-
1 die Hochachtung
- {estimation} sự đánh giá, sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến, sự kính trọng, lời chúc tụng dùng ở cuối bức thư) - {respect} sự tôn trọng, lời kính thăm, sự lưu tâm, mối quan hệ, mối liên quan, điểm, phương diện - {reverence} sự tôn kính, lòng sùng kính, lòng kính trọng -
2 die Veranschlagung
- {estimation} sự đánh giá, sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức, thuế địa phương, hạng, loại, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {valuation} sự định giá, giá trị -
3 die Achtung
- {estimation} sự đánh giá, sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý, lòng yêu mến, sự kính trọng, lời chúc tụng dùng ở cuối bức thư) - {respect} sự tôn trọng, lời kính thăm, sự lưu tâm, mối quan hệ, mối liên quan, điểm, phương diện = die Achtung [vor] {esteem [for,of]}+ = die Achtung [gegenüber] {deference [to]}+ = Achtung! {Beware!; attention!; fore!; look out!}+ = sich Achtung verschaffen {to make oneself respect}+ = voreinander Achtung haben {to have respect for each other}+ = vor jemandem Achtung haben {to have respect for someone}+ = vor jemandem große Achtung haben {to have a great regard for someone}+ -
4 die Fehleinschätzung
- {false estimation} -
5 die Abschätzung
- {appraisal} sự đánh giá, sự định giá - {assessment} sự định giá để đánh thuế, sự ước định, sự đánh thuế, mức định giá đánh thuế, thuế - {estimation} sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {evaluation} - {valuation} giá, giá trị -
6 die Ansicht
- {elevation} sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, sự ngẩng lên, sự ngước lên, sự nâng cao, góc nâng, độ cao, mặt, mặt chiếu, tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã - {idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng - ý niệm của lý trí, đối tượng trực tiếp của nhận thức - {judgement} sự xét xử, quyết định của toà, phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị, điều bất hạnh, sự phê bình, sự chỉ trích, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét - lương tri - {judgment} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý - {opinion} quan điểm, dư luận, sự đánh giá cao - {sight} sự nhìn, thị lực, sự trông, tầm nhìn, cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp, cuộc biểu diễn, sự trưng bày, số lượng nhiều, sự ngắm, máy ngắm - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {view} sự thấy, tầm mắt, cái nhìn thấy, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, nhận xét, dự kiến, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = die Ansicht (Kommerz) {inspection}+ = zur Ansicht {for inspection; on approbation; on approval; on view}+ = die neue Ansicht {neologizm}+ = nach Ansicht von {in the eyes of}+ = die Ansicht vertreten {to take the view that}+ = die allgemeine Ansicht {fame}+ = nach meiner Ansicht {in my judgement}+ = meiner Ansicht nach {in my opinion; to my thinking}+ = seiner Ansicht nach {in his estimation}+ = Was ist Ihre Ansicht? {What's your opinion?}+ = Ich bin anderer Ansicht. {I beg to differ.}+ -
7 das Urteil
- {adjudgement} sự xét sử, sự phân xử, sự kết án, sự tuyên án, sự cấp cho, sự ban cho - {decision} sự giải quyết, sự phán quyết, sự quyết định, quyết nghị, tính kiên quyết, tính quả quyết - {decree} - {estimation} sự đánh giá, sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {finding} sự tìm ra, sự khám phá, sự phát hiện, sự phát minh, vật tìm thấy, điều khám phá, tài liệu phát hiện, vật bắt được, đồ nghề và nguyên liệu của thợ thủ công - {judgement} sự xét xử, quyết định của toà, phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị, điều bất hạnh, sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét - lương tri - {judgment} - {jury} ban hội thẩm, ban bồi thẩm, ban giám khảo - {opinion} quan điểm, dư luận, sự đánh giá cao - {sentence} câu, lời phán quyết, châm ngôn = das Urteil [über] {verdict [on]}+ = das Urteil fällen [über] {to pass sentence [on]}+ = das Urteil sprechen [gegen] {to give judgement [against]}+ = das Urteil verkünden {to pass sentence}+ = ein Urteil fällen {to pass a sentence}+ = ein Urteil vollstrecken {to execute a sentence}+ -
8 die Meinung
