Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

en+rang

  • 1 rang

    v. Tau voj; tau vij; tau hu xov tooj

    English-Hmong dictionary > rang

  • 2 rang

    /ræɳ/ * động tính từ quá khứ của ring

    English-Vietnamese dictionary > rang

  • 3 der Rang

    - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc, độ, bậc, cấp - {elevation} sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên, sự ngẩng lên, sự ngước lên, sự nâng cao, góc nâng, độ cao, mặt, mặt chiếu, tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã - {grade} Grát, mức, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {order} thứ, ngôi, hàng, giai cấp, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục - {place} nơi, chỗ, địa điểm, địa phương, nhà, nơi ở, vị trí, chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ thích đáng, chỗ thích hợp, chỗ làm, nhiệm vụ, cương vị, thứ bậc, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng có tên riêng ở trước) - đoạn phố - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, nét đặc biệt, năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm - {rank} dãy, hàng ngũ, đội ngũ, địa vị xã hội, địa vị cao sang - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, thuế địa phương, sự đánh giá, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {state} - {station} trạm, đồn, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, hoàn cảnh, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại - {status} thân phận, thân thế, quân hệ pháp lý, tình trạng = der Rang (Lotto) {prize}+ = der Rang (Theater) {balcony; circle}+ = ohne Rang {common}+ = der hohe Rang {dignity; eminence}+ = der erste Rang (Theater) {dress circle}+ = der zweite Rang (Theater) {upper circle}+ = Leute von Rang {people of position}+ = niedriger im Rang stehend {below}+ = jemandem den Rang ablaufen {to get the better of someone}+ = ein Schriftsteller von Rang {a writer of distinction}+ = eine Leistung von hohem Rang {an outstanding achievement}+ = einen gewissen Rang einnehmen {to rank}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rang

  • 4 der Rang eines Fürsten

    - {principality} chức vương, sự thống trị của một ông hoàng, lãnh địa của một ông hoàng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rang eines Fürsten

  • 5 ringen

    (rang,gerungen) [mit] - {to grapple [with]} móc bằng móc sắt, túm lấy, níu lấy, vật, vật lộn = ringen (rang,gerungen) (Hände) {to wring (wrung,wrung)+ = ringen (rang,gerungen) [mit,um] {to wrestle [with,for]}+ = ringen (rang,gerungen) [für,um] {to struggle [with,for]}+ = ringen (rang,gerungen) [mit Schwierigkeiten] {to contend [with difficulties]}+ = schwer zu ringen haben [mit] {to be in travail [with]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ringen

  • 6 abringen

    (rang ab,abgerungen) - {to wrest} giật mạnh, vặn mạnh, cố moi ra, cố rút ra, làm sai, làm trệch, xuyên tạc, bóp méo

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abringen

  • 7 teeth

    /tu:θ/ * danh từ, số nhiều teeth - răng =first tooth+ răng sữa =artificial tooth; false tooth+ răng giả =to cut one's teeth+ mọc răng - răng (của các đồ vật) =the teeth of a saw+ răng cưa !armed to the teeth - (xem) arm !to cast something in someone's teeth - (xem) cast !to escape by (with) the skin of one's teeth - may mà thoát, suýt nữa thì nguy !to fight tooth and nail - chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt !to have a sweet tooth - (xem) sweet !in the teeth of - đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần =in the tooth of orders+ bất chấp các lệnh đã ban ra =in the tooth of the wind+ ngược gió !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to show one's teeth - nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ * ngoại động từ - lắp răng vào - giũa cho có răng * nội động từ - ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

