Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

electricity)

  • 1 electricity

    /ilek'trisiti/ * danh từ - điện, điện lực =static electricity+ tĩnh điện =magnetic electricity+ điện tử =positive electricity+ điện dương =negastive electricity+ điện âm - điện học

    English-Vietnamese dictionary > electricity

  • 2 electricity

    n. Hluav taws xob

    English-Hmong dictionary > electricity

  • 3 magneto-electricity

    /mæg'ni:toulek'trisiti/ * danh từ - từ điện

    English-Vietnamese dictionary > magneto-electricity

  • 4 photo-electricity

    /,foutouilek'trisiti/ * danh từ - hiện tượng quang điện - quang điện học

    English-Vietnamese dictionary > photo-electricity

  • 5 by

    /bai/ * danh từ - gần, cạnh, kế, bên =by the sea+ gần biển =to sit by someone+ ngồi cạnh ai - về phía =North by East+ hướng bắc hơi lệch về phía đông - qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động) =to come by the fields not by the roads+ đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường - vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian) =to attack by night+ tấn công vào đêm =to withdraw by daylight+ rút vào lúc trời sáng =by tomorrow+ khoảng ngày mai =by this time+ vào lúc này - theo cách, bằng cách, theo từng =to rent the house by the year+ cho thuê nhà theo từng năm =to sell coal by the ton+ bán hàng theo từng tấn một =step by step+ từng bước, dần dần - bằng, bởi, do =the streets are lighted by electricity+ phố xá được thắp sáng bằng điện =to travel by sea+ đi du lịch bằng đường biển =to send something by post+ gửi vật gì bằng đường bưu điện =by mistake+ do lỡ, do nhầm - theo như, phù hợp với =by someone's leave+ theo sự cho phép của ai =by article 3 of the Treaty+ theo điều 3 của hiệp ước - đến mức, đến khoảng =the bullet missed the target by two inches+ viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ - trước =to swear by Almighty God that...+ xin thề trước thượng đế là... !by the by; by the way - à này, nhân đây, tiện thể !by oneself - một mình không có ai giúp đỡ !to have something by one - có vật gì trong tay * phó từ - gần =nobody was by+ không có ai ở gần - qua =to hurry by+ đi vội qua - sang một bên, ở bên; dự trữ, dành =to put (lay, set) something by+ để cái gì sang một bên; để dành cái gì !by and by - lát nữa thôi; ngay bây giờ !by and large - nhìn chung, nói chung, rút cục * tính từ - (như) bye

    English-Vietnamese dictionary > by

  • 6 generate

    /'dʤenəreit/ * ngoại động từ - sinh, đẻ ra - phát, phát ra =to generate electricity+ phát điện

    English-Vietnamese dictionary > generate

  • 7 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 8 static

    /'stætiks/ Cách viết khác: (statical) /'stætiksəl/ * tính từ - tĩnh, (thuộc) tĩnh học =static pressure+ áp lực tĩnh =static electricity+ tĩnh điện

    English-Vietnamese dictionary > static

  • 9 transmission

    /trænz'miʃn/ * danh từ - sự chuyển giao, sự truyền =transmission of news+ sự truyền tin =transmission of disease+ sự truyền bệnh =transmission of order+ sự truyền lệnh =transmission of electricity+ sự truyền điện =transmission from generation to generation+ sự truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác

    English-Vietnamese dictionary > transmission

  • 10 transmit

    /trænz'mit/ * ngoại động từ - chuyển giao, truyền =to transmit a letter+ chuyển một bức thư =to transmit order+ truyền lệnh =to transmit disease+ truyền bệnh =to transmit news+ truyền tin =to transmit electricity+ truyền điện =to transmit one's virtues to one's posterity+ truyền những đức tính của mình cho con cái về sau

    English-Vietnamese dictionary > transmit

  • 11 wire

    /wai / * danh từ - dây (kim loại) =silver wire+ dây bạc =iron wire+ dây thép =barbed wire+ dây thép gai =to pull the wires+ giật dây (nghĩa bóng) - bức điện báo =by wire+ bằng điện báo =to send off a wire+ đánh một bức điện =let me know by wire+ h y báo cho tôi biết bằng điện !live wire - (xem) live * ngoại động từ - bọc bằng dây sắt - buộc bằng dây sắt - chăng lưới thép (cửa sổ) - xỏ vào dây thép - bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép - đánh điện - (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện =to wire a house for electricity+ mắc điện cho một ngôi nhà * nội động từ - đánh điện =to wire to someone+ đánh điện cho ai =to wire for someone+ đánh điện mời ai đến !to wire in - (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì) !to wire off - rào dây thép để tách ra !to wire into somebody - đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn

    English-Vietnamese dictionary > wire

См. также в других словарях:

  • Electricity — (from the Greek word ήλεκτρον, (elektron), meaning amber, and finally from New Latin ēlectricus , amber like ) is a general term that encompasses a variety of phenomena resulting from the presence and flow of electric charge. These include many… …   Wikipedia

  • Electricity — E lec*tric i*ty ([=e] l[e^]k*tr[i^]s [i^]*t[y^]), n.; pl. {Electricities} ([=e] l[e^]k*tr[i^]s [i^]*t[i^]z). [Cf. F. [ e]lectricit[ e]. See {Electric}.] 1. (Physics) a property of certain of the fundamental particles of which matter is composed,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • electricity — [ē΄lek tris′i tē; ē lek΄tris′i′tē, ilek΄tris′i tē] n. [see ELECTRIC] 1. a property of certain fundamental particles of all matter, as electrons (negative charges) and protons or positrons (positive charges) that have a force field associated with …   English World dictionary

  • electricity — 1640s (Browne), from ELECTRIC (Cf. electric) + ITY (Cf. ity). Originally in reference to friction …   Etymology dictionary

  • electricity — [n] energized matter, power AC, current, DC, electromagneticism, electron, galvanism, heat, hot stuff*, ignition, juice*, light, magneticism, service, spark, tension, utilities, voltage; concept 520 …   New thesaurus

  • electricity — ► NOUN 1) a form of energy resulting from the existence of charged particles (such as electrons or protons), either statically as an accumulation of charge or dynamically as a current. 2) the supply of electric current to a building for heating,… …   English terms dictionary

  • electricity — noun ADJECTIVE ▪ high voltage, low voltage ▪ mains (BrE) ▪ static ▪ cheap, low cost ▪ …   Collocations dictionary

  • electricity — /i lek tris i tee, ee lek /, n. 1. See electric charge. 2. See electric current. 3. the science dealing with electric charges and currents. 4. a state or feeling of excitement, anticipation, tension, etc. [1640 50; ELECTRIC + ITY] * * *… …   Universalium

  • electricity — n. 1) to generate; induce electricity 2) to conduct electricity 3) static electricity 4) electricity flows * * * [ɪˌlek trɪsɪtɪ] induce electricity static electricity to conduct electricity to generate electricity flows …   Combinatory dictionary

  • electricity — e|lec|tric|i|ty [ ı,lek trısəti, ,ilek trısəti ] noun uncount *** a form of energy that can produce light, heat, and power for machines, computers, televisions, etc.: The machines run on electricity. a supply of electricity Switch off the… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • electricity */*/*/ — UK [ɪˌlekˈtrɪsətɪ] / US / US [ˌɪlekˈtrɪsətɪ] noun [uncountable] a form of energy that can produce light, heat, and power for machines, computers, televisions etc The machines run on electricity. an electricity supply Switch off the electricity… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»