Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

easy+come

  • 1 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 2 easily

    /'i:zili/ Cách viết khác: (easy) /'i:zi/ * phó từ - thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung - dễ, dễ dàng !easy! - hãy từ từ! !easy all! - hãy ngừng tay! (chèo) !easy come easy go - (xem) come !stand easy! - (xem) stand !take it easy! - (thông tục) cứ ung dung mà làm!, cứ bình tĩnh!, cứ yên trí!

    English-Vietnamese dictionary > easily

  • 3 first

    /fə:st/ * danh từ - thứ nhất - đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản =first principles+ nguyên tắc cơ bản !at first hand - trực tiếp !at first sight - từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu =love at first sight+ tình yêu từ buổi đầu gặp nhau - thoạt nhìn ((cũng) at first view) !at first view - thoạt nhìn =at first view, the problem seems easy+ thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết !at the first blush - (xem) blush !at the first go-off - mới đầu !to climb in first speed - sang số 1 !to do something first thing - (thông tục) làm việc gì trước tiên !to fall head first - ngã lộn đầu xuống * phó từ - trước tiên, trước hết - trước =must get this done first+ phải làm việc này trước - đầu tiên, lần đầu =where did you see him first?+ lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu? - thà =he'd die first before betraying his cause+ anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình !first and foremost - đầu tiên và trước hết !first and last - nói chung !first come first served - (xem) come !first of all - trước hết !first off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết !first or last - chẳng chóng thì chày * danh từ - người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất =the first in arrive was Mr X+ người đến đầu tiên là ông X - ngày mùng một =the first of January+ ngày mùng một tháng Giêng - buổi đầu, lúc đầu =at first+ đầu tiên, trước hết =from the first+ từ lúc ban đầu =from first to lasi+ từ đầu đến cuối - (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...) !the First - ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)

    English-Vietnamese dictionary > first

  • 4 zugänglich

    - {accessible} có thể tới được, có thể gần được, dễ bị ảnh hưởng, dễ gần - {amenable} chịu trách nhiệm, phải chịu, đáng chịu, tuân theo, vâng theo, dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng - {approachable} có thể đến gần, tới gần được, có thể đến thăm dò ý kiến, có thể tiếp xúc để đặt vấn đề - {come-at-able} có thể vào được, có thể với tới được, có thể đến gần được - {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, trần, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, thông, không bị tắn nghẽn, công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu - ai cũng biết, cởi mở, thật tình, thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm - chưa ai làm..., không đóng băng, không có trong sương giá, dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông = zugänglich [für] {pervious [to]; responsive [to]; susceptible [to]}+ = zugänglich sein {to be available}+ = zugänglich machen {to customize; to throw open}+ = leicht zugänglich {easy of access}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zugänglich

  • 5 stand

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stand

  • 6 stood

    /stænd/ * danh từ - sự dừng lại, sự đứng lại =to come to a stand+ dừng lại, đứng lại - sự chống cự, sự đấu tranh chống lại =to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch =to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc - chỗ đứng, vị trí =to take one's stand near the door+ đứng gần cửa =to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật - lập trường, quan điểm =to maintain one's stand+ giữ vững lập trường =to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình - giá, mắc (áo, ô) - gian hàng (ở chợ) - chỗ để xe - khán đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng - cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt - sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) - (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng !to be at a stand - (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được - lúng túng !stand of arms - bộ vũ khí cá nhân !stand of colours - những cờ của trung đoàn * nội động từ stood - đứng =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ =to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được - có, ở, đứng =a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách =here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm - cao =to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m - đứng vững, bền =this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa =this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì =how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không? - có giá trị =the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị =the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng - đọng lại, tù hãm (nước) - giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường - đồng ý, thoả thuận - ra ứng cử =to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện * ngoại động từ - bắt đứng; đặt, để, dựng =to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường =to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường - giữ vững =to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước - chịu đựng =to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn =to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) =to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách - thết, đãi =to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống =who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào? !to stand by - đứng cạnh, đứng bên cạnh - bênh vực, ủng hộ - thực hiện, thi hành (lời hứa...) - (hàng hải) chuẩn bị thả neo - ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động !to stand down - rút lui (người làm chứng, người ứng cử) - (quân sự) hết phiên gác !to stand for - thay thế cho; có nghĩa là - ứng cử - bênh vực - (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận !to stand in - đại diện cho !to stand in with - vào hùa với, cấu kết với !to stand off - tránh xa, lảng xa - tạm giãn (thợ, người làm...) !to stand on - (hàng hải) cứ tiếp tục đi - giữ đúng; khăng khăng đòi =to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí !to stand out - chống lại, kiên trì chống cự - nghiến răng chịu - nổi bật lên !to stand over - bị hoãn lại (vấn đề) !to stand to - thực hiện (lời hứa) - bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) !to stand up - đứng dậy, đứng lên !to stand up for - về phe với, ủng hộ !to stand up to - dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) !to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery - bị tuyên án về tội bội bạc !to stand corrected - chịu cải tạo !Stand easy! - (quân sự) nghỉ! !to stand in the breach - (xem) breach !to stand somebody in a sum of money - cấp cho ai một số tiền tiêu !to stand in somebody's light - (xem) light !to stand on one's own bottom - (xem) bottom !it stands to reason that... - thật là hợp lý là... !to stand to sea - (hàng hải) ra khơi !to stand to win - chắc mẩm sẽ thắng !to stand well with someone - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > stood

