Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

faults+es

  • 1 die Mängelliste

    - {list of faults}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Mängelliste

  • 2 der Fehler

    - {blame} sự khiển trách, lời trách mắng, lỗi, trách nhiệm - {blemish} tật, nhược điểm, thiếu sót, vết nhơ - {blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn - {boner} lầm lỗi, sự sai lầm ngớ ngẩn - {bug} con rệp, sâu bọ, lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật, ý nghĩ điên rồ, sự điên rồ, máy ghi âm nhỏ - {deformity} - {demerit} sự lầm lỗi, điều lầm lỗi, điều đáng trách, điều đáng quở phạt, khuyết điểm, điểm xấu demerit mark) - {error} sự sai lầm, sự sai sót, ý kiến sai lầm, tình trạng sai lầm, sai số, độ sai, sự vi phạm, sự mất thích ứng - {failure} sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại, sự hỏng, sự mất, người bị thất bại, việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản - {fault} sự thiếu sót, điểm lầm lỗi, tội lỗi, sự để mất hơi con mồi, phay, đứt đoạn, sự rò, sự lạc, sự hư hỏng, sự giao bóng nhầm ô, quả bóng giao nhầm ô - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, vết, khe hở, chỗ hỏng, thói xấu, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {inaccuracy} sự không đúng, sự sai, tính không đúng, điểm không đúng, điểm sai - {lapse} sự lầm lẫn, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi, sự giảm độ nhiệt, sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ - {miss} cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích &), sự vắng - {mistake} lỗi lầm - {nonconformity} sự không theo lề thói, sự không theo quốc giáo, môn phái những người không theo quốc giáo - {shortcoming} - {slip} sự trượt chân, sự lỡ, sự sơ suất, áo gối, áo choàng, váy trong, coocxê, tạp dề, dây xích chó, bến tàu, chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép - mầm ghép, cành giâm, nước áo, buồng sau sân khấu, quần xi líp, cá bơn con, bản in thử - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy, điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc = der Fehler [an] {defect [in]}+ = der grobe Fehler {blunder}+ = der logische Fehler {semantic error}+ = der absolute Fehler {absolute error}+ = Fehler beseitigen {to debug}+ = der menschliche Fehler {human failings; human weaknesses}+ = einen Fehler finden {to localize a fault}+ = durch seinen Fehler {through a fault of his}+ = einen Fehler machen {to slip up}+ = einen Fehler beheben {back to the drawing board}+ = einen Fehler begehen {to bobble; to trip}+ = seinen Fehler zugeben {to eat humble pie}+ = der orthographische Fehler {spelling mistake}+ = einen Fehler nachweisen {to point out a mistake}+ = er gab seinen Fehler zu {he owned his mistake}+ = seinen Fehler bemänteln {to cover one's mistake}+ = bei einem Fehler ertappen {to catch someone napping}+ = der nicht zu behebende Fehler {unrecoverable error}+ = jemandes Fehler vertuschen {to screen someone's faults}+ = einen groben Fehler machen {to blunder out}+ = auf einen Fehler hinweisen {to point out a mistake}+ = ihm ist ein Fehler unterlaufen {he made a mistake}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fehler

  • 3 avow

    /'əvau/ * ngoại động từ - nhận; thừa nhận; thú nhận =to avow one's faults+ nhận khuyết điểm (lỗi) =to avow oneself...+ tự nhận là... tự thú nhận là...

    English-Vietnamese dictionary > avow

  • 4 blind

    /blaind/ * tính từ - đui mù =to be blind in (of) one eye+ chột mắt - (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được =she was blind to her son's faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình - mù quáng - không có lối ra, cụt (ngõ...) =a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào =blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt - không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn =blind hand+ chữ viết khó đọc =blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai =blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ =blind stitch+ đường khâu lẩn =a blind ditch+ cống ngầm - (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk) =blind to the world+ say khướt, say bí tỉ !one's blind side - mặt sơ hở của mình * danh từ - bức màn che; mành mành, rèm =roller blind+ mành mành cuốn =venitian blind+ mành mành - miếng (da, vải) che mắt (ngựa) - cớ, bề ngoài giả dối - (từ lóng) chầu rượu bí tỉ - (quân sự) luỹ chắn, công sự - (the blind) (số nhiều) những người mù !among the blind, the one-eyed man is king - (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua * ngoại động từ - làm đui mù, làm loà mắt - làm mù quáng * nội động từ - đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)

