Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

fiction

  • 1 die Fiktion

    - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết - {figment} điều bịa đặt - {nonentity} trạng thái không có, sự không tồn tại, người vô giá trị, vật vô giá trị, vật tưởng tượng, con số không

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fiktion

  • 2 die Annahme

    - {acceptance} sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận, sự thừa nhận, sự công nhận, sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành, sự tin, sự nhận thanh toán, hoá đơn được nhận thanh toán - {adoption} sự nhận làm con nuôi, sự nhận làm bố mẹ nuôi, sự theo, sự làm theo, sự chọn, sự chấp nhận và thực hiện - {assumption} sự mang, sự khoác, sự lấy, sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh, sự cho rằng, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng, tính kiêu ngạo - tính ngạo mạn, lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết - {hypothesis} giả thuyết - {presumption} tính tự phụ, tính quá tự tin, sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng, điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng, căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng - căn cứ để đoán chừng - {supposition} sự giải thiết, sự giả định, ức thuyết = die Annahme (Gesetz) {passage}+ = in der Annahme {on the presumption}+ = zur Annahme bewegen {to sell (sold,sold)+ = in der Annahme, daß {assuming that; on the assumption that; on the supposition that}+ = ich habe allen Grund zu der Annahme, daß {I have every reason to believe that}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Annahme

  • 3 der Romane

    - {Latin} = die utopischen Romane {science fiction}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Romane

  • 4 die Einbildung

    - {conceit} tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại, hình tượng kỳ lạ, ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm - {dream} giấc mơ, giấc mộng, sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng, điều mơ tưởng, điều mơ ước, điều kỳ ảo như trong giấc mơ - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết - {illusion} ảo tưởng, ảo giác, ảo ảnh, sự đánh lừa, sự làm mắc lừa, vải tuyn thưa - {imagination} sức tưởng tượng, trí tưởng tượng, khả năng hư cấu, khả năng sáng tạo - {theory} thuyết, học thuyết, thuyết riêng, lý thuyết, lý luận, nguyên lý = die leere Einbildung {vapour}+ = nur in der Einbildung bestehend {imaginary}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Einbildung

  • 5 die Belletristik

    - {belles-lettres} văn chương - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belletristik

  • 6 die Erfindung

    - {contraption} máy kỳ cục, dụng cụ thay thế tạm thời, mẹo để thay thế tạm thời - {contrivance} sáng kiến, cái sáng chế ra, bộ phận sáng chế ra, sự khéo léo kỹ xảo, sự trù tính, sự trù liệu, sự bày đặt, sự xếp đặt, mưu mẹo, thủ đoạn, cách, phương pháp - {discovery} sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra, điều khám phá ra, điều tìm ra, điều phát hiện ra, phát minh, sự để lộ ra, nút mở, nút gỡ - {dodge} động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo, động tác né tránh, động tác lách, sự lẫn tránh, thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới, sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình, sự rung chuông lạc điệu - {fabrication} sự bịa đặt, chuyện bịa đặt, sự làm giả, sự chế tạo, sự sản xuất, cách chế tạo - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết - {invention} sự phát minh, sự sáng chế, vật phát minh, vật sáng chế, tài phát minh, tài sáng chế, óc sáng tạo, sự sáng tác, vật sáng tác, chuyện đặt - {myth} thần thoại, chuyện hoang đường, vật hoang đường, chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erfindung

  • 7 die Dichtung

    - {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu, phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác, bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận, sự sắp xếp, cách bố trí, sự sắp chữ - sự pha trộn, sự hỗn hợp, định ngữ) chất tổng hợp, tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình, sự khất - {fiction} điều hư cấu, điều tưởng tượng, tiểu thuyết - {gasket} dây thừng nhỏ, miếng đệm - {packing} sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì, bao bì, sự xếp chặt, sự ních vào, sự thồ, sự khuân vác, sự chất hàng, sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín, vật liệu để gắn kín - vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín, sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt - {poem} bài thơ, vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ - {poetry} thơ, nghệ thuật thơ, chất thơ, thi vị - {seal} chó biển, sealskin, dấu niêm phong, con dấu, cái ấn, cái triện, điềm báo trước, dấu hiệu, cái để xác định, cái để bảo đảm, xi, chì, cái bịt - {washer} người giặt, người rửa, máy giặt, máy đãi, giẻ rửa bát, vòng đệm = die Dichtung (Literatur) {song}+ = mit automatischer Dichtung {selfsealing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Dichtung

См. также в других словарях:

  • fiction — [ fiksjɔ̃ ] n. f. • XIIIe; lat. fictio, de fictus, p. p. de fingere → feindre 1 ♦ Vx Mensonge. « Si la fiction est excusable, c est où il faut feindre de l amitié » (La Bruyère). 2 ♦ (v. 1361) Construction de l imagination (opposé à réalité).⇒… …   Encyclopédie Universelle

  • Fiction — is the telling of stories which are not real. More specifically, fiction is an imaginative form of narrative, one of the four basic rhetorical modes. Although the word fiction is derived from the Latin fingo, fingere, finxi, fictum , to form,… …   Wikipedia

  • Fiction — Studioalbum von Dark Tranquillity Veröffentlichung 20. April 2007 Label Century Media …   Deutsch Wikipedia

  • Fiction — Fic tion, n. [F. fiction, L. fictio, fr. fingere, fictum to form, shape, invent, feign. See {Feign}.] 1. The act of feigning, inventing, or imagining; as, by a mere fiction of the mind. Bp. Stillingfleet. [1913 Webster] 2. That which is feigned,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fiction — fic·tion n: legal fiction fic·tion·al adj Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. fiction …   Law dictionary

  • fiction — fiction, figment, fabrication, fable are comparable when meaning a story, an account, an explanation, or a conception which is an invention of the human mind. Fiction so strongly implies the use of the imagination that it serves as the class name …   New Dictionary of Synonyms

  • -fiction — ÉTYM. (V. 1960). ❖ ♦ Élément de noms composés, sur le modèle de science fiction, et qui signifie « qui relève de l imaginaire », ou « qui relève de l utopie ». 0 Un journaliste a décrit cette mécanique d un effrayant pouvoir dans un roman de… …   Encyclopédie Universelle

  • Fiction — Студийный альбом Dark Tranquillity Дата выпуска 17 апреля 2 …   Википедия

  • fiction — Fiction. s. f. v. Invention fabuleuse. Fiction poëtique. ce poëme est rempli de belles fictions. il y a des fictions qui touchent plus que la verité. la fiction est quelquefois plus agreable que la verité mesme. Il se prend aussi, pour Mensonge,… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Fiction —   [ fɪkʃn; englisch, Fiktion], Sammelbezeichnung für fiktive Literatur, Prosadichtungen, Romane, Science fiction (soweit nicht dokumentarisch); Gegensatz Non Fiction u. a. für dokumentarische Literatur, Sachbücher, historische Werke …   Universal-Lexikon

  • fiction — (izg. fȉkšn) m DEFINICIJA 1. knjiž. a. književni tekst čiji je sadržaj proizvod mašte, nije nužno da odgovara činjenicama iz povijesti ili suvremenosti b. književna vrsta koja uključuje tekstove ove vrste, opr. faction 2. razg. proizvod mašte… …   Hrvatski jezični portal

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»