    English-Vietnamese dictionary > teeth

  • 8 tooth

    /tu:θ/ * danh từ, số nhiều teeth - răng =first tooth+ răng sữa =artificial tooth; false tooth+ răng giả =to cut one's teeth+ mọc răng - răng (của các đồ vật) =the teeth of a saw+ răng cưa !armed to the teeth - (xem) arm !to cast something in someone's teeth - (xem) cast !to escape by (with) the skin of one's teeth - may mà thoát, suýt nữa thì nguy !to fight tooth and nail - chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt !to have a sweet tooth - (xem) sweet !in the teeth of - đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần =in the tooth of orders+ bất chấp các lệnh đã ban ra =in the tooth of the wind+ ngược gió !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to show one's teeth - nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ * ngoại động từ - lắp răng vào - giũa cho có răng * nội động từ - ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

    English-Vietnamese dictionary > tooth

  • 9 weil

    - {as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, lúc khi, trong khi mà, đúng lúc mà just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, mà, người mà, cái mà..., điều đó, cái đó, cái ấy - {because} - {forasmuch as} thấy rằng, xét rằng, vì rằng, bởi chưng - {since} từ lâu, từ đó, trước đây, từ, từ khi, từ lúc, vì lẽ rằng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > weil

  • 10 da

    - {as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, lúc khi, trong khi mà, đúng lúc mà just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, mà, người mà, cái mà..., điều đó, cái đó, cái ấy - {because} - {forasmuch as} thấy rằng, xét rằng, vì rằng, bởi chưng - {here} đây, ở đây, ở chỗ này - {since} từ lâu, từ đó, trước đây, từ, từ khi, từ lúc, vì lẽ rằng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > da

  • 11 tie

    /tai/ * danh từ - dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày - ca vát - nơ, nút - bím tóc - (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray - (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ =ties of blood+ quan hệ dòng máu - sự ràng buộc, sự hạn chế - (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm =the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm - (âm nhạc) dấu nối * ngoại động từ - buộc, cột, trói =to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây =to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình - thắt =to tie a knot+ thắt nút - liên kết, nối =a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột - (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại =to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc - (âm nhạc) đặt dấu nối * nội động từ - ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau =the two teams tied+ hai đội ngang điểm - cột, buộc, cài =does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? !to tie down - cột, buộc vào, ràng buộc =to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng !to tie on - cột, buộc (nhãn hiệu) !to tie up - cột, buộc, trói - (y học) buộc, băng (một vết thương) - (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền) - (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản) - (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc !to be tied up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...) !to get tied up - kết hôn, lấy vợ, lấy chồng !to tie someone's tongue - khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

    English-Vietnamese dictionary > tie

  • 12 vermuten

    - {to assume} mang, khoác, có, lấy, làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng, giả sử, thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình - {to bode} báo trước - {to calculate} tính, tính toán, tính trước, suy tính, dự tính, sắp xếp, sắp đặt, làm cho thích hợp, trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào, tin rằng, tưởng rằng - {to conjecture} đoán, phỏng đoán, ước đoán, đưa ra một cách lần đọc - {to expect} mong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong, nghĩ rằng, chắc rằng - {to guess} ước chừng, nghĩ - {to imagine} tưởng tượng, hình dung, đoán được - {to infer (infered,infered) suy ra, luận ra, kết luận, đưa đến kết luận, hàm ý, gợi ý - {to presume} cho là, coi như là, cầm bằng là, đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội, may, lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin - {to reckon} đếm, + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến, coi, tin cậy vào, trông cậy vào, tưởng - {to suppose} giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có, tin, đề nghị - {to surmise} ngờ ngợ - {to suspect} nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi - {to think (thought,thougt) suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ được, nghĩ là, coi như, nghĩ ra, thấy, hiểu, nghĩ đến, nhớ, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng - {to understand (understood,understood) nắm được ý, biết, hiểu ngầm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vermuten

  • 13 das Zahnrad

    - {cog} răng, vấu - {gear} cơ cấu, thiết bị, dụng cụ, đồ gá lắp, phụ tùng, bánh răng, sự truyền động bánh răng, số, thiết bị tàu thuỷ, bộ yên cương ngựa, đồ dùng, đồ đạc - {sprocket} răng đĩa xích, răng bánh xích, sprocket-wheel

