Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

far+too

  • 1 viel

    - {much} nhiều, lắm, hầu như = zu viel {overly}+ = so viel {thus much}+ = sehr viel {a fat lot; a good deal; a great deal; a sight of; a whale of; lots of; vast}+ = viel zu viel {far too much}+ = er hält viel [von] {he is a great believer [in]}+ = es ist noch viel da {there is plenty more}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > viel

  • 2 treiben

    (tireb,getrieben) - {to chase} săn, săn đuổi, đuổi, xua đuổi, chạm, trổ, khắc, gắn, đính, tiện, ren = treiben (trieb,getrieben) {to actuate; to blow (blew,blown); to drift; to drive (drove,driven); to float; to germinate; to hustle; to impel; to propel; to push; to rush; to shoulder}+ = treiben (trieb,getrieben) [in] {to plunge [into]}+ = treiben (trieb,getrieben) (Wolken) {to rack}+ = treiben (trieb,getrieben) (Pflanze) {to push out}+ = treiben (trieb,getrieben) (Knospen) {to put forth}+ = zu weit treiben {to overdrive (overdrove,overdriven)+ = es zu arg treiben {to go too far}+ = es zu weit treiben {to carry things to far}+ = es zu bunt treiben {to carry things too far}+ = sich treiben lassen {to drift}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > treiben

  • 3 weit

    - {afar} xa, ở xa, cách xa - {ample} rộng, lụng thụng, nhiều, phong phú, dư dật - {broad} bao la, mênh mông, rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng, rõ, rõ ràng, thô tục, tục tĩu, khái quát đại cương, chung, chính, nặng, hoàn toàn - {capacious} to lớn, có thể chứa được nhiều - {distant} cách, xa cách, có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt - {extensive} bao quát - {far} xa xôi, xa xăm - {full} đầy, đầy đủ, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp - thịnh soạn, chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá - {large} lớn, to, rộng lượng, hào phóng, huênh hoang, khoác lác - {long (longer,longest) dài, lâu, kéo dài, cao, đáng kể, dài dòng, chán, hơn, chậm, chậm trễ, trong một thời gian dài, suốt trong cả một khoảng thời gian dài, đã lâu, từ lâu - {loose} lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng, rộng lùng thùng, xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi, lẻ, nhỏ, mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác, không chặt chẽ - phóng, phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, ẩu, bừa bâi..., yếu, hay ỉa chảy - {wide} rộng lớn, mở rộng, mở to, uyên bác, rộng r i, không có thành kiến, xo trá, rộng khắp, trệch xa = so weit {thus far}+ = weit weg {a long way off; far afield}+ = weit weg [von] {far away [from]}+ = so weit wie {as far as}+ = das geht zu weit {that's going too far}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weit

  • 4 mit Haut und Haaren

    - {altogether} hoàn toàn, hầu, nhìn chung, nói chung, nhìn toàn bộ, cả thảy, tất cả - {thoroughly} hoàn hảo, hết mực, hết sức, rất = sich in den Haaren liegen {to be at one another's throat; to be by the ears}+ = an den Haaren herbeiziehen {to lug in}+ = dies ist an den Haaren herbeigezogen {this is too far-fetched}+ = sich mit jemandem in den Haaren liegen {to be at loggerheads with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > mit Haut und Haaren

  • 5 Das glaube ich gern.

    - {I quite believe it.} = Das läßt sich hören! {This is something like!}+ = Das verbitte ich mir. {I won't stand that.}+ = Das ist zuviel gesagt. {It's carrying things too far.}+ = Das liegt nicht jedem. {This isn't everybodys job.}+ = Das muß gefeiert werden. {This calls for a celebration.}+ = Das ist bei ihm möglich. {This is possible with him.}+ = Das ist ziemlich dasselbe. {It's much the same thing.}+ = Das kann ich unmöglich tun. {I can't possibly do this.}+ = Das traue ich ihm glatt zu. {I wouldn't put it past him.}+ = Das habe ich selbst gemacht. {This is of my own making.}+ = Das ist ihr völlig schnuppe. {She doesn't care a hang.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Das glaube ich gern.

  • 6 die Dinge

    - {matters; things} = die unnötigen Dinge {unnecessaries}+ = guter Dinge sein {to be in high spirits}+ = die ungleichen Dinge {odds}+ = verschiedene Dinge {disparites}+ = die gewöhnlichen Dinge {ruck}+ = nach Lage der Dinge {as affairs stand}+ = die Dinge laufen lassen {to let things slide}+ = die entbehrlichen Dinge {unnecessaries}+ = wie die Dinge liegen {as matters stand; as things are; as things stand}+ = Dinge für sich behalten {to keep things to oneself}+ = nach der Lage der Dinge {from the nature of the case}+ = die praktischen kleinen Dinge {gadgets}+ = der übliche Zustand der Dinge {order}+ = aller guten Dinge sind drei {good things always come in threes}+ = Du treibst die Dinge zu weit. {You carry things too far.}+ = die Masse zusammengehöriger Dinge {lot}+ = die Dinge an sich herankommen lassen {to bide one's time}+ = die unordentlich umherliegenden Dinge {litter}+ = beim augenblicklichen Stand der Dinge {as things are now}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Dinge

  • 7 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 8 much

    /mʌtʃ/ * tính từ more; most - nhiều, lắm =much water+ nhiều nước =much time+ nhiều thì giờ =there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị !to be too much for - không địch nổi (người nào về sức mạnh) * phó từ - nhiều, lắm =I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều - hầu như =much of a size+ hầu như cùng một cỡ !much the same - như nhau, chẳng khác gì nhau =they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau !twice (three times...) as much - bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế =you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế !not so much as - ngay cả đến... cũng không =he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến * danh từ - nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn =much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật !to make much of - lợi dụng nhiều được - coi trọng !to think much of - coi trọng, đánh giá cao !to be not much of a musician - là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm !that much - chừng ấy, chừng nấy =I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy !this much - chừng này

