-
1 arm
/ɑ:m/ * danh từ - cánh tay =to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách =child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế - tay áo - nhánh (sông...) - cành, nhánh to (cây) - tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) - chân trước (của thú vật) - sức mạnh, quyền lực =the arm of the law+ quyền lực của pháp luật !to chance one's arm - (xem) chance !to keep someone at arm's length - (xem) length !to make a long arm - (xem) long !one's right arm - (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực !to put one's out further than one can draw it back again - làm cái gì quá đáng !to shorten the arm of somebody - hạn chế quyền lực của ai !to throw oneself into the arms of somebody - tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai !to welcome (receive, greet) with open arms - đón tiếp ân cần, niềm nở * danh từ, (thường) số nhiều - vũ khí, khí giới, binh khí - sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ =to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ =to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ - binh chủng, quân chủng =air arm(s)+ không quân =infantry arm(s)+ lục quân - chiến tranh; chiến đấu - phù hiệu ((thường) coat of arms) !to appeal to arm - cầm vũ khí, chiến đấu !to fly to arms - khẩn trương sẵn sàng chiến đấu !to lay down one's arms - (xem) lay !to lie on one's arms !to sleep upon one's arms - ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu !to rise in arms against - (xem) rise !to take up arms - cầm vũ khí chiến đấu !to throw down one's arms - hạ vũ khí, đầu hàng !under arms - hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu ![to be] up in arms against - đứng lên cầm vũ khí chống lại * ngoại động từ - vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng =to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn - cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào * nội động từ - tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu -
2 arm
- {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {indigent} nghèo khổ, bần cùng - {necessitous} nghèo túng, túng bấn, cần thiết, không tránh khỏi, cấp bách, cấp thiết - {needy} = arm [an] {deficient [in]; lacking [in]; poor [in]}+ = arm an {void of}+ -
3 arm-in-arm
/'ɑ:min'ɑ:m/ * phó từ - cắp tay nhau -
4 arm
v. Nqa riam phomn. Sab caj npab -
5 der Arm
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) - {branch} cành cây, ngả..., chi, chi nhánh, ngành = der Arm (Leuchter) {bracket}+ = der rechte Arm {sword arm}+ = Arm in Arm gehen {to walk arm in arm}+ = die Bücher unter dem Arm {his books tucked under his arm}+ = er packte mich am Arm {he seized me by the arm}+ = sich den Arm verstauchen {to sprain one's wrist}+ = du nimmst mich auf den Arm {I think you are having me on}+ = jemanden auf den Arm nehmen {to pull someone's leg; to take the rise out of someone}+ -
6 strong-arm
/'strɔɳ'ɑ:m/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dùng sức mạnh, dùng vũ lực =strong-arm methods+ phương pháp bạo lực * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dùng sức mạnh đối với, dùng vũ lực đối với -
7 fire-arm
/'faiərɑ:m/ * danh từ - ((thường) số nhiều) súng, súng ngắn -
8 sail-arm
/'seilɑ:m/ * danh từ - cánh cối xay gió -
9 sea-arm
/'si:ɑ:m/ * danh từ - eo biển -
10 sword-arm
/'sɔ:dɑ:m/ * danh từ - tay phải -
11 wheel arm
/'wi:l':m/ * danh từ - (kỹ thuật) nan hoa -
12 die Lehne
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) - {back} lưng, ván lưng, ván ngựa, đằng sau, mặt sau, mặt trái, sống, gáy, mu, chỗ trong cùng, hậu vệ -
13 die Truppengattung
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) -
14 der Flußarm
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) = der kleine Flußarm {armlet}+ -
15 das Armdrücken
- {arm wrestling} -
16 die Abzweigung