    English-Vietnamese dictionary > blind

  • 5 fault

    /fɔ:lt/ * danh từ - sự thiếu sót; khuyết điểm - điểm lầm lỗi; sự sai lầm - tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) =the fault was mine+ lỗi ấy là tại tôi =who is in fault?+ ai đáng chê trách? - sự để mất hơi con mồi (chó săn) =to be at fault+ mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác) - (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn - (điện học) sự rò, sự lạc - (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng - (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt) !to a fault - vô cùng, hết sức, quá lắm !to find fault with - không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc !with all faults - (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu * ngoại động từ - chê trách, bới móc * nội động từ - có phay, có đứt đoạn

    English-Vietnamese dictionary > fault

  • 6 indulgent

    /in'dʌldʤənt/ * tính từ - hay nuông chiều, hay chiều theo - khoan dung =to be indulgent towards someone's faults+ khoan dung đối với lỗi lầm của ai

    English-Vietnamese dictionary > indulgent

  • 7 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 8 redeem

    /ri'di:m/ * ngoại động từ - mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ) =to redeem one's watch [from pawnshop]+ chuộc đồng hồ (đã cầm) - chuộc lỗi - bù lại =to redeem the time+ bù lại thì giờ đã mất =his good points redeem his faults+ những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu - thực hiện, giữ trọn (lời hứa...) - cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi (Chúa...)

    English-Vietnamese dictionary > redeem

  • 9 spier

    /spai/ * danh từ+ Cách viết khác: (spier) /'spaiə/ - gián điệp; người do thám, người trinh sát =to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai * nội động từ - làm gián điệp; do thám, theo dõi =to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai =to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng * ngoại động từ - ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi - nhận ra, nhận thấy, phát hiện =to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng - ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

    English-Vietnamese dictionary > spier

  • 10 spy

    /spai/ * danh từ+ Cách viết khác: (spier) /'spaiə/ - gián điệp; người do thám, người trinh sát =to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai * nội động từ - làm gián điệp; do thám, theo dõi =to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai =to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng * ngoại động từ - ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi - nhận ra, nhận thấy, phát hiện =to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng - ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

    English-Vietnamese dictionary > spy

См. также в других словарях:

  • faults — Penalty points added to a score. The most common penalties are: first disobedience: 3 faults second disobedience: 6 faults third disobedience: elimination obstacle knocked down: 4 faults one or both feet in the water: 4 faults fall of the horse… …   Equestrian sports dictionary

  • faults — fɔːlt n. defect, flaw; mistake, error; guilt, blame v. find fault, complain; make a mistake, err …   English contemporary dictionary

  • faults — flatus …   Anagrams dictionary

  • FAULTS — …   Useful english dictionary

  • List of geological faults of Wales — This is a list of the named geological faults affecting the rocks of Wales. See the main article on faults for a fuller treatment of fault types and nomenclature but in brief, the main types are normal faults, reverse faults, thrusts or thrust… …   Wikipedia

  • cross faults — Fault Fault, n. [OE. faut, faute, F. faute (cf. It., Sp., & Pg. falta), fr. a verb meaning to want, fail, freq., fr. L. fallere to deceive. See {Fail}, and cf. {Default}.] 1. Defect; want; lack; default. [1913 Webster] One, it pleases me, for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • distributive faults — Fault Fault, n. [OE. faut, faute, F. faute (cf. It., Sp., & Pg. falta), fr. a verb meaning to want, fail, freq., fr. L. fallere to deceive. See {Fail}, and cf. {Default}.] 1. Defect; want; lack; default. [1913 Webster] One, it pleases me, for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • step faults — Fault Fault, n. [OE. faut, faute, F. faute (cf. It., Sp., & Pg. falta), fr. a verb meaning to want, fail, freq., fr. L. fallere to deceive. See {Fail}, and cf. {Default}.] 1. Defect; want; lack; default. [1913 Webster] One, it pleases me, for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Design Faults in the Volvo 760 Turbo —   The Book s Cover …   Wikipedia

  • all:my:faults — 2007 mit Ralf Unkn …   Deutsch Wikipedia

  • San Andreas faults — noun The component faults of the San Andreas fault system in California That might explain why the last three major earthquakes occurred not at San Andreas faults, where it would seem natural to expect them, but in both adjacent fault groups …   Wiktionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»