  • 7 tell

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > tell

  • 8 told

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > told

См. также в других словарях:

  • Easy Come Easy Go — may refer to:* Easy Come, Easy Go (film), a film starring Elvis Presley, and the soundtrack EP * Easy Come Easy Go (album), an album by Starflyer 59 * Easy Come, Easy Go (George Strait album) * Easy Come, Easy Go (George Strait song) * Easy Come… …   Wikipedia

  • easy come, easy go — spoken phrase used for saying that someone has spent money quickly, after getting it easily, and that they should not worry because they have spent it Thesaurus: words used to describe spending behaviourhyponym to buy somethingsynonym Main entry …   Useful english dictionary

  • easy come, easy go — {truncated sent.}, {informal} Something you get quickly and easily may be lost or spent just as easily. * /Grandfather thought Billy should have to work for the money Father gave him, saying Easy come, easy go. / …   Dictionary of American idioms

  • easy come, easy go — {truncated sent.}, {informal} Something you get quickly and easily may be lost or spent just as easily. * /Grandfather thought Billy should have to work for the money Father gave him, saying Easy come, easy go. / …   Dictionary of American idioms

  • Easy Come Easy Go (song) — Easy Come Easy Go is a single released by the American glam metal/hard rock band Winger, from their album In the Heart of the Young. Released in 1990, the song charted at #41.External links* [http://www.lyricsdownload.com/winger lyrics.html Easy… …   Wikipedia

  • Easy Come, Easy Go (album) — Easy Come, Easy Go est un album de reprises interprétées par Marianne Faithfull, sorti en novembre 2008. L album est produit par Hal Willner. Il est accompagné d un DVD documentaire réalisé par Anne Rohart sous la direction artistique de Jean… …   Wikipédia en Français

  • easy come, easy go — This idiom means that money or other material gains that come without much effort tend to get spent or consumed as easily …   The small dictionary of idiomes

  • Easy Come, Easy Go (TV Series) — Easy Come, Easy Go is a low budget Tv drama set in the real life Berwick Estate in Symonds Green in Hertfordshire, England. It currently has five series, with all having small storylines with all entwine with the major storyline and antagonist of …   Wikipedia

  • Easy Come, Easy Go (film) — Infobox Film name = Easy Come, Easy Go imdb id = 0061610 producer = Hal B. Wallis director = John Rich Robert Goodstein (Ass t) writer = Allan Weiss Anthony Lawrence starring = Elvis Presley Pat Priest music = Joseph J. Lilley cinematography =… …   Wikipedia

  • Easy Come Easy Go (album) — Infobox Album | Name = Easy Come Easy Go Type = Compilation album Artist = Starflyer 59 Released = January 21 2001 Recorded = Genre = Indie rock, Shoegaze Length = 2:05:52 Label = Tooth Nail Records Producer = Terry Taylor Reviews = Last album =… …   Wikipedia

  • Easy Come, Easy Go (George Strait album) — Infobox Album Name = Easy Come, Easy Go Type = studio Longtype = Artist = George Strait Released = September 28, 1993 Recorded = Genre = Country Length = 31:32 Label = MCA Producer = Tony Brown and George Strait Reviews = *Allmusic Rating|4|5… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»