Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

füllen

  • 1 füllen

    - {to charge} nạp đạn, nạp thuốc, nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác, ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích - bắc đặt ngang - {to crowd} xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, len vào, chen vào, len qua, đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi, làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, tập hợp, dùng áp lực đối với, cưỡng bách, thúc giục - quấy rầy, làm trở ngại, cản - {to fill} làm đầy, chứa đầy, đổ đầy, đắp đầy, rót đầy, nhồi, lấp kín, hàn, bổ nhiệm, thế vào, điền vào, chiếm, choán hết, giữ, làm thoả thích, làm thoả mãn, đáp ứng, thực hiện, làm căng, đầy, tràn đầy - phồng căng - {to rack} trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió, đổ đầy cỏ vào máng, đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, cho chuyển vị bằng thanh răng, đóng trăn, tra tấn, hành hạ, làm khổ, làm rung chuyển - nặn, bóp, cho thuê với giá cắt cổ, làm hết cả màu mỡ, chạy nước kiệu, chắt ra = füllen [in] {to pour [into]}+ = füllen [mit] {to stow [with]}+ = füllen (Zahn) {to stop}+ = füllen (Braten) {to stuff}+ = sich wieder füllen {to refill}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > füllen

  • 2 das Füllen

    (Pferd) - {filly} ngựa cái non, cô gái trẻ nhanh nhảu = das Füllen (Zoologie) {colt; foal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Füllen

  • 3 in Fässer füllen

    - {to barrel [off,up]} đổ vào thùng, đóng thùng - {to tun} bỏ vào thùng, đóng vào thùng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > in Fässer füllen

  • 4 in Säcke füllen

    - {to sack} đóng vào bao tải, thải, cách chức, đánh bại, thắng, cướp phá, cướp bóc, cướp giật

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > in Säcke füllen

  • 5 Faß an!

    - {Bear a hand!} = das große Faß {hogshead}+ = das kleine Faß {keg}+ = der Wein vom Faß {pipewine}+ = in ein Faß füllen {to tub}+ = nach dem Faß schmecken {to have a tang on the cask}+ = in einem Faß aufbewahren {to vat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Faß an!

  • 6 der Rand

    - {board} tấm ván, bảng, giấy bồi, bìa cứng, cơm tháng, cơm trọ, tiền cơm tháng, bàn ăn, bàn, ban, uỷ ban, bộ, boong tàu, mạn thuyền, sân khấu, đường chạy vát - {boarder} người ăn cơm tháng, học sinh nội trú, khách đi tàu - {border} bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền, vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt, biên giới của văn minh, luống chạy quanh vườn - {brim} miệng, vành - {confine} số nhiều) biên giới, ranh giới - {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, gờ, cạnh, rìa, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao - {fringe} tua, tóc cắt ngang trán, ven rìa, vân - {hem} tiếng e hèm, tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng - {lip} môi, miệng vết thương, miệng vết lở, cánh môi hình môi, cách đặt môi, sự hỗn xược, sự láo xược - {margin} số dư, số dự trữ, giới hạn - {periphery} chu vi, ngoại vi, ngoại biên - {rim} cạp, gọng, mặt nước, quầng, cái vòng, vật hình tròn - {side} mặt, bên, bề, triền núi, bìa rừng, sườn, lườn, phía, phần bên cạnh, phần phụ, khía cạnh, phe, phái - {skirt} vạt áo, váy, xiêm, khụng đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm, số nhiều) bờ - {verge} ven, bờ cỏ, thanh, cần, thân cột, rìa mái đầu hồi, gậy quyền = der Rand (Gewebe) {list}+ = der Rand (eines steilen Abhangs) {brink}+ = ohne Rand {borderless}+ = der rauhe Rand {burr}+ = der oberer Rand {top margin}+ = der genähte Rand {welt}+ = mit Rand versehen {to rim}+ = voll bis zum Rand {brim; brimful}+ = am Rand befindlich {marginal}+ = bis zum Rand füllen {to bumper}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rand