    English-Vietnamese dictionary > much

  • 9 push

    /puʃ/ * danh từ - sự xô, sự đẩy; cú đẩy =to give the door a hard push+ đẩy mạnh cửa một cái - sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên) =to give sosmeone a push+ thúc đẩy ai tiến lên - (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...) - cừ thọc đẩy (hòn bi-a) - cú đấm, cú húc (bằng sừng) - sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công - (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào =to make a push+ rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào) - tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được =to have plenty of push in one+ rất chủ động dám nghĩ dám làm - lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách =when it comes to the push+ khi gặp lúc gay go =at a push+ trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách - (từ lóng) bọn (ăn trộm...) - (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra =to give someone the push+ đuổi ai ra, thải ai ra =to get the push+ bị đuổi ra, bị thải ra * ngoại động từ - xô, đẩy =to push the door open+ đẩy cửa mở toang =to push the door to+ đẩy cửa đóng sập vào =to push aside all obstacles+ đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại - (kinh thánh) húc (bằng sừng) - thúc đẩy, thúc giục (làm gì) - xô lấn, chen lấn =to push one's way through the crowd+ chen lấn (rẽ lối) qua đám đông =to push one's way+ (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát - đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng =to push the struggle for liberation+ đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng =to push the trade+ mở rộng việc buôn bán - ((thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...) - thúc ép, thúc bách =don't push him too far+ đừng thúc bách nó quá =to be pushed for time+ bị thời gian thúc ép =to be pushed for money+ bị vấn đề tiền nong thúc ép - quảng cáo; tung ra (một món hàng) =to push a new kind of soap+ tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới * nội động từ - xô, đẩy - cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm - thọc đẩy (hòn bi-a) - (kinh thánh) húc sừng - xô lấn, chen lấn =to push through the crowd+ chen lấn qua đám đông !to push along !to push on to push away - xô đi, đẩy đi !to push down - xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã !to push forth - làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) !to push in - đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) !to push off - chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu !to push on - tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp - đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng !to push out - xô đẩy ra, đẩy ra ngoài - (như) to push forth !to push through - xô đẩy qua, xô lấn qua - làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc =to push the matter through+ cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề !to push up - đẩy lên

    English-Vietnamese dictionary > push

См. также в других словарях:

  • Far Too Loud — Infobox musical artist Name = Far Too Loud Background = group or band Origin = flagicon|United KingdomLondon, United Kingdom Genre = Breakbeat Electronica Years active = Label = Funkatech Silo Broke 777 Current members = Dom Smart Oli Cash Olly… …   Wikipedia

  • There is far too much law for those who can afford it, and far too little for those who cannot. — There is far too much law for those who can afford it, and far too little for those who cannot. There is far too much law for those who can afford it, and far too little for those who cannot. Derek Bok, President of Harvard University Nolo’s… …   Law dictionary

  • far — [ far ] (comparative far|ther [ farðər ] or fur|ther [ fɜrðər ] ; superlative far|thest [ farðəst ] or fur|thest [ fɜrðəst ] ) adjective, adverb *** Far can be used in the following ways: as an adverb: Have you traveled far today? after the verb… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • far — 1. far from + noun. This is a common way of expressing denial or rejection of a proposition: • The American dream seems as far from reality as my Communist dream Guardian, 1986. Its function as metaphor is more strongly evident in the variant… …   Modern English usage

  • too — W1S1 [tu:] adv [: Old English; Origin: to to, too ] 1.) [+ adjective/adverb] more than is acceptable or possible ▪ Do you think the music s too loud? ▪ You ve put too much salt in the soup. ▪ There are too many cars on the road. much/far too ▪ …   Dictionary of contemporary English

  • too — [ tu ] adverb *** Too is used in the following ways: as an ordinary adverb (before an adjective or adverb or before much, many, few, etc.): You re too young to understand politics. as a way of showing how a sentence, clause, or phrase is related… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Too Much Joy — is an American indie music group. The band formed in the early 1980s in Scarsdale, New York. The members are high school acquaintances and were inspired to form a band by the music of The Clash.MembersThe original members were Tim Quirk (vocals) …   Wikipedia

  • far */*/*/ — UK [fɑː(r)] / US [fɑr] adjective, adverb Word forms far : adjective far comparative farther UK [ˈfɑː(r)ðə(r)] / US [ˈfɑrðər] or further UK [ˈfɜː(r)ðə(r)] / US [ˈfɜrðər] superlative farthest UK [ˈfɑː(r)ðɪst] / US [ˈfɑrðəst] or furthest UK… …   English dictionary

  • far — 1 adverb comparative farther or further superlative farthest or furthest A LONG DISTANCE 1 LONG DISTANCE a long distance: Have you driven far? | We walked much further than we had intended. | far away: My parents don t live far away. | far… …   Longman dictionary of contemporary English

  • far — far1 W1S1 [fa: US fa:r] adv comparative farther [ˈfa:ðə US ˈfa:rðər] or further [ˈfə:ðə US ˈfə:rðər] superlative farthest [ˈfa:ðıst US ˈfa:r ] or furthest [ˈfə:ðıst US ˈfə:r ] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(distance)¦ 2¦(a lot/very much)¦ 3¦(progress)¦ 4¦ …   Dictionary of contemporary English

  • far — [[t]fɑ͟ː(r)[/t]] ♦ (Far has two comparatives, farther and further, and two superlatives, farthest and furthest. Farther and farthest are used mainly in sense 1, and are dealt with here. Further and furthest are dealt with in separate entries …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»