-
1 schwerwiegend
- {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái - tai ác - {grave} trang nghiêm, nghiêm nghị, từ tốn, nghiêm trọng, trầm trọng, quan trọng, sạm, tối, trầm, huyền - {weighty} nặng, vững, có sức thuyết phục, đanh thép, có uy thế lớn, có nh hưởng lớn, mạnh, chắc, nặng nề, chồng chất -
2 der Ausgang
- {egress} sự ra, quyền ra vào, con đường ra &), sự trồi ra trên mặt - {exit} sự đi vào, sự đi ra, sự đi khỏi, lối ra, cửa ra, sự chết, sự lìa trần - {issue} sự phát ra, sự phát hành, sự đưa ra, số báo, số lượng cho ra, vấn đề, vấn đề chín muồi, kết quả, hậu quả, sản phẩm, số lượng phát một lần, lần in, dòng dõi, con cái, sự chảy ra, sự bốc ra - sự thoát ra, lòi ra, lối thoát, cửa sông, cái chảy ra, cái thoát ra, sự chảy máu, sự chảy mủ, vết rạch cho chảy mủ, lợi tức, thu hoạch - {outcome} kết luận lôgic - {outlet} chỗ thoát ra, phương tiện thoả mãn..., dòng sông, dòng nước, thị trường, chỗ tiêu thụ, cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý, đài phát thanh phụ - {output} sự sản xuất, khả năng sản xuất, sảm lượng, hiệu suất - {result} đáp số - {termination} sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt, giới hạn, phần kết thúc, phần kết luận, phần đuôi từ, từ vĩ - {upshot} the upshot kết qu, kết qu cuối cùng, kết luận = der Ausgang (Literatur) {denouement}+ = Ausgang haben (Militär) {to be on leave}+ = einen guten Ausgang nehmen {to turn out well}+ = der Unfall mit tödlichem Ausgang {fatal accident}+ -
3 schlimm
- {bad (worse,worst) xấu, tồi, dở, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu - {badly} bậy, nặng trầm trọng, nguy ngập, lắm rất - {desperate} liều mạng, liều lĩnh, không còn hy vọng, tuyệt vọng, dữ dội, kinh khủng, ghê gớm - {evil} có hại - {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái - tai ác - {grievous} đau, đau khổ, đau đớn, đau thương, trắng trợn, ghê tởm - {ill (worse,worst) đau yếu, ốm, kém, không may, rủi, khó, sai, không lợi, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể - {sad} buồn rầu, buồn bã, quá tồi, không thể sửa chữa được, không xốp, chắc, chết - {sinister} gở, mang điểm xấu, độc ác, hung hãn, nham hiểm, đầy sát khí, tai hoạ cho, tai hại cho, trái, tả - {sticky} dính, sánh, bầy nhầy, nhớp nháp, khó tính, khó khăn, hết sức khó chịu, rất đau đớn, nóng và ẩm nồm - {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai, mạnh mẽ, cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, hắc búa, gay go - {wicked} hư, tệ, đồi bại, tội lỗi, nguy hại, tinh quái, dữ, độc = das ist schlimm {that is too bad}+ = schlimm dran sein {to be badly off}+ -
4 verhängnisvoll
- {catastrophic} thảm hoạ, thê thảm - {disastrous} tai hại, thảm khốc, bất hạnh - {fateful} số mệnh, tiền định, số đã định trước, tiên đoán, quyết định, có những hậu quả quan trọng, gây tai hoạ, gây chết chóc - {ominous} báo điềm, gở, báo điềm xấu, xấu, đáng ngại = verhängnisvoll [für] {fatal [to]}+ -
5 der Unglückstag
- {blackletter day; fatal day} -
6 der Unfall
- {accident} sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, dấu thăng giáng bất thường - {casualty} tai hoạ, số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích, người chết, người bị thương, nạn nhân - {mischance} sự không may, sự bất hạnh - {misfortune} điều không may, điều hoạ - {mishap} việc rủi ro, việc không may = durch Unfall {accidental}+ = der tödliche Unfall {fatal accident}+ = einen Unfall haben {to meet with an accident}+ -
7 tödlich
