Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

dut

  • 101 Flemish

    dut/nld
    nl
    flamand
    néerlandais; flamand

    English-French codes for the representation of names of languages ISO 639-1-2 > Flemish

  • 102 Dutch

    dut/nld
    nl
    néerlandais
    néerlandais; flamand

    English-French codes for the representation of names of languages ISO 639-1-2 > Dutch

  • 103 UUT

    Англо-русский толковый словарь терминов и сокращений по ВТ, Интернету и программированию. > UUT

  • 104 snooze

    dutjie, slapie, dut

    English-Afrikaans dictionary > snooze

  • 105 HND

    HND [‚eɪtʃen'di:]
    British ( abbreviation Higher National Diploma) = brevet de technicien supérieur en Grande-Bretagne, DUT m

    Un panorama unique de l'anglais et du français > HND

  • 106 higher

    higher ['haɪə(r)]
    (b) (advanced) supérieur;
    a sum higher than 50 une somme supérieure à 50;
    people in the higher income brackets or groups les gens appartenant aux tranches de revenus supérieurs;
    institute of higher learning institut m de hautes études
    plus haut
    Scottish School = diplôme de fin d'études secondaires sanctionnant une matière déterminée
    ►► higher animals animaux mpl supérieurs;
    School the higher classes les grandes classes fpl, les classes fpl supérieures;
    Law higher court instance f supérieure;
    University higher degree diplôme m d'études supérieures;
    University higher education enseignement m supérieur;
    to go on to higher education faire des études supérieures;
    School the higher forms les grandes classes fpl, les classes fpl supérieures;
    Scottish School Higher Grade = diplôme de fin d'études secondaires sanctionnant une matière déterminée;
    higher mathematics (UNCOUNT) mathématiques fpl supérieures;
    Higher National Certificate = brevet de technicien en Grande-Bretagne, BTS m;
    Higher National Diploma = brevet de technicien supérieur en Grande-Bretagne, DUT m

    Un panorama unique de l'anglais et du français > higher

  • 107 duty

    D, duty
    обязанность; дежурство, наряд
    ————————
    du, duty
    обязанность; дежурство; наряд
    ————————
    dut, duty
    обязанность; дежурство; наряд
    ————————
    dy, duty
    обязанность; дежурство, наряд

    English-Russian dictionary of planing, cross-planing and slotting machines > duty

  • 108 abatable

    /ə'beitəbl/ * tính từ - có thể làm dịu, có thể làm yếu đi, có thể giảm bớt - có thể hạ, có thể bớt - có thể làm nhụt - có thể chấm dứt, có thể thanh trừ - (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu

    English-Vietnamese dictionary > abatable

  • 109 abatement

    /ə'beitmənt/ * danh từ - sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt - sự hạ (giá), sự bớt (giá) - sự chấm dứt, sự thanh toán - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu =abatement of a contract+ sự huỷ bỏ một hợp đồng

    English-Vietnamese dictionary > abatement

  • 110 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 111 blankly

    /'blæɳkli/ * phó từ - ngây ra, không có thần =to look blankly+ nhìn ngây ra, nhìn đi đâu - thẳng, thẳng thừng, dứt khoát =to deny something blankly+ phủ nhận một cái gì thẳng thừng

    English-Vietnamese dictionary > blankly

  • 112 bring

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > bring

  • 113 brought

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > brought

  • 114 can

    /kæn/ * danh từ - bình, bi đông, ca (đựng nước) - vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam !to be in the can - đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng !to carry the can - (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm * ngoại động từ - đóng hộp (thịt, cá, quả...) - ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc) - (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam * động từ could - có thể, có khả năng =it can not be true+ điều đó không thể có thật được - có thể, được phép =you can go now+ bây giờ anh có thể đi được - biết =can speak English+ biết nói tiếng Anh

    English-Vietnamese dictionary > can

  • 115 ceaseless

    /'si:slisnis/ * tính từ - không ngừng, không ngớt, không dứt

    English-Vietnamese dictionary > ceaseless

  • 116 ceaselessness

    /'si:slisnis/ * danh từ - tính không ngừng, tính không ngớt, tính không dứt

    English-Vietnamese dictionary > ceaselessness

  • 117 cessation

    /se'seiʃn/ * danh từ - sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt =cessation of hostilities+ sự đình chiến

    English-Vietnamese dictionary > cessation

  • 118 conclude

    /kən'klu:d/ * động từ - kết thúc, chấm dứt ((công việc...); bế mạc (phiên họp) =to conclude a speech+ kết thúc bài nói - kết luận - quyết định, giải quyết, dàn xếp, thu xếp - ký kết =to conclude a treaty+ ký kết một bản hiệp ước

    English-Vietnamese dictionary > conclude

  • 119 conclusion

    /kən'klu:ʤn/ * danh từ - sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối - sự kết luận, phần kết luận - sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp - sự ký kết (hiệp ước...) !foregone conclusion - một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết - định kiến - kết quả có thể dự đoán trước được =in conclusion+ để kết luận =to try conclusions with+ đọ sức với, đọ tài với

    English-Vietnamese dictionary > conclusion

  • 120 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

См. также в других словарях:

  • dut — dut …   Dictionnaire des rimes

  • dût — dût …   Dictionnaire des rimes

  • Dut — Saltar a navegación, búsqueda Dut Información personal Origen Hondarribia, País Vasco, España Información artística Género(s) …   Wikipedia Español

  • DUT IC — DUT Information communication Les départements Information communication des Instituts Universitaires de Technologie assurent une formation professionnelle dans toute une palette de domaines plus ou moins connectés. Les départements Information… …   Wikipédia en Français

  • DUT — is an acronym for Dalian University of Technology in Dalian, China Delft University of Technology in Delft, the Netherlands Da Nang University of Technology in Da Nang, Viet Nam Durban University of Technology in Durban, South Africa Device under …   Wikipedia

  • DUT — Saltar a navegación, búsqueda DUT puede referirse a: Directorio de la Unión Terrestre, una organización ficticia de StarCraft; Aeropuerto de Unalaska (Alaska, Estados Unidos). Obtenido de DUT Categoría: Wikipedia:Desambiguación …   Wikipedia Español

  • DUT — Разность между московским и всемирным координированным временем, выраженная целым количеством часов Источник …   Словарь-справочник терминов нормативно-технической документации

  • DUT — Diplôme universitaire de technologie Le diplôme universitaire de technologie (DUT) est un diplôme national de l’enseignement supérieur français créé en 1966 sanctionnant les deux premières années d études dans un institut universitaire de… …   Wikipédia en Français

  • dut — I dut 1. dut sb., ten, ter, terne (dims) II dut 2. dut sb., tet, dut, tene; der lød et dut …   Dansk ordbog

  • dut — is., bit. b., Far. tūt 1) Dutgillerden, kuzey yarım kürenin genellikle ılıman bölgelerinde yetişen, yapraklarıyla ipek böceği beslenen ağaç (Morus) 2) Bu ağacın, ak, kara, pembe renkte ekşi veya tatlı, sulu meyvesi Birleşik Sözler dut kurusu dut… …   Çağatay Osmanlı Sözlük

  • Dut — A car alarm remote control, usually on a keychain. Can be a noun or verb. Dut is repeated when used as a noun. 1. Hey, the Corolla is locked. Toss me the dut dut. 2. Can you dut the car? My hands are full …   Dictionary of american slang

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»