- {belief} lòng tin, đức tin, sự tin tưởng, tin tưởng - {deliverance} sự cứu nguy, sự giải thoát, lời tuyên bố nhấn mạnh, lời tuyên bố long trọng, lời phán quyết, lời tuyên án - {doxy} giáo lý, mụ đĩ thoã, nhân tình, người yêu - {estimation} sự đánh giá, sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {feeling} sự sờ mó, sự bắt mạch, sự cảm thấy, cảm giác, cảm tưởng, sự cảm động, sự xúc động, sự thông cảm, cảm tình, cảm nghĩ, ý kiến, cảm xúc, sức truyền cảm, sự nhạy cảm, lòng tự ái - {idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng, ý niệm của lý trí - đối tượng trực tiếp của nhận thức - {judgement} sự xét xử, quyết định của toà, phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị, điều bất hạnh, sự phê bình, sự chỉ trích, cách nhìn, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét, lương tri - {judgment} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý - {opinion} quan điểm, dư luận, sự đánh giá cao - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {submission} sự trình, sự đệ trình, sự phục tùng, sự quy phục, ý kiến trình toà - {thinking} sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, nhận xét, dự kiến, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ - {voice} tiếng, tiếng nói, giọng nói &), lời, lời nói, sự bày tỏ, sự phát biểu, âm kêu, dạng = die Meinung [über] {verdict [on]}+ = der Meinung sein {to be of opinion}+ = anderer Meinung {of a different mind; of a different opinion}+ = die allgemeine Meinung {the common notion}+ = die vorgefaßte Meinung {prejudice}+ = meiner Meinung nach {in my opinion; in my own conceit; in my view; to my mind}+ = eine Meinung äußern {to deliver oneself of an opinion}+ = seiner Meinung nach {as he takes it; to his mind; to his thinking}+ = ohne eigene Meinung {viewless}+ = seine Meinung sagen {to have one's say; to speak one's mind}+ = die öffentliche Meinung {Mrs. Grundy; public opinion}+ = seine Meinung ändern {to change one's mind; to veer}+ = anderer Meinung sein {to differ}+ = nach unserer Meinung {in our opinion}+ = anderer Meinung sein [als] {to dissent [from]}+ = er ist anderer Meinung {he is of another opinion}+ = sich eine Meinung bilden {to form an opinion}+ = sich eine Meinung bilden [über] {to form a view [on]}+ = meine persönliche Meinung {my private opinion}+ = seine Meinung durchsetzen {to carry one's point}+ = bei einer Meinung bleiben {to adhere to an opinion}+ = jemandem die Meinung sagen {to give someone a piece of one's mind}+ = wir sind derselben Meinung {we are the same mind}+ = eine falsche Meinung haben {to misconceive}+ = verschiedener Meinung sein {to disagree; to diverge}+ = eine hohe Meinung haben von {to think highly of}+ = auf seiner Meinung beharren {to stick to one's opinion}+ = eine Meinung von sich geben {to emit an opinion}+ = auf seiner Meinung bestehen {to stick to one's opinion}+ = ich bin leider anderer Meinung {I beg to differ}+ = seine Meinung vollständig ändern {to tergiversate}+ = jemandem gehörig die Meinung sagen {to give someone a bit of one's mind; to wipe the floor with someone}+ = jemandem gründlich die Meinung sagen {to give someone the rough side of one's tongue}+ = wir sind nicht immer derselben Meinung {we don't always agree}+ = mit jemandem einer Meinung sein über etwas {to see eye to eye with someone on something}+ -
9 die Bewertung
- {appraisal} sự đánh giá, sự định giá - {appraisement} - {assessment} sự định giá để đánh thuế, sự ước định, sự đánh thuế, mức định giá đánh thuế, thuế - {classification} sự phân loại - {estimation} sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng - {evaluation} - {extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {rating} mức thuế, việc xếp loại, loại, cấp bậc, cương vị, chuyên môn, thuỷ thủ, điểm số, thứ bậc, công suất, hiệu suất, sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ - {valuation} giá, giá trị - {value} giá cả, năng suất, nghĩa, ý nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn - {weighting} tiền lưng thêm đặc biệt, tiền phụ cấp đặc biệt = die neue Bewertung {reappraisal}+ -
10 die Schätzung
- {appraisal} sự đánh giá, sự định giá - {calculation} sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo, sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính - {computation} sự ước tính - {estimate} sự ước lượng, số lượng ước đoán, bản kê giá cả - {estimation} sự kính mến, sự quý trọng - {evaluation} - {extrapolation} phép ngoại suy - {guess} sự đoán, sự ước chừng - {reckoning} sự đếm, giấy tính tiền, sự thanh toán &), sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến, điểm đoán định dead reckoning) = die grobe Schätzung {ball-park figure}+ = die nochmalige Schätzung {revaluation}+ = nach meiner Schätzung {by my count}+ -