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) - {filiation} phận làm con, mối quan hệ cha con, quan hệ nòi giống, dòng dõi, ngành, sự phân nhánh, sự chia ngành - {fork} cái nĩa, cái chĩa, chạc cây, chỗ ngã ba, thanh mẫu, âm thoa tuning fork) - {interchange} sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau, sự đổi chỗ cho nhau, sự xen kẽ nhau, ngã ba có đường hầm và cầu chui - {junction} sự nối liền, sự gặp nhau, mối nối, chỗ nối, chỗ gặp nhau, ga đầu mối - {offshoot} cành vượt, chi nhánh - {turning} sự quay, sự xoay, sự đổi chiếu, sự đổi hướng, chỗ ngoặt, chỗ rẽ, sự tiện, nghề tiện -
17 die Armlehne
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) -
18 die Waffe
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) - {weapon} vũ khí &) = die scharfe Waffe {loaded weapon}+ = die Waffe schußfertig machen {to prepare for action}+ -
19 der Meeresarm
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms) - {estuary} cửa sông - {firth} vịnh hẹp - {frith} -
20 die Waffengattung
- {arm} cánh tay, tay áo, nhánh, cành, nhánh to, tay, cán, cánh tay đòn, cần, chân trước, sức mạnh, quyền lực, vũ khí, khí giới, binh khí, sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ, binh chủng, quân chủng - chiến tranh, chiến đấu, phù hiệu coat of arms)
См. также в других словарях:
Arm wrestling — is a sport with two participants. Each participant places one arm, both put either the right or left, on a surface, with their elbows bent and touching the surface, and they grip each other s hand. The goal is to pin the other s arm onto the… … Wikipedia
Arm Slave — Arm Slaves are fictional mecha from the light novel, manga, and anime series Full Metal Panic! OverviewThe term Arm Slave is the shortened form of Armored Mobile Master Slave System . They are largely humanoid powered suits operating in a semi… … Wikipedia
ARM Cortex-A15 MPCore — Produced in production late 2011,[1] to market late 2012[2] Designed by ARM Max. CPU clock rate 1000 MHz to 2500 MHz … Wikipedia
ARM Cortex-A9 MPCore — Designed by ARM Common manufacturer(s) TSMC Max. CPU clock rate 800 MHz to 2000 MHz Instruction set ARMv7 Cores … Wikipedia
arm in arm — Arm Arm, n. [AS. arm, earm; akin to OHG. aram, G., D., Dan., & Sw. arm, Icel. armr, Goth. arms, L. armus arm, shoulder, and prob. to Gr. ? joining, joint, shoulder, fr. the root ? to join, to fit together; cf. Slav. rame. ?. See {Art},… … The Collaborative International Dictionary of English
Arm — Arm, n. [AS. arm, earm; akin to OHG. aram, G., D., Dan., & Sw. arm, Icel. armr, Goth. arms, L. armus arm, shoulder, and prob. to Gr. ? joining, joint, shoulder, fr. the root ? to join, to fit together; cf. Slav. rame. ?. See {Art}, {Article}.] 1 … The Collaborative International Dictionary of English
Arm's end — Arm Arm, n. [AS. arm, earm; akin to OHG. aram, G., D., Dan., & Sw. arm, Icel. armr, Goth. arms, L. armus arm, shoulder, and prob. to Gr. ? joining, joint, shoulder, fr. the root ? to join, to fit together; cf. Slav. rame. ?. See {Art},… … The Collaborative International Dictionary of English
Arm's length — Arm Arm, n. [AS. arm, earm; akin to OHG. aram, G., D., Dan., & Sw. arm, Icel. armr, Goth. arms, L. armus arm, shoulder, and prob. to Gr. ? joining, joint, shoulder, fr. the root ? to join, to fit together; cf. Slav. rame. ?. See {Art},… … The Collaborative International Dictionary of English
Arm's reach — Arm Arm, n. [AS. arm, earm; akin to OHG. aram, G., D., Dan., & Sw. arm, Icel. armr, Goth. arms, L. armus arm, shoulder, and prob. to Gr. ? joining, joint, shoulder, fr. the root ? to join, to fit together; cf. Slav. rame. ?. See {Art},… … The Collaborative International Dictionary of English
Arm — Arm, ärmer, ärmste, adj. et adv. welches überhaupt den Zustand der Beraubung einer Sache ausdruckt, und zwar, 1. In eigentlicher Bedeutung, des zeitlichen Vermögens beraubt. Ein armer Mensch, ein armer Mann, eine arme Frau. Arm seyn. Arm werden.… … Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart
arm in arm — {adv. phr.} With your arm under or around another person s arm, especially in close comradeship or friendship. * /Sally and Joan were laughing and joking together as they walked arm in arm down the street./ * /When they arrived at the party, the… … Dictionary of American idioms