beendend

  • 6 vollendend

    - {finishing} kết thúc, kết liễu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vollendend

  • 7 das Fertigmachen

    - {finishing} sự sang sửa lần cuối, sự hồ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fertigmachen

  • 8 die Hand

    - {duke} công tước, nắm tay, nắm đấm - {fin} người Phần lan Finn), vây cá, bộ thăng bằng, sườn, cạnh bên, rìa, bàn tay, tờ năm đô la - {flapper} vỉ ruồi, cái đập lạch cạch, vịt trời con, gà gô non, cánh, vạt, vây to, đuôi, cô gái mới lớn lên, người tác động đến trí nhớ, vật tác động đến trí nhớ - {flipper} chân chèo - {hand} tay, bàn chân trước, quyền hành, sự có sãn, sự nắm giữ, sự kiểm soát, sự tham gia, sự nhúng tay vào, phần tham gia, sự hứa hôn, số nhiều) công nhân, nhân công, thuỷ thủ, người làm - một tay, nguồn, sự khéo léo, sự khéo tay, chữ viết tay, chữ ký, kim, nải, buộc, nắm, gang tay, phía, bên, hướng, sắp bài, ván bài, chân đánh bài, tiếng vỗ tay hoan hô = Hand- {manual}+ = zur Hand {at hand; handy; ready; to the fore}+ = die tote Hand {dead hand}+ = die linke Hand {left}+ = die hohle Hand {hollow of the hand}+ = die rechte Hand {factotum; right hand; sword hand; the right}+ = die letzte Hand {finish; finishing}+ = bei der Hand {at hand; handy}+ = mit der Hand {by hand; manual}+ = immer zur Hand {always at your fingertips}+ = unter der Hand {hole and corner; on the quiet; underhand}+ = die Hand juckt mir {it pricks my hand}+ = aus erster Hand {at first hand}+ = freie Hand haben {to be at liberty}+ = aus zweiter Hand {second-hand}+ = von Hand gemacht {handmade}+ = die letzte Hand legen [an] {to put the finishing touch [to]}+ = bei der Hand haben {to have at one's elbow}+ = an der Hand führen {to lead by the hand}+ = bei der Hand nehmen {to take by the hand}+ = die letzte Hand anlegen {to give the finishing touches}+ = sich die Hand reichen {to join hands}+ = eine hohle Hand haben {to have an itching palm}+ = das Heft in der Hand haben {to be at the helm}+ = die Fäden in der Hand haben {to pull the wires}+ = der Bericht aus erster Hand {firsthand-account}+ = die Beine in die Hand nehmen {to take to one's heels}+ = die Preisbindung zweiter Hand {resale price maintenance}+ = jemandem freie Hand lassen {to give someone plenty of rope}+ = kräftig die Hand schütteln {to pump-handle}+ = Er ist ganz in Ihrer Hand. {He is entirely in your hands.}+ = der Schlag mit der linken Hand (Sport) {lefthander}+ = jemandem die Hand schütteln {to shake someone's hands}+ = eine Hand wäscht die andere {I scratch your back you scratch my back; tit for tat}+ = alle Karten in der Hand haben {to hold all the trumps}+ = alle Trümpfe in der Hand haben {to have all trumps in one's hands}+ = Er hat ihn völlig in der Hand. {He has him on toast.}+ = sie hatte ihn völlig in der Hand {she had him in her pocket}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Hand

  • 9 stroke

    /strouk/ * danh từ - cú, cú đánh, đòn =to receive 20 strokes+ bị đòn =stroke of sword+ một nhát gươm =killed by a stroke of lightning+ bị sét đánh chết =finishing stroke+ đòn kết liễu - (y học) đột quỵ =a stroke of apoplexy+ đột quỵ ngập máu - sự cố gắng =he has not done a stroke of work+ nó không gắng làm một tí việc gì cả =to row a fast stroke+ chèo nhanh - nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn" ; sự thành công lớn =to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê =a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo =a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài =a stroke of luck+ dịp may bất ngờ - lối bơi, kiểu bơi - nét (bút) =up stroke+ nép lên =down stroke+ nét xuống =to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét =I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy =finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng - tiếng chuông đồng hồ =it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ =to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ - tiếng đập của trái tim - người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm)) - cái vuốt ve; sự vuốt ve * ngoại động từ - đứng lái (để làm chịch) - vuốt ve !to stroke somebody down - làm ai nguôi giận !to stroke somebody ['s hair] the wrong way - làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > stroke