11 das Ansehen
- {authority} uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục, người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện, tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin - căn cứ - {credit} sự tin, lòng tin, danh tiếng, danh vọng, uy tín, nguồn vẻ vang, sự vẻ vang, thế lực, ảnh hưởng, công trạng, sự cho nợ, sự cho chịu, tiền gửi ngân hàng, bên có - {dignity} chân giá trị, phẩm giá, phẩm cách, lòng tự trọng, chức tước cao, chức vị cao, thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng, vẻ nghiêm trang - {esteem} sự kính mến, sự quý trọng - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, nốt, phím, điệu, vẻ, giọng, mùi - {prestige} thanh thế - {regard} cái nhìn, sự quan tâm, sự để ý, lòng yêu mến, sự kính trọng, lời chúc tụng dùng ở cuối bức thư) - {renown} - {reputation} tiếng, tiếng tốt, thanh danh - {respectability} sự đáng tôn trọng, tư cách đáng trọng, người đáng trọng - {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, địa vị, sự lâu dài = ein Mann von Ansehen {a man of worth}+ = in hohem Ansehen stehen {to be in high regard}+ = großes Ansehen genießen {to be held in high estimation}+ -
12 geschätzt
- {rated} = grob geschätzt {at a rough estimation}+
См. также в других словарях:
estimation — [ ɛstimasjɔ̃ ] n. f. • 1263; lat. æstimatio « évaluation » 1 ♦ Action d estimer, de déterminer la valeur, le prix (d une chose). ⇒ appréciation, évaluation, expertise, prisée. L estimation d un mobilier, d une œuvre d art par un expert.… … Encyclopédie Universelle
Estimation — is the calculated approximation of a result which is usable even if input data may be incomplete or uncertain. In statistics, estimation theory and estimator, for topics involving inferences about probability distributions forecasting and… … Wikipedia
estimation — 1. Fowler described the use of estimation in the phrase in my estimation (= in my opinion) as ‘illiterate’, a verdict which is negated by several centuries of use in this meaning: • The dearest of men in my estimation E. W. Lane, 1841 • It was… … Modern English usage
estimation — es‧ti‧ma‧tion [ˌestˈmeɪʆn] noun [countable] 1. your opinion of the value, nature etc of someone or something: • His skills and abilities make him, in my estimation, an ideal candidate for the board of governors. 2. a calculation of what the… … Financial and business terms
estimation — estimation, estimate both mean the act of valuing or appraising, but they are rarely interchangeable. In general, estimation implies the manner or measure in which a person or thing is valued or esteemed {the degree in which he is held in… … New Dictionary of Synonyms
Estimation — Es ti*ma tion, n. [L. aestimatio, fr. aestimare: cf. F. estimation. See {Esteem}, v. t.] 1. The act of estimating. Shak. [1913 Webster] 2. An opinion or judgment of the worth, extent, or quantity of anything, formed without using precise data;… … The Collaborative International Dictionary of English
estimation — Estimation. s. f. v. Prisée. Juste estimation. on a fait la prisée & estimation des meubles. suivant l estimation qui en sera faite. je m en rapporte à l estimation des gens connoissants … Dictionnaire de l'Académie française
estimation — Estimation, AEstimatio. L estimation des heritages est petite, ils ne sont point de requeste, Iacent praediorum pretia. Faire estimation de son aisement, par la comparaison mal aisée d autruy, Ex alterius incommodis sua comparare commoda. Garder… … Thresor de la langue françoyse
estimation — I (calculation) noun admeasurement, appraisal, appraisement, approximate calculation, approximate judgment of value, approximation, assessment, assumption, computation, conjecture, considered guess, deduction, educated guess, estimate, evaluation … Law dictionary
estimation — late 14c., action of appraising; manner of judging; opinion, from O.Fr. estimacion, from L. aestimationem (nom. aestimatio) a valuation, from pp. stem of aestimare to value (see ESTEEM (Cf. esteem)). Meaning appreciation is from 1520s. That of… … Etymology dictionary
estimation — [n] belief, guess admiration, appraisal, appreciation, arithmetic, assessment, calculating, ciphering, computation, consideration, considered opinion, credit, esteem, estimate, estimating, evaluation, favor, figuring, impression, judgment,… … New thesaurus