  • 7 die Energie

    - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, chiều hướng, xu thế, sự tiến triển - đợt vận động, đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {energy} sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {expressiveness} tính diễn cảm, sức diễn cảm - {ginger} cây gừng, củ gừng, sự hăng hái, sự hào hứng, dũng khí, màu hoe - {kick} trôn chai, cái đá, cú đá, cái đá hậu, sự giật, tay đá bóng, cầu thủ, hơi sức, sức bật, sực chống lại, lý do phản kháng, lý do phản đối, sự phản kháng, sự phản đối, sự thích thú, sự thú vị - trò vui, trò nhộn, sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ - {oomph} sự gợi tình, sức mạnh, sự cường tráng - {power} khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần - cường quốc, công suất, năng suất, luỹ thừa, số phóng to, số lượng lớn, nhiều - {punch} cú đấm, cú thoi, cú thụi, đà, cái giùi, máy giùi, kìm bấm, cái nhổ đinh, cái đóng đinh, máy khoan, máy rập dấu, máy đột rập, rượu pân, bát rượu pân, tiệc rượu pân, ngựa thồ mập lùn Suffork punch) - vật béo lùn, vật to lùn, Pân - {push} sự xô, sự đẩy, cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy, cú húc, sự rắn sức, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm - tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, bọn, sự đuổi ra, sự thải ra - {sand} cát, bãi cát, lớp cát, bờ biển, tính kiên định, sức chịu đựng, lòng can đảm, màu cát - {soul} linh hồn, tâm hồn, tâm trí, cột trụ, vĩ nhân, hồn, sức sống, sức truyền cảm, người, dân - {spirit} tinh thần, thần linh, thần thánh, quỷ thần, nhiệt tình, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần, xu hướng tinh thần, nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh - cồn thuốc - {steam} hơi nước, sức cố gắng - {vigour} sức mãnh liệt, sức hăng hái, sự mạnh mẽ, khí lực - {vim} = mit Energie füllen {to energize}+ = die potentielle Energie {potential energy}+ = es fehlt ihm an Energie {he is wanting in energy}+ = mit Energie geladen sein {to be full of energy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Energie

  • 8 das Formular

    - {blank} chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống, sự trống rỗng, nỗi trống trải, đạn không nạp chì blank cartridge), vé xổ số không trúng, phôi tiền, mẫu in có chừa chỗ trống - điểm giữa bia tập bắn, đích - {form} hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ - ắc quy, sự ghép, sự thiết lập = ein Formular ausfüllen {to fill in a form}+ = das unausgefüllte Formular {blank; skeleton bill}+ = füllen Sie das Formular aus {fill out this form}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Formular

См. также в других словарях:

  • Füllen — (s. ⇨ Fohlen). 1. Auss den kletterigen Füllen werden die schönsten Hengst. – Henisch, 1284, 59; Petri, II, 27. Frz.: De poulain roigneux ou farcineux vient beau cheval et précieux. (Leroux, I, 127.) 2. Breck dem Fülle nich dat Kriez entwei.… …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • Füllen — bezeichnet: ein junges Pferd, siehe Fohlen das Sternbild Füllen (Sternbild) das Befüllen von Behältern, Gebinden, Flaschen usw., siehe Abfüllen das Fügeverfahren Füllen nach DIN 8593, siehe Füllen (Technik) in der Medizin das Ausgießen von… …   Deutsch Wikipedia

  • Fullen — steht für Stadtteile von Meppen im Emsland, Niedersachsen: Groß Fullen Klein Fullen Fullen ist der Familienname folgender Personen: Statz Friedrich von Fullen (1638–1703), königlich polnischer und kurfürstlich sächsischer Geheimer Kriegsrat …   Deutsch Wikipedia

  • füllen — Vsw std. (8. Jh.), mhd. vüllen, ahd. fullen, as. fullian Stammwort. Aus g. * full ija Vsw. füllen , auch in gt. fulljan, anord. fylla, ae. fyllan, afr. fella; Faktitivum zu voll, also eigentlich voll machen .    Ebenso nndl. vullen, ne. fill,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • füllen — füllen: Das gemeingerm. Bewirkungswort zu ↑ voll lautet mhd. vüllen, ahd. fullen, fulljan, got. fulljan, engl. to fill, schwed. fylla. Die Grundbedeutung ist »vollmachen«. Zu »füllen« stellen sich im Dt. die zusammengesetzten Verben »ab , an ,… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Füllen — Füllen, ein junges Pferd, s.d …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Füllen [1] — Füllen (Equuleus), Sternbild des nördlichen Himmels. Vgl. Textbeilage zum Artikel »Fixsterne« …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Füllen [2] — Füllen (Fohlen), das junge Pferd …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Füllen — Füllen, diejenige in der Papierfabrikation mit dem sogenannten Ganzzeug (s.d.) vorgenommene Arbeit, durch die diese Papierfasermasse mit sehr fein gepulverten weißen Materialien, wie z.B. Kaolin, Gips, Schwerspat u.s.w., vermischt wird, teils um… …   Lexikon der gesamten Technik

  • Füllen — Füllen, junges Pferd, s. Fohlen …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Füllen — Sn Fohlen std. reg. (9. Jh.), mhd. vülī(n), vül(n), vüle, ahd. fulī(n), mndl. vœlen Stammwort. Ist eine Diminutivbildung zu Fohlen. Ähnliche Ableitungen sind anord. fyl (*ful ja ) und mhd. vülhe f., ahd. fulihha f. weibliches Fohlen .    Ebenso… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»