-
1 effectuation
/i,fektju'eiʃn/ * danh từ - sự thực hiện, sự đem lại -
2 die Ausführung
- {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {achievement} sự đạt được, sự giành được, huy hiệu, huy chương - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo - tài nghĩ ra, sự sáng tạo - {effectuation} sự đem lại - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {expatiation} sự bàn nhiều, bài nói dài dòng, bài viết dài dòng, sự đi lung tung, sự đi dông dài - {finish} sự kết thúc, sự kết liễu, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, nét đặc biệt, năng lực, đức tính, tính tốt, hạng, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {workmanship} sự khéo léo, tay nghề = zur Ausführung bringen {to bring to fruition}+ = in der Ausführung begriffen sein {to be in progress}+
См. также в других словарях:
Effectuation — ist eine eigenständige Entscheidungs Logik, die von erfahrenen Entrepreneuren in Situationen der Ungewissheit bevorzugt eingesetzt wird. Effectuation lässt sich als Umkehrung kausaler Logik, die auf Vorhersage der Zukunft basieren, beschreiben.… … Deutsch Wikipedia
effectuation — ● effectuation nom féminin Action par laquelle une chose advient à la réalité. effectuation [efɛktɥɑsjɔ̃] n. f. ÉTYM. 1545, Godefroy; de effectuer, et suff. ation. ❖ ♦ Didact. Action d effectuer qqch.; son résultat. ⇒ Actualisation, réalisation … Encyclopédie Universelle
Effectuation — Ef*fec tu*a tion, n. Act of effectuating … The Collaborative International Dictionary of English
effectuation — index act (undertaking), action (performance), building (business of assembling), commission (act), conclusion ( … Law dictionary
Effectuation — Effectual Effectual se dit d un mode de raisonnement qui s oppose au mode causal. Tandis que le mode causal part d un objectif et définit la problématique en tant que choix d une trajectoire optimale pour atteindre l objectif, le mode effectual… … Wikipédia en Français
effectuation — (entrée créée par le supplément) (è fè ktu a sion) s. f. Action d effectuer. L effectuation de l unité allemande sous le sceptre d un Hohenzollern, l Opinion nationale, 12 janvier 1869 … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
effectuation — noun see effectuate … New Collegiate Dictionary
effectuation — See effectuate. * * * … Universalium
effectuation — noun An act of effectuating … Wiktionary
effectuation — (Roget s Thesaurus II) noun The act of beginning and carrying through to completion: discharge, execution, performance, prosecution. See DO … English dictionary for students
effectuation — n. cause, bringing about, execution … English contemporary dictionary