  • 10 das Ziel

    - {aim} sự nhắm, đích, mục đích, mục tiêu, ý định - {consummation} sự làm xong, sự hoàn thành, sự qua đêm tân hôn, tuyệt đích, sự tuyệt mỹ, sự hoàn thiện, sự hoàn toàn, sự hoàn hảo, sự hoàn mỹ - {designation} sự chỉ rõ, sự định rõ, sự chọn lựa, sự chỉ định, sự bổ nhiệm, sự gọi tên, sự mệnh danh - {destination} nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới, sự dự định, mục đích dự định - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, sự kết thúc, sự kết liễu, sự chết, kết quả - {goal} khung thành gồm, bàn thắng, điểm - {intention} tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm số - {object} đồ vật, vật thể, đối tượng, khách thể, người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng, bổ ngữ - {objective} cách mục đích - {prompt} sự nhắc, lời nhắc, kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ - {target} bia, cọc tín hiệu, khiên nhỏ, mộc nhỏ, chỉ tiêu phấn đấu - {term} hạn, định hạn, thời hạn, kỳ hạn, phiên, kỳ học, quý, khoá, điều kiện, điều khoản, giá, quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại, thuật ngữ, lời lẽ, ngôn ngữ, số hạng - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = das Ziel (Sport) {tee; winning post}+ = das Ziel (Rennen) {finishing point}+ = ans Ziel kommen (Sport) {to land}+ = am Ziel anlangen {to reach one's goal}+ = durchs Ziel gehen {to breast the tape}+ = ans Ziel gelangen {to win through}+ = das militärische Ziel {strategic target}+ = ein Ziel erreichen {to achieve a goal}+ = sein Ziel verfehlen {to miss one's mark}+ = mit sechs Wochen Ziel {at a prompt of six weeks}+ = ein Treffer nahe dem Ziel {a near miss}+ = über das Ziel hinausschießen {to overshoot the mark}+ = Sie kennt nicht Maß und Ziel. {She doesn't know her meter and bounds.}+ = alles daransetzen, sein Ziel zu erreichen {to do one's outmost to achieve one's aim}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ziel

  • 11 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

См. также в других словарях:

  • Finishing — Fin ish*ing, a. Tending to complete or to render fit for the market or for use. [1913 Webster] {Finishing coat}. (a) (Plastering) the final coat of plastering applied to walls and ceilings, usually white and rubbed smooth. (b) (Painting) The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • finishing — finishing; pho·to·finishing; …   English syllables

  • Finishing — Fin ish*ing, n. The act or process of completing or perfecting; the final work upon or ornamentation of a thing. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Finishing — is the procedure that some single malt Scotch whisky undergoes whereby the spirit is matured in a cask of a particular origin and then spends time in a cask of different origin. Typically, the first cask is an American oak cask formerly used to… …   Wikipedia

  • Finishing — Finishing, der englische Ausdruck für die Schlußoperationen der Appreturverfahren (s. Appretur) …   Lexikon der gesamten Technik

  • finishing — index conclusive (settled), extreme (last), final, last (final) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton …   Law dictionary

  • finishing — fin·ish·ing || fɪnɪʃɪŋ adj. completing, concluding, pertaining to completion; ending; terminating n. terminating, ending; bringing to an end; destroying; defeating; completing, perfecting; polishing; act of adding the finishing touches… …   English contemporary dictionary

  • finishing — noun 1. a decorative texture or appearance of a surface (or the substance that gives it that appearance) (Freq. 1) the boat had a metallic finish he applied a coat of a clear finish when the finish is too thin it is difficult to apply evenly •… …   Useful english dictionary

  • Finishing — Finish Fin ish, v. t. [imp. & p. p. {Finished}; p. pr. & vb. n. {Finishing}.] [F. finir (with a stem finiss in several forms, whence E. ish: see ish.),fr. L. finire to limit, finish, end, fr. finis boundary, limit, end; perh. for fidnis, and akin …   The Collaborative International Dictionary of English

  • finishing — noun a) the act of completing something That guys a slow and lazy player, but hes got excellent finishing b) shooting ability …   Wiktionary

  • finishing — noun Finishing is used before these nouns: ↑line, ↑move, ↑nail, ↑post, ↑school, ↑touch …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»