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Zahnrad

  • 14 glauben

    - {to credit} tin, công nhận, cho là, vào sổ bên có - {to deem} tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng - {to expect} mong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong, chắc rằng - {to fancy} tưởng tượng, mến, thích, nuôi làm cảnh, trồng làm cảnh - {to figure} hình dung, miêu tả, mường tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính - {to guess} đoán, phỏng đoán, ước chừng, nghĩ - {to seem} có vẻ như, dường như, coi bộ - {to suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có, đề nghị - {to suspect} nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi - {to think (thought,thougt) suy nghĩ, ngẫm nghĩ, tưởng, nghĩ được, nghĩ là, coi như, nghĩ ra, thấy, hiểu, nghĩ đến, nhớ, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng - {to trust} tin cậy, tín nhiệm, trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu = glauben [an] {to believe [in]}+ = glauben [daß] {to deem [that]; to feel (felt,felt) [that]}+ = nicht glauben [an] {to disbelieve [in]}+ = kaum zu glauben! {no kidding!}+ = es ist kaum zu glauben {it is beyond belief}+ = man darf ihm nicht glauben {he is not to be believed}+ = etwas treu und brav glauben {to believe something religiously}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > glauben

  • 15 meinen

    - {to believe} tin, tin tưởng, cho rằng, nghĩ rằng - {to conceive} nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức, tưởng tượng, dạng bị động diễn đạt, bày tỏ, thai nghén trong óc, hình thành trong óc, thụ thai, có mang - {to deem} tưởng rằng, thấy rằng - {to fancy} mến, thích, nuôi làm cảnh, trồng làm cảnh - {to guess} đoán, phỏng đoán, ước chừng, chắc rằng - {to intend} định, có ý định, có ý muốn, định dùng, dành, định nói, ý muốn nói, có mục đích - {to mean (meant,meant) nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to seem} có vẻ như, dường như, coi bộ - {to think (thought,thougt) suy nghĩ, ngẫm nghĩ, tưởng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như, nghĩ ra, thấy, nghĩ đến, nhớ, trông mong, luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng, nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng = das will ich meinen! {I should say so!}+ = es nicht böse meinen {to mean no harm}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > meinen

  • 16 articulate

    /ɑ:'tikjulit/ * tính từ - có khớp, có đốt - đọc rõ ràng, phát âm rõ ràng - (kỹ thuật) có bản lề; có khớp nối * động từ - nối bằng khớp; khớp lại với nhau - đọc rõ ràng; phát âm rõ ràng, nói rõ ràng

    English-Vietnamese dictionary > articulate

  • 17 dawn

    /dɔ:n/ * danh từ - bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ =from dawn till dark+ từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời - (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...) =at the dawn of love+ ở buổi ban đầu của tình yêu =the dawn of civilization+ buổi đầu của thời đại văn minh =the dawn of brighter days+ tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn * nội động từ - bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở =the morning was just dawning+ trời vừa tảng sáng =a smile dawning on her lips+ nụ cười hé mở trên môi cô ta - bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí =it has just dawned on (upon) me+ tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi - trở nên rõ ràng =the truth at last dawned upon him+ cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta

    English-Vietnamese dictionary > dawn

  • 18 deem

    /di:m/ * ngoại động từ - tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng =I deem it necessary to help him+ tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta =to deem it one's duty+ coi đó là nhiệm vụ của mình =to deem highly of...+ đánh giá cao về... (ai...)

