Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

fare+il

  • 1 fare

    /feə/ * danh từ - tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...) - khách đi xe thuê - thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn =plentiful fare+ thức ăn thừa thãi =to be fond of good fare+ thích ăn ngon * nội động từ - đi đường, đi du lịch - xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn =how fares it?+ tình hình thế nào? =he fared well in his business+ nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh - được khao, được thết - ăn uống, bồi dưỡng =to fare badly+ ăn tồi !to fare well - có sức khoẻ tốt - công việc làm ăn ổn thoả - ăn ngon !to fare well with somebody - tâm đầu hợp ý với ai !to fare ill - có sức khoẻ kém - công việc làm ăn gặp khó khăn !to fare ill with something - gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì

    English-Vietnamese dictionary > fare

  • 2 der Fahrpreis

    - {fare} tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé, khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fahrpreis

  • 3 das Fahrgeld

    - {fare} tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé, khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn = halten Sie das Fahrgeld bereit {have your fares ready}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fahrgeld

  • 4 der Fahrgast

    - {fare} tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé, khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn - {inside} mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong, phần giữa, lòng, ruột - {passenger} hành khách, thành viên không có khả năng làm được trò trống gì, thành viên kém không đóng góp đóng góp được gì, để chở hành khách

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fahrgast

  • 5 die Kost

    - {boarding} sự lót ván, sự lát ván, sự đóng bìa cứng, sự ăn cơm tháng, sự ăn cơm trọ, sự lên tàu, sự đáp tau, sự xông vào tấn công, sự nhảy sang tàu - {diet} nghị viên, hội nghị quốc tế, ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày, đồ ăn thường ngày, chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng - {fare} tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé, khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn - {food} món ăn, dinh dưỡng - {table} cái bàn, bàn ăn, thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn, những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn, bàn máy, bảng, bản, bản kê, biểu, mặt, lòng bàn tay, cao nguyên = die magere Kost {lenten fare; low diet}+ = in Kost sein {to board up}+ = die leichte Kost {low diet; low fare}+ = in Kost geben {to board; to put to board}+ = in Kost nehmen {to board}+ = die reichliche Kost {full diet}+ = jemanden in Kost geben {to board out}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kost

  • 6 befinden

    - {to deem} tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng - {to find (found,found) thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được, nhận, nhận được, được, nhận thấy, xét thấy, thấy có, tới, đạt tới, trúng, cung cấp, xác minh và tuyên bố - {to think (thought,thought) nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như, nghĩ ra, hiểu, nghĩ đến, nhớ, trông mong, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ - nuôi những tư tưởng = befinden (Jura) {to judge}+ = sich befinden {to be (was,been); to fare; to feel (felt,felt); to reside; to stand (stood,stood)+ = sich wohl befinden {to be in good health; to do well}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > befinden

  • 7 die Speisekarte

    - {bill of fare}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Speisekarte

  • 8 die Speise

    - {diet} nghị viên, hội nghị quốc tế, ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày, đồ ăn thường ngày, chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng - {dish} đĩa, móm ăn, vật hình đĩa, chén, tách - {fare} tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé, khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn - {feed} sự ăn, sự cho ăn, cỏ, đồng cỏ, suất lúa mạch, suất cỏ khô, bữa ăn, bữa chén, chất liệu, sự cung cấp, đạn, băng đạn - {food} món ăn, dinh dưỡng - {mess} tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn, tình trạng bẩn thỉu, nhóm người ăn chung, món thịt nhừ, món xúp hổ lốn, món ăn hổ lốn = die gebackene Speise {bakemeat}+ = die scharf gewürzte Speise {savoury}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Speise