- {baneful} tai hại, xấu, độc, độc hại, làm chết người - {deadly} trí mạng, chí tử, sự chết chóc, như chết, vô cùng, hết sức, cực kỳ - {deathly} - {fatal} có số mệnh, tiền định, không tránh được, quyết định, gây tai hoạ, làm nguy hiểm đến tính mạng, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết, tính ma quỷ, quỷ quái, tai ác - {lethal} gây chết người - {lethargic} hôn mê, ngủ lịm, lờ phờ, thờ ơ - {mortal} chết, có chết, nguy đến tính mạng, tử, lớn, trọng đại, ghê gớm, cực, dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ - {murderous} giết người, sát hại, tàn sát - {perishing} hết sức khó chịu, chết đi được - {pestilent} nguy hại như bệnh dịch làm chết người, quấy rầy, làm khó chịu - {virulent} có virut, do virut, hiểm ác, độc địa = nicht tödlich {nonlethal}+
См. также в других словарях:
fatal — fatal … Dictionnaire des rimes
fatal — fatal, ale [ fatal ] adj. • XIVe; lat. fatalis, de fatum « destin » 1 ♦ Du destin; fixé, marqué par le destin. Le moment, l instant fatal. ⇒ fatidique. « Cette grande figure une et multiple, lugubre et rayonnante, fatale et sacrée, l Homme »… … Encyclopédie Universelle
fatal — fatal, ale (fa tal, ta l ) adj. 1° Qui porte avec soi une destinée irrévocable. Le tison fatal de Méléagre. • Vint enfin le moment du festin fatal de la reine [Esther], dont le favori [Aman] s était tant enorgueilli, BOSSUET Polit. X, III, 5 … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
fatal — fa·tal adj 1: causing failure of a legal claim or cause of action a fatal defect in the proceedings W. R. LaFave and J. H. Israel 2: making something (as a contract) invalid or unenforceable there is a fatal indefiniteness with the result that… … Law dictionary
fatal — adjetivo 1. (antepuesto / pospuesto) Que causa desgracia o que perjudica a una persona o a una cosa: Una recaída en su enfermedad podría ser fatal. Ha sufrido un accidente fatal, ha muerto. Has tomado una decisión de fatales consecuencias. Se… … Diccionario Salamanca de la Lengua Española
fatal — FATAL, [fat]ale. adj. Qui porte avec soy une destinée inévitable. Le cheveu fatal de Nisus. le dard fatal de Cephale. le tison fatal de Meleagre. le nom des Scipions estoit fatal à l Afrique. sort fatal. destin fatal. loy fatale. decret fatal.… … Dictionnaire de l'Académie française
fatal — FATÁL, Ă, fatali, e, adj. 1. Care are urmări nenorocite pentru cineva sau ceva; care pricinuieşte moartea; funest. Greşeală fatală. Lovitură fatală. ♦ Nefericit, nenorocit, trist. Deznodământ fatal. 2. Care se consideră că este fixat de destin;… … Dicționar Român
fatal — fatal, fateful Both words have to do with the workings of fate, and their complex histories, fully explored by the OED, have often intertwined. Fowler (1926) wrote a fond defence of the special meaning of fateful, ‘having far reaching… … Modern English usage
Fatal — Fa tal, a. [L. fatalis, fr. fatum: cf. F. fatal. See {Fate}.] 1. Proceeding from, or appointed by, fate or destiny; necessary; inevitable. [R.] [1913 Webster] These thing are fatal and necessary. Tillotson. [1913 Webster] It was fatal to the king … The Collaborative International Dictionary of English
Fatal — may refer to:* Redirect to Death * Fatal (Hussein Fatal album) * Fatal Recordings, a feminist record label * Fatal (rapper), a rapper who collaborated with the band Therapy? on the song Come and Die from the soundtrack to the film Judgment Night… … Wikipedia
fatal — Adj verhängnisvoll erw. stil. (16. Jh., Form 17. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. fātālis verderbenbringend , einer Ableitung von l. fātum Mißgeschick, Lebensschicksal, Weissagespruch (selten auch deutsch Fatum), zu l. fārī sprechen . Die ältere… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache