Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

early

  • 1 early

    /'ə:li/ * tính từ - sớm, ban đầu, đầu mùa =an early riser+ người hay dậy sớm =early prunes+ mận sớm, mận đầu mùa - gần đây =at an early date+ vào một ngày gần đây * phó từ - sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa =to rise early+ dậy sớm =early in the morning+ vào lúc sáng sớm !early enough - vừa đúng lúc !earlier on - trước đây !early in the list - ở đầu danh sách !as early as the 19th century - ngay từ thế kỷ 19 !they got up a bit early for you - (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi

    English-Vietnamese dictionary > early

  • 2 early

    adj. Ntxov
    adv. Ntxov; ua ntej

    English-Hmong dictionary > early

  • 3 early bird

    /'ə:libə:d/ * danh từ -(đùa cợt) người hay dậy sớm, người chưa bảnh mắt đã dậy

    English-Vietnamese dictionary > early bird

  • 4 small and early

    /'smɔ:lənd'ə:li/ * danh từ - buổi chiêu đãi ít khách và không kéo tới khuya

    English-Vietnamese dictionary > small and early

  • 5 accustomed

    /ə'kʌstəmd/ * tính từ - quen với; thành thói quen, thành thường lệ =to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm =to be (get, become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mới

    English-Vietnamese dictionary > accustomed

  • 6 afoot

    /ə'fut/ * tính từ & phó từ - đi bộ, đi chân =to go afoot throught the forest+ đi bộ xuyên qua rừng - đang tiến hành, đang làm - trở dậy; hoạt động =to be early afoot+ trở dậy sớm

    English-Vietnamese dictionary > afoot

  • 7 arrange

    /ə'reindʤ/ * ngoại động từ - sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn =arrange in alphabetical order+ sắp xếp theo thứ tự abc =to arrange a room+ sửa soạn căn phòng =to arrange one's hair+ chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh - thu xếp; chuẩn bị =to arrange a meeting+ thu xếp cuộc gặp gỡ =to arrange a marriage+ thu xếp việc cưới xin - dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...) - cải biên, soạn lại =to arrange a piece of music+ cải biên một bản nhạc =to arrange a play for broadcasting+ soạn lại một vở kịch để phát thanh - (toán học) chỉnh hợp - (kỹ thuật) lắp ráp - (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề * nội động từ - thu xếp; chuẩn bị =to arrange to come early+ thu xếp để đến sớm - dàn xếp, đồng ý, thoả thuận =to arrange with somebody about something+ dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì - (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề

    English-Vietnamese dictionary > arrange

  • 8 astir

    /ə'stə:/ * tính từ & phó từ - hoạt động - trở dậy =to be early astir+ trở dậy sớm - xôn xao, xao động =the whole town was astir with the news+ cả thành phố xôn xao về cái tin đó

    English-Vietnamese dictionary > astir

  • 9 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 10 day

    /dei/ * danh từ - ban ngày =the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng =by day+ ban ngày =it was broad day+ trời đã sáng rõ; giữa ban ngày =at break of day+ lúc bình minh, lúc rạng đông =in the blaze of day; in the full light of day+ đứng giữa trưa, giữa ban ngày =clear as day+ rõ như ban ngày =the eye of day+ mặt trời - ngày =solar (astronimical, nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); =civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) =every other day; day about+ hai ngày một lần =the present day+ hôm nay =the day after tomorow+ ngày kia =the day before yesterday+ hôm kia =one day+ một hôm; một lần; một ngày nào đó =one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai) =some day+ một ngày nào đó =the other day+ hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi =day in, day out+ ngày ngày, ngày lại ngày =day by; day after day; from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác =all day long+ suốt ngày =every day+ hằng ngày =three times a day+ mỗi ngày ba lần =far in the day+ gần hết ngày, đã xế chiều =the first day [of the week]+ ngày chủ nhật =day of rest+ ngày nghỉ =day off+ ngày nghỉ (của người đi làm) =at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà =day out+ ngày đi chơi =this day week+ ngày này tuần trước; ngày này tuần sau =this day month+ ngày này tháng trước; ngày này tháng sau - ngày lễ, ngày kỷ niệm =the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3) =the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6) - (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi =in these days+ ngày nay, thời buổi này =in the old days; in the days of old (yore)+ thời xưa =in the school days+ thời tôi còn đi học =in the days ahead (to come)+ trong tương lai - thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người =to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi =to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết =one's early days+ thời kỳ thơ ấu =chair days+ thời kỳ già nua =his day is gone+ nó hết thời rồi =his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi - ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi =to carry (win) the day+ thắng, thắng trận =to lose the day+ thua, thua trận =the day is ours+ chúng ta đã thắng - (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất !as the day is long - đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức =to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng =to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù !to be on one's day - sung sức !between two days - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm !to call it a day - (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành !to come a day before the fair - đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) !to come a day after the fair - đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) !the creature of a day - cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời !fallen on evil days - sa cơ lỡ vận !to end (close) one's days - chết !every dog has his day - (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời !to give somebody the time of day - chào hỏi ai !if a day - không hơn, không kém; vừa đúng =she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi !it's all in the day's work - đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi !to keep one's day - đúng hẹn - dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần) !to know the time of day - tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá !to live from day to day - sống lay lất, sống lần hồi qua ngày !to make a day of it - hưởng một ngày vui !men of the day - những người của thời cuộc !to name the days - (xem) name !red-letter day - (xem) red-letter

    English-Vietnamese dictionary > day

  • 11 delivery

    /di'livəri/ * danh từ - sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng =the early (first) delivery+ lần phát thư thứ nhất trong ngày =to pay on delivery+ tả tiền khi giao hàng - cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến) =his speech was interesting but his delivery was poor+ bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở =the delivery of the lecture took three hours+ đọc bài thuyết minh mất ba tiếng - sự sinh đẻ - sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh) - sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng - công suất (máy nước...)

    English-Vietnamese dictionary > delivery

  • 12 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 13 fifty

    /'fifti/ * tính từ - năm mươi =fifty persons+ năm mươi người - bao nhiêu là, vô số =to have fifty things to do+ có bao nhiêu là việc phải làm * danh từ - số năm mươi - nhóm năm mươi (người, vật...) - (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59) =to be in the late fifties+ gần sáu mươi =in the early fifties of our century+ trong những năm đầu của những năm năm mươi của thế kỷ này

    English-Vietnamese dictionary > fifty

  • 14 flower

    /flower/ * danh từ - hoa, bông hoa, đoá hoa - cây hoa - (số nhiều) lời lẽ văn hoa =flowers of speech+ những câu văn hoa - tinh hoa, tinh tuý =the flower of the country's youth+ tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước - thời kỳ nở hoa =the trees are in flower+ cây cối nở hoa - tuổi thanh xuân =to give the flower of one's age to the country+ hiến tuổi thanh xuân cho đất nước - (số nhiều) (hoá học) hoa =flowers of sulphur+ hoa lưu huỳnh - váng men; cái giấm !no flowers - xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) * ngoại động từ - làm nở hoa, cho ra hoa - tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa * nội động từ - nở hoa, khai hoa, ra hoa - (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất =his genius flowered early+ tài năng của anh ta sớm nở rộ

    English-Vietnamese dictionary > flower

  • 15 grave

    /greiv/ * danh từ - mồ, mả, phần mộ - nơi chôn vùi =grave of homour+ nơi chôn vùi danh dự - sự chết, âm ty, thế giới bên kia =from beyond the grave+ từ thế giới bên kia !to be brought ot an early grave - chết non, chết yểu !on the brink of the grave - (xem) brink !to make somebody turn in his grave - chửi làm bật mồ bật mả ai lên !never on this side of the grave - không đời nào, không bao giờ !Pauper's grave - huyệt chung, hố chôn chung !secret as the grave - kín như bưng !someone is walking on my grave - tôi tự nhiên rùng mình * ngoại động từ graved, graved, graven - khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be graven on (in) one's memỏy+ khắc sâu trong ký ức - (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn * ngoại động từ - (hàng hải) cạo quét (tàu) * danh từ - (ngôn ngữ học) dấu huyền * tính từ - trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn =a grave look+ vẻ trang nghiêm - nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc) =a grave mistake+ khuyết điểm nghiêm trọng =grave symptoms+ những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại =grave news+ tin tức quan trọng - sạm, tối (màu) - trầm (giọng) - (ngôn ngữ học) huyền (dấu)

    English-Vietnamese dictionary > grave

  • 16 hour

    /'auə/ * danh từ - giờ, tiếng (đồng hồ) =half an hour+ nửa giờ =to strike the hours+ đánh giờ (đồng hồ) - giờ phút, lúc =in the hour of danger+ trong giờ phút hiểm nguy =until one's last hour+ cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời =his hour has come+ giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi - ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định) =school hours+ giờ học ở trường =the off hours+ giờ nghỉ, giờ được tự do - (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày !Book of Hours - sách tụng kinh hằng ngày !at the eleventh hour - (xem) elevent !in a good hour - vào lúc may mắn !in an evil hour - vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen !to keep good (early) hours - đi ngủ sớm dậy sớm !to keep bad (late) hours - thức khuya dậy muộn !to keep regular of the hours - dậy ngủ đúng giờ giấc !the question of the hour - vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi !till all hours - cho đến tận lúc gà gáy sáng