  • 9 fahren

    (fuhr,gefahren) - {to carry} mang, vác, khuân, chở, ẵm, đem theo, đeo, mang theo, tích trữ, nhớ được, mang lại, kèm theo, chứa đựng, dẫn, đưa, truyền, chống, chống đỡ, có tầm, đạt tới, tầm xa, tới, đi xa, vọng xa, đăng, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối, thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được, thuyết phục được, vượt qua, được thông qua, được chấp nhận, giành được thắng lợi cho ta, có dáng dấp, đi theo kiểu - giữ theo kiểu, có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở - {to drive (drove,driven) dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, đóng, bắt, đào, xoi, tiu, bạt, làm cho chạy, dàn xếp xong, ký kết, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... - đi xe, chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, đập mạnh, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích, có ý định - có ý muốn, làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu, điểm đánh, nổ, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo - hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với - nói năng, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to motor} đi ô tô, đưa đi bằng ô tô - {to navigate} đi sông, đi biển, vượt biển, bay, đem thông qua - {to pedal} đạp bàn đạp, đạp xe đạp, đạp - {to ride (rode,ridden) đi ngựa, cưỡi ngựa, cưỡi lên, đi xe đạp, lướt đi, trôi nổi bập bềnh, lênh đênh, thả neo, gối lên nhau, mặc cả quần áo đi ngựa mà cân, thuộc vào loại cho ngựa chạy - cưỡi, cho cưỡi lên, đè nặng, giày vò, day dứt, áp chế, lướt trên - {to run (ran,run) chạy vội, vội vã, chạy trốn, tẩu thoát, chạy đua, vận hành, hoạt động, trượt đi, chạy lướt, lăn mau..., xoay quanh, bỏ khắp, mọc lan ra, chạy dài, chạy quanh, được viết, được thảo - được kể, có nội dung, tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài, có giá trị, có hiệu lực, ám ảnh, vương vấn, lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi, lan nhanh - hướng về, nghĩ về, chạy trên tuyến đường, nhoè, thôi, phai, bạc, chảy, đầm đìa, lênh láng, dầm dề, rỉ rò, lên tới, trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng, tuột, ngược nước để đẻ, ứng cử, chạy thi - cho chạy đua, chọc thủng, phá vỡ, cầu, phó mặc, theo, đi theo, đuổi theo, rượt theo, cho chảy, đổ vào khuôn, chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom, đụng vào, đâm vào, chọc vào, luồn, đưa lướt đi - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng, cho ra đồng cỏ, buôn lậu, khâu lược, gạch, vẽ, để cho chất đống, đem, đề cử, giới thiệu, ủng hộ - {to trundle} lăn, làm cho lăn, đẩy - {to wheel} đẩy cho lăn, dắt, làm quay tròn, xoay, chở trên một xe lăn, xử tội xe hình, đánh nhừ tử, cho quay, quay, lượn vòng = fahren (fuhr,gefahren) (Zug) {to steam}+ = fahren (fuhr,gefahren) [mit dem Auto] {to travel [by motor]}+ = fahren um {to round}+ = rechts fahren! {keep right!}+ = langsam fahren! {drive slow}+ = er zog es vor zu fahren {he preferred driving}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > fahren

  • 10 der Speisezettel

    - {bill of fare}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Speisezettel

  • 11 die Lage

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {constellation} chòm sao - {couch} trường kỷ, đi văng, giường, hang, chỗ rải ủ lúa mạch - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {exposure} sự phơi, sự bóc trần, sự vạch trần, sự bày hàng, sự đặt vào, sự đặt vào tình thế dễ bị, sự vứt bỏ ra ngoài đường, sự phơi nắng - {lay} bài thơ ngắn, bài vè ngắn, bài hát, bài ca, bài thơ, tiếng chim, hót, vị trí, phương hướng, đường nét, công việc - {layer} người đặt, người gài, tầng đất, địa tầng, cành chiết, mái đẻ, dải lúa bị rạp, đầm nuôi trai - {lie} sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt, điều tin tưởng sai lầm, ước lệ sai lầm, tình hình, sự thể, sự tình, cục diện, nơi ẩn - {location} sự xác định vị trí, sự định vị, khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng, hiện trường, trường quay ngoài trời, ấp trại, đồn điền - {outlook} quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, triển vọng, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh giác, chòi canh - {plight} lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền - {ply} sợi tạo, khuynh hướng, nếp, thói quen - {position} chỗ, thế, tư thế, địa vị, chức vụ, lập trường, thái độ, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {posture} dáng điệu, dáng bộ - {scenario} truyện phim, cốt kịch, kịch bản - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm, lứa trứng, tảng đá, máy, nhóm máy - thiết bị, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set) - {site} nơi, đất xây dựng - {situation} địa thế, tình cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút - {state} - {station} trạm, điểm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại - {status} thân phận, thân thế, quân hệ pháp lý, tình trạng - {thickness} độ dày, bề dày, tình trạng đục, trạng thái không trong, trạng thái đặc, trạng thái sền sệt, tính dày đặc, tính rậm rạp, tính ngu đần, tính đần độn, tính không rõ, tính lè nhè - tấm, tình trạng u ám - {tier} tầng, bậc, bậc thang, người buộc, người cột, người trói - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, giả định, giả thuyết, mức độ - chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng = die Lage (Bier) {round}+ = die Lage (Stimme) {register}+ = die Lage (Geologie) {bed; stratum}+ = die Lage (Typographie) {gathering}+ = die Lage peilen {to see how the land lies}+ = die Lage retten {to save the day; to save the situation}+ = die schiefe Lage {tilt}+ = die prekäre Lage {tricky situation}+ = in guter Lage {wellsited}+ = die zentrale Lage {centrality; centricity}+ = die insulare Lage {insularity}+ = die geneigte Lage {cant}+ = die kritische Lage {pass; razor edge}+ = der Lage gewachsen {equal to the occasion}+ = die Lage sondieren {to find out how the land lies}+ = die ausweglose Lage {impasse}+ = die geschützte Lage {lee}+ = die verzwickte Lage {quandary}+ = die schwierige Lage {dilemma; jam; quag}+ = die umgekehrte Lage (Botanik) {resupination}+ = die Lage überblicken {to take the situation}+ = die unangenehme Lage {predicament}+ = die verwickelte Lage {imbroglio}+ = in der Lage sein [zu] {to be enabled [to]}+ = in der Lage sein [zu tun] {to be in a position [to do]}+ = Herr der Lage sein {to have the ball at one's feet; to master the situation}+ = die geographische Lage {geographic situation}+ = in der Lage sein zu {to be able to; to be in a position to}+ = in der gleichen Lage {in the same boat}+ = eine bedrohliche Lage {a precarious situation}+ = in gleicher Lage sein {to row in the same boat}+ = in schlimmer Lage sein {to be up a tree}+ = in derselben Lage sein {to fare alike}+ = in schlechter Lage sein {to be hard up}+ = in schräge Lage bringen {to rake}+ = in sehr schwieriger Lage {between the devil and the deep sea}+ = in schwieriger Lage sein {to be in chancery}+ = in einer Lage befindlich {situated}+ = die ungeschützte, zugige Lage {bleakness}+ = in die rechte Lage bringen {to right}+ = ein einer scheußlichen Lage {in a pretty predicament}+ = aus der festen Lage bringen {to unsettle}+ = die Lage ist nicht gerade rosig {things don't look to rosy}+ = in die richtige Lage bringen {to position}+ = in einer mißlichen Lage sein {to be in an awkward predicament}+ = jemanden in die Lage versetzen [zu tun] {to put someone in the way [of doing]}+ = in eine frühere Lage zurückgehen {to resile}+ = Versetzen Sie sich in meine Lage. {Put yourself in my place.}+ = jemandes ungünstige Lage ausnutzen {to take someone at a disadvantage}+ = er ist jetzt in der Lage zu zahlen {he is now in the position to pay}+ = sich in jemandes Lage hineindenken {to image oneself into someone's position}+ = Ich bin in einer verzweifelten Lage. {I've my back to the wall.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Lage

  • 12 reisen

    - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu, chạy, điểm đánh, nổ, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo - hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với - nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to journey} làm một cuộc hành trình - {to peregrinate} - {to travel} du hành, đi mời hàng, đi chào hàng, di động, chuyển động, đưa nhìn, nhìn khắp, lan truyền đi, suy nghĩ lan man, du lịch, đưa đi xa - {to voyage} đi du lịch xa bằng đường biển = reisen [durch] {to tour [through]}+ = reisen (per Anhalter) {to hike}+ = reisen nach {to leave for}+ = reisen durch {to traverse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > reisen

  • 13 daran

    - {to it} = daran sein {to fare}+ = sie stieß sich daran {she knocked against it}+ = nahe daran sein zu tun {to be on the verge of doing}+ = es liegt mir viel daran {it means a lot to me}+ = mir liegt sehr viel daran {it means a great deal to me}+ = ich denke nicht daran, das zu tun {I wouldn't dream of doing it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > daran

  • 14 die Traufe

    - {eaves} mái chìa - {spout} vòi, ống máng, hiệu cầm đồ, cây nước, cột nước, spout-hole = vom Regen in die Traufe kommen {to fall out of the fryer into the fire; to go farther and fare worse; to jump out of the frying-pan into the fire}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Traufe

