Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

durst+m

  • 1 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 2 der Durst

    - {thirst} sự khát nước, sự thèm khát, sự khao khát = Durst machend {thirsty}+ = seinen Durst löschen {to quench one's thirst}+ = einen über den Durst trinken {to have one over the eight}+ = einen über den Durst getrunken haben {to have had one too many}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Durst

  • 3 löschen

    - {to clear} làm trong sạch, lọc trong, làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp, phát quang, phá hoang, khai khẩn, nạo, cạo, vét sạch - lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua, tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải, trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến, làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến - chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo, tươi lên, hết nhăn nhó, + up) sáng tỏ, rời bến, chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, biến mất - {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm - làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, mọc, thái..., đi tắt - {to delete} gạch đi, xoá đi, bỏ đi - {to destroy} phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt, làm mất hiệu lực, triệt phá - {to discharge} dỡ, dỡ hàng, nổ, phóng, bắn, đuổi ra, thải hồi, tha, thả, cho ra, cho về, giải tán, giải ngũ, tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra, làm xong, hoàn thành, làm phai, tẩy, phục quyền - tháo điện, huỷ bỏ - {to erase} xoá, xoá bỏ - {to expunge} bỏ - {to kill} giết, giết chết, làm chết, diệt &), ngả, giết làm thịt, tắt, làm át, làm lấp, làm tiêu tan, làm hết, làm khỏi, trừ diệt, làm thất bại, làm hỏng, bác bỏ, làm phục lăn, làm choáng người - làm thích mê, làm cười vỡ bụng, gây tai hại, làm chết dở, bạt một cú quyết định, chận đứng, ăn mòn, giết thịt được - {to wharf} cho vào kho ở bến, buộc vào bến = löschen (Kalk) {to slack; to slake}+ = löschen (Durst) {to quench}+ = löschen (Feuer) {to extinguish}+ = löschen (Ladung) {to unload; to unship}+ = löschen (Marine) {to lighten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > löschen

  • 4 quälen

    - {to agonize} chịu đau đớn, chịu khổ sở, quằn quại đau đớn, lo âu, khắc khoải, hấp hối, vật lộn &, cố gắng, tuyệt vọng - {to bait} mắc mồi, cho ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường, cho chó trêu chọc, trêu chọc, quấy nhiễu, dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi - {to bedevil} hành hạ, làm điêu đứng, áo ngủ - {to bother} làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy, lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy, lời cầu khẩn gớm, đến phiền - {to bully} bắt nạt, áp bức, khủng bố - {to distress} làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức - {to excruciate} dằn vặt, rầy khổ - {to gall} làm sầy da, làm trượt da, làm khó chịu, xúc phạm lòng tự ái - {to harass} gây ưu phiền, gây lo lắng, phiền nhiễu, quấy rối - {to harrow} bừa, làm tổn thương - {to harry} cướp bóc, tàn phá - {to haze} làm mù, phủ mờ, bắt làm việc quần quật, ăn hiếp - {to martyr} hành hình vì đạo, đoạ đày - {to obsess} ám ảnh - {to pain} đau nhức, đau đớn - {to pester} - {to plague} gây bệnh dịch cho, gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho - {to rack} trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió, đổ đầy cỏ vào máng, đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, cho chuyển vị bằng thanh răng, đóng trăn, tra tấn, làm khổ, làm rung chuyển, nặn, bóp - cho thuê với giá cắt cổ, làm hết cả màu mỡ, chạy nước kiệu, chắt ra - {to squeeze} ép, vắt, nén, siết chặt, chen, ẩn, nhét, tống tiền, bòn mót, bóp nặn, thúc ép, gây áp lực, nặn ra, ép ra, cố rặn ra, in dấu, + in, out, through...) chen lấn - {to struggle} đấu tranh, chống lại, vùng vẫy, vật lộn, gắng sức, di chuyển một cách khó khăn, len qua - {to torture} tra khảo, làm khổ sở, làm biến chất, làm biến dạng, làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc - {to trouble} làm đục, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, băn khoăn, bận tâm - {to vex} làm bực, làm phật ý, khuấy động, làm nổi sóng - {to victimize} dùng làm vật hy sinh, đem hy sinh, đối xử tàn nhẫn, lừa, bịp - {to worry} lo, nhay = quälen [mit] {to torment [with]}+ = quälen (Durst) {to pinch}+ = sich quälen {to agonize}+ = sich quälen [mit] {to suffer [from]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > quälen

