Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

fair+(

  • 101 sex

    /seks/ * danh từ - giới tính =without distinction of age and sex+ không phân biệt tuổi tác và nam nữ - giới đàn ông, giới phụ nữ =the fair (gentle, softer, weaker) sex+ giới phụ nữ =the sterner sex+ giới đàn ông - vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giao cấu =to have sex+ (thông tục) giao cấu - (định ngữ) thuộc giới tính; có tính chất giới tính =sex instinct+ bản năng giới tính * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...) - (+ up) khêu gợi dục tình của (ai) - làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị =to sex up a story with picturesque details+ làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc !to sex it up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hôn hít ôm ấp

    English-Vietnamese dictionary > sex

  • 102 way

    /wei/ * danh từ - đường, đường đi, lối đi =way in+ lối vào =way out+ lối ra =way through+ lối đi qua =a public way+ con đường công cộng =covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu =permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong) =to be on one's way to+ trên đường đi tới =on the way+ dọc đường =to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành =to lose one's+ lạc đường =to find way home+ tìm đường về nhà =to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường =to clear the way+ dọn đường; mở thông đường =to make the best of one's way+ đi thật nhanh =to make way for+ tránh đường cho, để cho qua =to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho =in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường =to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai =to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai =to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai - đoạn đường, quãng đường, khoảng cách =it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa =to go a long way+ đi xa =to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được - phía, phương, hướng, chiều =the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng =the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm =which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào? =this way+ hướng này =this way out+ đường ra phía này - cách, phương pháp, phương kế, biện pháp =in no way+ chẳng bằng cách nào =to go the right way to+ chọn cách tốt để =to go one's own way+ làm theo cách của mình =to see one's way to+ có cách để =to find way to+ tìm ra cách để =to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy =where there is a will there is a way+ có chí thì nên - cá tính, lề thói =in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói =English ways of living+ lối sống Anh =in a friendly way+ một cách thân mật =way of speaking+ cách nói =it is his way+ đó là cá tính của nó =it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả =ways and customs+ phong tục lề thói =to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao - việc; phạm vi, thẩm quyền =it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi - (thông tục) vùng ở gần =to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội - tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết =to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu =to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để - mức độ, chừng mực =in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ - loại =something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng - mặt, phương diện =in many ways+ về nhiều mặt =in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không - sự tiến bộ, sự thịnh vượng =to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng =to make way+ tiến, tiến bộ - quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động =way of business+ ngành kinh doanh =to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn - (hàng hải) sự chạy; tốc độ =to gather way+ tăng tốc độ =to lose way+ giảm tốc độ =to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công =to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng =way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) =to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950 !by the way - (xem) by !by way of - đi qua, bằng con đường =by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng - như là, coi như là, như thể =by way of compliment+ như là một lời khen !the farthest way about is the nearest way home !the longest way round is the shortest way home - (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa !to give way - (xem) give !to go out of one's way to be rude - hỗn xược một cách vô cớ !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature - (xem) go !to lead the way - (xem) lead !parting of the ways - (xem) parting !to put oneself out of the way - chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    English-Vietnamese dictionary > way

  • 103 wondrous

    /'wʌndrəs/ * tính từ - (thơ ca); (văn học) kỳ lạ, phi thường; kỳ diệu, thần kỳ * phó từ - lạ lùng, kỳ diệu =wondrous fair+ đẹp lạ lùng

    English-Vietnamese dictionary > wondrous

  • 104 write

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > write

  • 105 wrote

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > wrote

См. также в других словарях:

  • fair — adj 1: characterized by honesty and justice: free from self interest, deception, injustice, or favoritism a fair and impartial tribunal 2: reasonable as a basis for exchange a fair wage a fair valuation 3: consistent with merit or importance …   Law dictionary

  • Fair — (f[^a]r), a. [Compar. {Fairer}; superl. {Fairest}.] [OE. fair, fayer, fager, AS. f[ae]ger; akin to OS. & OHG. fagar, Icel. fagr, Sw. fager, Dan. faver, Goth. fagrs fit, also to E. fay, G. f[ u]gen, to fit. fegen to sweep, cleanse, and prob. also… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • fair — fair1 [fer] adj. [ME < OE fæger, akin to FAIN, Goth fagrs, apt, fit < IE base * pek , to be content, make (something) pretty > Lith púošiu, to ornament] 1. attractive; beautiful; lovely 2. unblemished; clean [a fair name] 3. [< notion …   English World dictionary

  • fair — Ⅰ. fair [1] ► ADJECTIVE 1) just or appropriate in the circumstances. 2) treating people equally. 3) considerable in size or amount. 4) moderately good. 5) (of hair or complexion) light; blonde. 6) (of weather) f …   English terms dictionary

  • fair do's — /dooz/ (pl of ↑do; informal) An expression appealing for, or agreeing to, fair play, strict honesty, etc • • • Main Entry: ↑fair * * * fair do’s british spoken phrase used for drawing attention to something good about someone although you are… …   Useful english dictionary

  • fair — adj 1 comely, lovely, *beautiful, pretty, bonny, handsome, beauteous, pulchritudinous, good looking Analogous words: delicate, dainty, exquisite (see CHOICE): charming, attractive, enchanting (see under ATTRACT): pure, *chaste Antonyms: foul: ill …   New Dictionary of Synonyms

  • Fair — steht für: einen Ausdruck im Sinne von „gerecht“ in den Bereichen Sport, Recht und Informatik: siehe Fairness als Abkürzung FAIR „Facility for Antiproton and Ion Research“, siehe GSI Helmholtzzentrum für Schwerionenforschung Fairness Accuracy in… …   Deutsch Wikipedia

  • Fair — Fair, n. [OE. feire, OF. feire, F. foire, fr. L. fariae, pl., days of rest, holidays, festivals, akin to festus festal. See {Feast}.] 1. A gathering of buyers and sellers, assembled at a particular place with their merchandise at a stated or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Fair Em — Fair Em, the Miller s Daughter of Manchester, is an Elizabethan era stage play, a comedy written c. 1590. It was bound together with Mucedorus and The Merry Devil of Edmonton in a volume labelled Shakespeare. Vol. I in the library of Charles II… …   Wikipedia

  • fair — fair, fairly adverbs. Fair is used in its ordinary meaning ‘in a fair manner’ in several fixed expressions, e.g. to bid fair, to play fair, fair between the eyes. In dialect use and in some non British varieties it is used to mean ‘completely,… …   Modern English usage

  • fair — [adj1] impartial, unprejudiced aboveboard, benevolent, blameless, candid, civil, clean, courteous, decent, disinterested, dispassionate, equal, equitable, even handed, frank, generous, good, honest, honorable, impartial, just, lawful, legitimate …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»