  • 15 die Fahrt

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, xu thế, sự tiến triển, đợt vận động - đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {headway} sự tiến bộ, sự đi, tốc độ đi, khoảng cách thời gian, bề cao vòm - {journey} cuộc hành trình, chặng đường đi, quâng đường đi - {ride} sự đi chơi, cuộc đi chơi, đường xe ngựa đi qua rừng, lớp kỵ binh mới tuyển - {trip} cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, chuyến đi, sự vượt biển, bước nhẹ, bước trật, bước hụt, sự vấp, sự hụt chân, sai lầm, sai sót, lỗi, sự nói lỡ lời, sự ngáng, sự ngoéo chân, cái ngáng, cái ngoéo chân - mẻ cá câu được, sự nhả, thiết bị nhả = die Fahrt (Schiff) {run}+ = die Fahrt (Marine) {headway}+ = die Fahrt (Geschwindigkeit) {speed}+ = in Fahrt {under sail}+ = in Fahrt (Marine) {under way; under weigh}+ = Gute Fahrt! {happy motoring!; have a pleasant journey!}+ = die freie Fahrt {all clear}+ = die kurze Fahrt {spin}+ = in Fahrt kommen {to fly into range; to get going}+ = Fahrt aufnehmen (Marine) {to gather way}+ = mächtig in Fahrt {pepped up}+ = freie Fahrt geben {to give the green light}+ = die Fahrt unterbrechen {to stop over}+ = in voller Fahrt sein {to forge ahead}+ = was kostet die Fahrt? {what's the fare?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fahrt

  • 16 gehen

    (ging,gegangen) - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu, chạy, điểm đánh, nổ, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo - hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với - nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to tread (trod,trodden) bước lên, giẫm lên, đặt chân lên, đạp, đạp mái - {to walk} đi bộ, đi tản bộ, hiện ra, xuất hiện, sống, ăn ở, đi lang thang, cùng đi với, bắt đi, tập cho đi, dắt đi, dẫn đi = gehen (ging,gegangen) [nach] {to trend [to]}+ = gehen (ging,gegangen) (Technik) {to work (worked,worked)+ = glatt gehen {to go on wheels}+ = baden gehen {to go for a swim}+ = rasch gehen {to swing along}+ = zu weit gehen {to carry to an extreme}+ = er mußte gehen {he was obliged to go}+ = auf und ab gehen {to beat (beat,beaten); to dance}+ = auf und ab gehen (Korridor) {to walk}+ = hin und her gehen {to travel}+ = so weit gehen zu tun {to go to the length of doing}+ = ich bin dafür zu gehen {I'm in favour of going}+ = es steht ihm frei zu gehen {he is free to go}+ = sage ihm, er darf nicht gehen {tell him he must not go}+ = ich halte es für das beste, nicht zu gehen {I think it best not to go}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gehen

  • 17 die Hausmannskost

    - {plain fare}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Hausmannskost

  • 18 essen

    (aß,gegessen) - {to dine} ăn cơm, thết cơm, cho ăn cơm, có đủ chỗ ngồi ăn - {to eat (ate,eaten) ăn, ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng, nấu cơm - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to feed (fed,fed) cho ăn, cho đi ăn cỏ, nuôi nấng, nuôi cho lớn, nuôi, làm tăng, dùng làm đồng cỏ, cung cấp, nhắc bằng vĩ bạch, chuyền, ăn cỏ - {to grub} xới đất, bới đất, xới bới, nhổ, lục tím, vất vả, khó nhọc, cho ăn cho uống, cho chén, nhậu nhẹt - {to meal} - {to mouth} nói to, đọc rành rọt, nói cường điệu, ăn đớp, kêu la, nhăn nhó, nhăn mặt - {to victual} mua thức ăn, cung cấp lương thực thực phẩm = essen (aß,gegessen) [mit] {to mess [with]}+ = essen (aß,gegessen) [bei] {to board up [with]}+ = gern essen {to like; to love; to relish}+ = wenig essen {to be a poor eater}+ = zu viel essen {to overeat}+ = sich satt essen {to eat one's fill}+ = viel und gern essen {to play a good knife and fork}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > essen

  • 19 trinken

    (trank,getrunken) - {to carouse} chè chén, ăn uống no say - {to crush} ép, vắt, nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt, dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát, uống cạn, chen, chen chúc, nhàu nát - {to drink (drank,drunk) uống, tận hưởng, chịu đựng cho đến cùng, uống hết, rượu chè phung phí hết, uống cho đến nỗi, nâng cốc chúc, + up, in) hút, thấm, uống rượu, uống say, nghiện rượu - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to tipple} nhấp = trinken auf {to toast}+ = viel trinken {to swill}+ = einen trinken {to jollify; to liquor up}+ = etwas trinken {to have a drink}+ = gierig trinken {to mop up; to swill}+ = langsam trinken {to sip}+ = viel und oft trinken {to bib}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > trinken

  • 20 bill

    /bil/ * danh từ - cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) - (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) * danh từ - mỏ (chim) - (hàng hải) đầu mũi neo - mũi biển hẹp * nội động từ - chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) !to bill and coo - (xem) coo * danh từ - tờ quảng cáo; yết thị =stick no bills+ cấm dán quảng cáo =a theatre bill+ quảng cáo rạp hát - hoá đơn - luật dự thảo, dự luật =to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo =to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc - (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) - (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện !bill of fare - thực đơn - chương trình !bill of health - (hàng hải) giấy kiểm dịch !bill of lading - (hàng hải) hoá đơn vận chuyển !butcher's bill - (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh !to fill the bill - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết !to find [a] true bill - đưa ra xử !to foot (meet) the bill - thanh toán hoá đơn !to ignore the bill - không xử, bác đơn * ngoại động từ - đăng lên quảng cáo; để vào chương trình =to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt - dán quảng cáo, dán yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách

    English-Vietnamese dictionary > bill

См. также в других словарях:

  • fare (1) — {{hw}}{{fare (1)}{{/hw}}A v. tr.  (pres. io faccio , raro fò , tu fai , egli fa , noi facciamo , voi fate , essi fanno ; imperf. io facevo , tu facevi , egli faceva , essi facevano ; pass. rem. io feci , tu facesti , egli fece , noi facemmo , voi …   Enciclopedia di italiano

  • fare — [feə ǁ fer] noun [countable] TRAVEL the price paid to travel by plane, train etc: • With cheaper air fares, travelers have more vacation choices. • South Yorkshire s low bus fares are persuading drivers to leave their cars at home. • Children… …   Financial and business terms

  • Fare — Fare, n. [AS. faru journey, fr. faran. See {Fare}, v.] 1. A journey; a passage. [Obs.] [1913 Webster] That nought might stay his fare. Spenser. [1913 Webster] 2. The price of passage or going; the sum paid or due for conveying a person by land or …   The Collaborative International Dictionary of English

  • faré — [ fare ] n. m. • d. i.; mot tahitien ♦ Habitation traditionnelle de Tahiti. ● faré nom masculin (polynésien fare) Maison traditionnelle polynésienne, en bois, largement ouverte et recouverte de paille. faré ou fare n. m. (Nouv. Cal., Polynésie fr …   Encyclopédie Universelle

  • FARE — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. FARE est l’acronyme de Football Against Racism in Europe (le football contre le racisme en Europe) Fare, habitation polynésienne traditionnelle sainte… …   Wikipédia en Français

  • Fare — (f[^a]r), v. i. [imp. & p. p. {Fared}; p. pr. & vb. n. {Faring}.] [AS. faran to travel, fare; akin to OS., Goth., & OHG. faran to travel, go, D. varen, G. fahren, OFries., Icel., & Sw. fara, Dan. fare, Gr. ????? a way through, ??????? a ferry,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Faré — Fare (bâtiment) Pour les articles homonymes, voir Fare. Un fare ou faré est une habitation polynésienne traditionnelle. Description Anciennement construit en bambou et recouvert de feuilles de pandanus et de palmiers, de différentes grandeurs,… …   Wikipédia en Français

  • Fare — bezeichnet Fare (Fluss), einen Fluss in Frankreich, Nebenfluss des Loir den Hauptort des Atolls Huahine die Organisation FARE, siehe Football Against Racism in Europe den französischen Dichter Charles Auguste de La Fare (1644 1712) …   Deutsch Wikipedia

  • fare — [n1] amount charged for transportation book, charge, check, expense, passage, price, slug, tariff, ticket, token, toll; concept 329 fare [n2] food served at meals commons, diet, eatables, eats*, edibles, meals, menu, provision, rations, slop*,… …   New thesaurus

  • fare — [fer] vi. fared, faring [ME faren < OE faran, to go, wander, akin to Ger fahren & Du raren < IE base * per , to come over, transport > L portare, to carry, Gr peran, to pass over, peira, a trial, poros, a way] 1. Old Poet. to travel; go… …   English World dictionary

  • Fare — Le nom se rencontre dans plusieurs départements (07, 37, 84, 86). C est un toponyme emprunté aux langues germaniques (fara), qui désigne une exploitation familiale, un domaine rural. En Ardèche, le patronyme doit désigner celui qui est originaire …   Noms de famille

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»