  • 5 stillen

    - {to becalm} làm yên, làm yên lặng, làm cho êm, làm cho dịu, làn cho đứng yên vì thiếu gió - {to nurse} cho bú, nuôi, trông nom, bồng, ãm, nựng, săn sóc, chữa, chăm chút, nâng niu), nuôi dưỡng, ấp ủ, ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên - {to staunch} cầm lại, làm cầm máu lại - {to still} làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, lặng, lắng đi, chưng cất, cất = stillen (Blut) {to stanch; to staunch; to stop}+ = stillen (Baby) {to suckle}+ = stillen (Durst) {to appease; to assuage; to glut}+ = stillen (Hunger) {to satisfy; to stay}+ = stillen (Blutung) {to stem; to suppress}+ = im stillen {in silence; privately}+ = nicht zu stillen {quenchless; stanchless}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > stillen

  • 6 dare

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > dare

См. также в других словарях:

  • Durst — [dʊrst], der; [e]s: Bedürfnis zu trinken: großen Durst haben; seinen Durst löschen, stillen. Syn.: ↑ Brand (ugs.). Zus.: Bierdurst, Kaffeedurst. * * * Dụrst 〈m. 1; unz.〉 1. Trinkbedürfnis 2. 〈fig.〉 drängendes Verlangen, unbezwingliche Sehnsucht,… …   Universal-Lexikon

  • Durst — Création Janvier 1936 Fondateurs Julius et Gilbert Durst Siège social …   Wikipédia en Français

  • Dürst — ist der Name von Arthur Dürst (1926 2000), Schweizer Geograph und Kartenhistoriker Marianne Dürst geb. Kundert (* 1961), Politikerin aus dem Schweizer Kanton Glarus siehe auch: Durst (Begriffsklärung) …   Deutsch Wikipedia

  • Durst — Sm std. (9. Jh.), mhd. durst, ahd. durst, thu(r)st, as. thurst Stammwort. Aus wg. * þurstu m. Durst (eigentlich Dürre ), auch in ae. þurst. Daneben steht gt. þaurstei, das ein Abstraktum zu einem * þursta vertrocknet, durstig zu sein scheint;… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Durst — Durst, imp. of {Dare}. See {Dare}, v. i. [1913 Webster] || …   The Collaborative International Dictionary of English

  • durst — dùrst išt. Dùrst ir įsidūriau su ãdata į pir̃štą …   Bendrinės lietuvių kalbos žodyno antraštynas

  • Durst — Durst: Das gemeingerm. Substantiv mhd., ahd. durst, got. Þaúrstei, engl. thirst, schwed. törst gehört zu der unter ↑ dürr dargestellten Wortsippe und bedeutete demnach ursprünglich »Trockenheit (in der Kehle)«. Es steht neben dem altgerm. Verb… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Durst — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Bsp.: • Durst ist schlimmer als Hunger …   Deutsch Wörterbuch

  • Durst — Durst, ein allen Thieren gemeines Bedürfniß, die verlorenen Feuchtigkeiten durch neue, durch den Mund aufzunehmende zu ersetzen. Bei mehreren Thieren ist es vom Speisebedürfniß (Hunger) wenig od. nicht getrennt; Vögel trinken überhaupt nicht viel …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Durst — (lat. Sitis), das Gefühl, durch welches das Bedürfnis des Organismus nach Wasser zum Bewußtsein gebracht wird. Der D. kennzeichnet sich als eine unangenehme Empfindung in der Schleimhaut des Schlundkopfes und der Mundhöhle, vorzugsweise des… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Durst — Durst, das Verlangen zu trinken, wird sowohl durch häufige Einführung fester Nahrungsmittel, welche zu ihrer Verdauung der Feuchtigkeit bedürfen, als durch rasche Verdunstung der vorhandenen Flüssigkeit durch Haut und Lungen erregt. Das Gefühl… …   Herders Conversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»