-
1 external
/eks'tə:nl/ * tính từ - ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...) =external world+ thế giới bên ngoài - (y học) ngoài, để dùng bên ngoài =a medicine for external use only+ thuốc chỉ để dùng bôi ngoài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán) -
2 außen
- {external} ở ngoài, bên ngoài, ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại - {outside} ở phía ngoài, ở ngoài trời, ở ngoài biển khơi, ở gần phía ngoài, mỏng manh, của người ngoài, cao nhất, tối đa, ra ngoài, trừ ra - {outward} hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, nông cạn, thiển cận, outwards - {without} không, không có, khỏi, phía ngoài, trừ phi = von außen {externally; from the outside; from without}+ = nach außen {outward}+ -
3 das Außengewinde
- {external thread; male thread} -
4 extern
- {external} ở ngoài, bên ngoài, ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại -
5 die Außenverzahnung
- {external teeth} -
6 die Außenseite
- {exteriority} tình trạng bên ngoài, tính bên ngoài, tính rộng ngoài - {external} - {outside} bề ngoài, bên ngoài, thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, những tờ giấy ngoài - {surface} mặt, mặt ngoài bề mặt, ở mặt biển -
7 äußerlich
- {exterior} ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào, nước ngoài - {external} bên ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại - {extrinsic} nằm ở ngoài, tác động từ ngoài vào, ngoại lai, không bản chất, không cố hữu - {factitious} giả tạo, không tự nhiên - {formal} hình thức, theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục, trang trọng, đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối, chiếu lệ có tính chất hình thức, câu nệ hình thức - máy móc, kiểu cách, khó tính, chính thức, thuộc bản chất - {outward} hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, nông cạn, thiển cận, outwards - {surface} - {without} không, không có, khỏi, phía ngoài, trừ phi = äußerlich machen {to externalize}+ -
8 das Äußere
- {air} không khí, bầu không khí, không gian, không trung, máy bay, hàng không, làn gió nhẹ, khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc, vẻ, dáng, dáng điệu, khí sắc, diện mạo, thái độ, điệu bộ màu mè - vẻ ta đây - {appearance} sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện, ma quỷ - {exterior} mặt ngoài, bên ngoài, cách cư xử bề ngoài, vẻ bề ngoài - {exteriority} tình trạng bên ngoài, tính bên ngoài, tính rộng ngoài - {external} - {outside} thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, những tờ giấy ngoài - {outward} - {rind} vỏ cây, vỏ quả, cùi phó mát, màng lá mỡ, bề mặt -
9 das Londoner Schuldenabkommen
- {London Agreement on German External Debts}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Londoner Schuldenabkommen
-
10 sichtbar
- {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {conspicuous} dễ thấy, đập ngay vào mắt, lồ lộ, làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý - {discernible} có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ - {external} ở ngoài, bên ngoài, ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại - {ocular} mắt, cho mắt, bằng mắt, đập vào mắt - {outward} hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, nông cạn, thiển cận, outwards - {viewable} có thể xem được - {visible} thấy được, có thể trông thấy được, rõ rệt, sẵn sàng tiếp khách - {visual} nhìn, thị giác = sichtbar [für] {demonstrable [to]}+ = sichtbar sein {to be in the picture}+ = sichtbar werden {to materialize; to rise (rose,risen); to show (showed,shown)+ = sichtbar machen {to uncover}+ = deutlich sichtbar {in evidence}+ -
11 application
/,æpli'keiʃn/ * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) =the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương - vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra - sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng =medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da - sự chuyên cần, sự chuyên tâm =a man of close application+ một người rất chuyên cần - lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin =application for a job+ đơn xin việc làm =to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì =to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin -
12 force
/fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách
См. также в других словарях:
external — ex‧ter‧nal [ɪkˈstɜːnl ǁ ɜːr ] adjective coming from outside a company, organization, or country: • the repayment of external debts • Domestic demand fell in the latest quarter, while external demand rose. * * * external UK US /ɪkˈstɜːnəl/… … Financial and business terms
External — Ex*ter nal, a. [L. externus, fr. exter, exterus, on the outside, outward. See {Exterior}.] 1. Outward; exterior; relating to the outside, as of a body; being without; acting from without; opposed to {internal}; as, the external form or surface of … The Collaborative International Dictionary of English
external — [ek stʉr′nəl, ikstʉr′nəl] adj. [ME < L externus, outward, external < exter, exterus, on the outside, compar. form < ex, out of (see EX 1) + AL] 1. on or having to do with the outside; outer; exterior 2. on, or for use on, the outside of… … English World dictionary
External — Ex*ter nal, n. Something external or without; outward part; that which makes a show, rather than that which is intrinsic; visible form; usually in the plural. [1913 Webster] Adam was then no less glorious in his externals South. [1913 Webster]… … The Collaborative International Dictionary of English
external — index alien (foreign), extrinsic, peripheral, physical, specious, superficial Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton … Law dictionary
external — early 15c. (implied in externalle), from M.Fr. externe or directly from L. externus outside, outward (from exterus; see EXTERIOR (Cf. exterior)) + AL (Cf. al) (1). This version won out over exterial. Related: Externally … Etymology dictionary
external — adj *outer, exterior, outward, outside Analogous words: *extrinsic, extraneous, foreign, alien Antonyms: internal Contrasted words: interior, intestine, *inner, inward, inside: intrinsic, ingrained, inherent … New Dictionary of Synonyms
external — [adj] outside, extrinsic alien, apparent, exterior, extraneous, foreign, independent, out, outer, outermost, outmost, outward, over, peripheral, superficial, surface, visible; concept 583 Ant. inside, internal, intrinsic … New thesaurus
external — ► ADJECTIVE 1) belonging to, situated on, or forming the outside. 2) coming or derived from a source outside the subject affected. 3) coming from or relating to another country or institution. ► NOUN (externals) ▪ outward features. DERIVATIVES … English terms dictionary
external — On the outside or farther from the center; often incorrectly used to mean lateral. SYN: externus [TA]. [L. externus] * * * ex·ter·nal ek stərn əl adj 1) capable of being perceived outwardly: BODILY <external signs of a disease> 2 a)… … Medical dictionary
external — [[t]ɪkstɜ͟ː(r)n(ə)l[/t]] 1) ADJ: usu ADJ n External is used to indicate that something is on the outside of a surface or body, or that it exists, happens, or comes from outside. ...a much reduced heat loss through external walls. ...internal and… … English dictionary