    English-Vietnamese dictionary > deem

  • 19 gear

    /giə/ * danh từ - cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng - (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...) =to go into first gear+ mở số một =to change gear+ sang số (ô tô...) =in gear+ khớp bánh răng; gài số =out of gear+ không khớp bánh răng; không gài số - (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ - bộ yên cương ngựa - đồ dùng, đồ đạc =all one's worldly gear+ tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải * ngoại động từ - sang số (ô tô...) =to gear up+ lên số =to gear down+ xuống số - lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...) =to gear agriculture to socialist construction+ hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa * nội động từ - ăn khớp vào nhau (bánh răng) !to gear up production - đẩy mạnh sản xuất

    English-Vietnamese dictionary > gear

  • 20 thrill

    /θril/ * danh từ - sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ) =a thrill of joy+ sự vui sướng rộn ràng =a thrill of terror+ sự rùng mình khiếp sợ - (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi) - (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ * ngoại động từ - làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp =to be thrilled with joy+ sướng run lên =the match thrills the crowd+ cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp * nội động từ - rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp =to thrill with delight+ sướng run lên, sướng rộn ràng - rung lên, ngân lên =the orator's voice thrilled through the crowsd+ giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông - rung cảm, rung động =how that violin thrills!+ tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!

    English-Vietnamese dictionary > thrill

См. также в других словарях:

  • rang — [ rɑ̃ ] n. m. • renc « ligne de guerriers » 1080; frq. °hring « cercle, anneau »; all. Ring I ♦ 1 ♦ (XIVe) Suite (de personnes, de choses) disposée de front sur une même ligne (opposé à file) ou simplement formant une ligne. « Chaque nef est… …   Encyclopédie Universelle

  • Rang De Basanti — Promotional poster for the film Directed by Rakeysh Omprakash Mehra Produced by …   Wikipedia

  • rang — RANG. s. m. Ordre, disposition de plusieurs choses ou de plusieurs personnes sur une mesme ligne. Un rang d hommes. un rang d arbres. un rang d ormes, de tilleuls, &c. un rang de colomnes. un rang de sieges. un rang de perles. un rang de dents.… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Rang (Mathématiques) — Pour les articles homonymes, voir Rang. En algèbre linéaire, le rang d une famille de vecteurs est la dimension du sous espace vectoriel engendré par cette famille. On peut étendre la notion de rang aux matrices et aux endomorphismes. Sommaire …   Wikipédia en Français

  • Rang (Matrice) — Rang (mathématiques) Pour les articles homonymes, voir Rang. En algèbre linéaire, le rang d une famille de vecteurs est la dimension du sous espace vectoriel engendré par cette famille. On peut étendre la notion de rang aux matrices et aux… …   Wikipédia en Français

  • Rang (matrice) — Rang (mathématiques) Pour les articles homonymes, voir Rang. En algèbre linéaire, le rang d une famille de vecteurs est la dimension du sous espace vectoriel engendré par cette famille. On peut étendre la notion de rang aux matrices et aux… …   Wikipédia en Français

  • Rang D'une Matrice — Rang (mathématiques) Pour les articles homonymes, voir Rang. En algèbre linéaire, le rang d une famille de vecteurs est la dimension du sous espace vectoriel engendré par cette famille. On peut étendre la notion de rang aux matrices et aux… …   Wikipédia en Français

  • Rang d'une matrice — Rang (mathématiques) Pour les articles homonymes, voir Rang. En algèbre linéaire, le rang d une famille de vecteurs est la dimension du sous espace vectoriel engendré par cette famille. On peut étendre la notion de rang aux matrices et aux… …   Wikipédia en Français

  • Rang — (von französisch rang „Reihe, Ordnung“) steht für: das Ergebnis einer Sortierung von mehreren vergleichbaren Objekten, die mit einer vergleichenden Bewertung einhergeht, siehe Rangordnung die soziale Hierarchie in Tierpopulationen, siehe… …   Deutsch Wikipedia

  • Rang-du-fliers — Administration Pays France Région Nord Pas de Calais Département Pas de Calais Arrondissement Montreuil Canton …   Wikipédia en Français

  • Rang (Biologie) — Rang taxinomique En nomenclature biologique, on nomme rangs taxinomiques les niveaux hiérarchiques de la classification scientifique du monde vivant, qui du règne à l espèce, forment les étages de la pyramide accueillant les taxons de la… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»