    English-Vietnamese dictionary > hour

  • 17 late

    /leit/ * tính từ latter, latest, last - muộn, chậm, trễ =to arrive too late+ đến trễ quá =late at night+ khuya lắm =late in the year+ vào cuối năm =early or late; soon or late; sooner or late+ không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy - (thơ ca) mới rồi, gần đây =as late as yeaterday+ mới hôm qua đây thôi !better late than never - (xem) better

    English-Vietnamese dictionary > late

  • 18 mean

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mean

  • 19 meant

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > meant

  • 20 possible

    /'pɔsəbl/ * tính từ - có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra =all possible means+ mọi biện pháp có thể =is it possible?+ có thể được không? =this is possible of realization+ điều này có thể thực hiện được =come as early as possible+ có thể đến sớm được chừng nào thì cứ đến; đến càng sớm càng tốt =if possible+ nếu có thể =it is possible [that] he knows+ có thể là hắn biết - có thể chơi (với) được, có thể chịu đựng được =only one possible man among them+ trong cả bọn chỉ có một cậu khả dĩ có thể chơi (với) được * danh từ - sự có thể =to do one's possible+ làm hết sức mình - điểm số cao nhất có thể đạt được (tập bắn...) =to score a possible at 800 m+ đạt điểm số cao nhất có thể được ở khoảng cách (bắn) 800 m - ứng cử viên có thể được đưa ra; vận động viên có thể được sắp xếp (vào đội...)

    English-Vietnamese dictionary > possible

См. также в других словарях:

  • early — adv Early, soon, beforehand, betimes share the meaning of at or nearly at a given point of time or around the beginning of a specified or implied period of time. Early is used chiefly in reference to a period of time (as a day, a lifetime, an age …   New Dictionary of Synonyms

  • Early — may refer to:History * the beginning or oldest part of a defined historical period, as opposed to middle or late periods. ** e.g., Early modern EuropePlaces: *In the United States: ** Early, Iowa ** Early, Texas ** Early County, GeorgiaPeople: *… …   Wikipedia

  • Early — ist der Name von Personen: Jubal Anderson Early (1816–1894), General der Konföderierten James M. Early (1922–2004), US amerikanischer Elektrotechnik Ingenieur Peter Early (1773−1817), US amerikanischer Politiker und Gouverneur von Georgia Orte in …   Deutsch Wikipedia

  • Early — Ear ly, a. [Compar. {Earlier} ([ e]r l[i^]*[ e]r); superl. {Earliest}.] [OE. earlich. [root]204. See {Early}, adv.] 1. In advance of the usual or appointed time; in good season; prior in time; among or near the first; opposed to {late}; as, the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • early — ► ADJECTIVE (earlier, earliest) & ADVERB 1) before the usual or expected time. 2) of or at the beginning of a particular time, period, or sequence. ● at the earliest Cf. ↑at the earliest ● early bird …   English terms dictionary

  • early — [adj1] in the beginning a bit previous, aboriginal, ancient, antecedent, antediluvian, antiquated, brand new, budding, early bird*, fresh, initial, new, original, preceding, premier, prevenient, previous, primal, prime, primeval, primitive,… …   New thesaurus

  • Early B — Early B, de son vrai nom Earlando Arrington Neil, est un deejay jamaïcain né en 1956 à Kingston (Jamaïque) et décédé le 9 novembre 1994. Il était surnommé The Doctor. Discographie 1984 Four Wheel No Real (Midnight Rock) Singles: Cane Man A Fe… …   Wikipédia en Français

  • Early — Early, IA U.S. city in Iowa Population (2000): 605 Housing Units (2000): 293 Land area (2000): 0.394821 sq. miles (1.022582 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.394821 sq. miles (1.022582 sq. km)… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Early — Ear ly ([ e]r l[y^]), adv. [OE. erli, erliche, AS. [=ae]rl[=i]ce; [=ae]r sooner + l[=i]c like. See {Ere}, and {Like}.] Soon; in good season; seasonably; betimes; as, come early. [1913 Webster] Those that me early shall find me. Prov. viii. 17.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • early — O.E. ærlic early, from ær soon, ere (see ERE (Cf. ere)) + lice, adverbial suffix (see LY (Cf. ly) (2)). Cf. O.N. arliga early. The early bird of the proverb is from 1670s. Related: Earlier; earliest …   Etymology dictionary

  • early on — is first recorded in BrE in 1928 and only later in AmE. It is a kind of back formation from earlier on, itself modelled on later on (first recorded 1822). Early on and earlier on are both now common in both BrE and AmE: • The BBC recognised early …   Modern English usage

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»