Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dry+up

  • 21 dry-rot

    /'drai'rɔt/ * danh từ - tình trạng khô mục, sự thối rữa khô - (nghĩa bóng) tình trạng thối nát hủ bại không ngờ

    English-Vietnamese dictionary > dry-rot

  • 22 dry-salter

    /'drai,sɔ:ltə/ * danh từ - người bán thuốc - người bán đồ khô đồ hộp

    English-Vietnamese dictionary > dry-salter

  • 23 dry-saltery

    /'drai,sɔ:ltəri/ * danh từ - nghề bán đồ khô đồ hộp; cửa hàng bán đồ khô đồ hộp - nghề bán thuốc; cửa hàng bán thuốc

    English-Vietnamese dictionary > dry-saltery

  • 24 bone-dry

    /'boundrai/ * tính từ - khô xác ra - cấm rượu kiêng rượu

    English-Vietnamese dictionary > bone-dry

  • 25 drip-dry

    /'dripdrai/ * danh từ - sự phơi cho nhỏ giọt mà khô (không vắt)

    English-Vietnamese dictionary > drip-dry

  • 26 freeze-dry

    /'fri:zdrai/ * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ướp lạnh và làm khô (thức ăn để dự trữ)

    English-Vietnamese dictionary > freeze-dry

  • 27 kiln-dry

    /kilntaim/ * ngoại động từ - nung trong lò (vôi, gạch...)

    English-Vietnamese dictionary > kiln-dry

  • 28 rough-dry

    /'rʌfdrai/ * ngoại động từ - phơi khô (quần áo) mà không là

    English-Vietnamese dictionary > rough-dry

  • 29 smoke-dry

    /'smouk,drai/ * ngoại động từ - hun khói, sấy khói

    English-Vietnamese dictionary > smoke-dry

  • 30 dock

    /dɔk/ * danh từ - (thực vật học) giống cây chút chít - khấu đuôi (ngựa...) - dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa) * ngoại động từ - cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người) - cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất =to dock wages+ cắt bớt lương =to dock supplies+ cắt bớt tiếp tế * danh từ - vũng tàu đậu =wet dock+ vũng tàu thông với biển =dry dock; graving dock+ xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước) =floating dock+ xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi - ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu - ((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu - (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y !to be in dry dock - (hàng hải) đang được chữa - (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm * ngoại động từ - đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến - xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào) * nội động từ - vào vũng tàu, vào bến tàu * danh từ - ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)

    English-Vietnamese dictionary > dock

  • 31 absorb

    /əb'sɔ:b/ * ngoại động từ - hút, hút thu (nước) =dry sand absorb water+ cát khô hút nước - hấp thu =youths always absorb new ideas+ thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới - miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý =to be absorbed in thought+ mãi suy nghĩ =to be absorbed in the study of Marxism-Leninism+ miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin

    English-Vietnamese dictionary > absorb

  • 32 bob

    /bɔb/ * danh từ - quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều) - búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái) - đuôi cộc (ngựa, chó) - khúc điệp (bài hát) - búi giun tơ (làm mồi câu) * ngoại động từ - cắt (tóc) ngắn quá vai * nội động từ - câu lươn bằng mồi giun tơ * danh từ - sự nhấp nhô, sự nhảy nhót - động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào - cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ * nội động từ - nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng - đớp =to bob for cherries+ đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng) - khẽ nhún đầu gối cúi chào - đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ !to bob up and down - nhảy lên, nhảy nhót !to bob up like a cork - lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại) * danh từ không đổi - (từ lóng) đồng silinh * danh từ - học sinh (trường I-tơn) =dry bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi crickê =wer bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bob

  • 33 burn

    /bə:n/ * danh từ - (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối * danh từ - vết cháy, vết bỏng * (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned - đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng =to burn coal in a stone+ đốt than trong lò =to burn a candle+ thắp cây nến =to burn clay for pottery+ nung đất sét làm đồ gốm =to burn one's fingers+ làm bỏng ngón tay - (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người =to be burnt to death+ bị thiêu chết - đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung - làm rám, làm sạm (da) =faces burns by the sun+ những bộ mặt rám nắng - làm cháy, làm khê (khi nấu ăn) - ăn mòn (xit) - sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...) * nội động từ - cháy, bỏng =dry wood burns easily+ củi khô dễ cháy =the mouth burns with chilli+ mồm bỏng ớt - (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng =to burn with rage+ bừng bừng tức giận =to burn with impatience+ nóng lòng sốt ruột - gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con) - dính chảo, cháy, khê (thức ăn) !to burn away - đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi - héo dần, mòn dần !to burn down - thiêu huỷ, thiêu trụi - tắt dần, lụi dần (lửa) =the fire is burning down+ ngọn lửa lụi dần !to burn into - ăn mòn (xit) - khắc sâu vào (trí nhớ...) !to burn low - lụi dần (lửa) !to burn out - đốt hết, đốt sạch - cháy hết =the candle burns out+ ngọn nến cháy hết =to be burned out of one's house+ nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân - đốt (nhà) để cho ai phải ra =to burn somebopdy out of his house+ đốt (nhà) để cho ai phải ra !to burn up - đốt sạch, cháy trụi - bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ !to burn up the road - (xem) road !to burn one's boats - qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái !to burn one's bridges - qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái !to burn the candles at both ends - làm việc hết sức; không biết giữ sức !to burn daylight - thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) !to burn the midnight oil - (xem) oil !to burn the water - đi xiên cá bằng đuốc !to burn the wind (earth)] - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ !money burns a hole in one's pocket - tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi

    English-Vietnamese dictionary > burn

  • 34 canteen

    /kæn'ti:n/ * danh từ - căng tin =dry canteen+ căng tin không bán rượu =wet canteen+ căng tin có bán rượu - bi đông (đựng nước) - đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại - hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa

    English-Vietnamese dictionary > canteen

  • 35 cell

    /sel/ * danh từ - phòng nhỏ - xà lim =condemned cell+ xà lim giam những người bị kết án tử hình - lỗ tổ ong - (điện học) pin =dry cell+ pin khô - (sinh vật học) tế bào - (chính trị) chi bộ =communist party+ chi bộ đảng cộng sản - am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ) - (thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ - (thơ ca) nấm mồ

    English-Vietnamese dictionary > cell

  • 36 chip

    /tʃip/ * danh từ - vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa - chỗ sức, chỗ mẻ - mảnh vỡ - khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) - (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán - (từ lóng) tiền =the chips+ tiền đồng - (đánh bài) thẻ (để đánh bạc) - nan (để đan rổ, đan mũ) !a chip of the old block - (xem) block !I don't care a chip - (xem) care !dry as a chip - nhạt như nước ốc !to hand (pass in) one's chips - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán - chết !to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau - dễ bật lò xo !in the chip - (từ lóng) giàu có, nhiều tiền !little chips light great fires - vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung * ngoại động từ - đẽo, bào - làm sứt, làm mẻ =to chip the edge of the glass+ làm sứt mép gương - đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang - mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con) - đục, khắc (tên vào đâu) - xắt, thái thành lát mỏng =to chip potatoes+ xắt khoai - (thông tục) chế giễu, chế nhạo =to chip [at] someone+ chế nhạo ai * nội động từ - sứt, mẻ =china chips easily+ đồ sứ dễ mẻ - mổ vỡ vỏ trứng (gà con) - chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn) - (thông tục) chip + in nói xen vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật) * ngoại động từ - khoèo, ngáng chân

    English-Vietnamese dictionary > chip

  • 37 cooper

    /'koupə/ * danh từ - quán rượu nổi (cho những người đánh cá ở Bắc hải) ((cũng) coper) - thợ đóng hàng =dry cooper+ thợ đóng thùng đựng đồ khô (lạc, đậu...) =wet cooper+ thợ đóng thùng đồ lỏng (dầu, mật...) - thợ chữa thùng - người làm xô, người làm chậu ((cũng) white cooper) - người bán rượu lẻ ((cũng) wine cooper) - bia đen trộn lẫn bia nâu - người làm nghề đóng rượu (vào thùng, chai) * ngoại động từ - chữa (thùng), đóng đáy (thùng) - cho vào thùng =to cooper up+ sửa sang, vá víu (cái gì...)

    English-Vietnamese dictionary > cooper

  • 38 drain

    /drein/ * danh từ - ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng - (y học) ống dẫn lưu - sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ =a drain on someone's purse+ sự bòn rút tiền của ai - (từ lóng) hớp nhỏ (rượu) * ngoại động từ - ((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) =to drain off the water+ tháo nước - uống cạn (nước, rượu) =to drain dry; to drain to the dregs+ uống cạn - (y học) dẫn lưu - rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ =to drain the wealth of a country+ bòn rút hết của cải của một nước =to drain someone of his property+ lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai * nội động từ - ((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...) - ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) - (+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

    English-Vietnamese dictionary > drain

  • 39 high

    /hai/ * tính từ - cao =high mountain+ núi cao =high flight+ sự bay cao =high price+ giá cao =high speed+ tốc độ cao =high voice+ giọng cao =to have a high opinion of+ đánh giá cao - cao giá, đắt =corn is high+ lúa gạo đắt - lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên =high road+ đường cái =high crime+ trọng tội, tội lớn =High Court+ toà án tối cao =high antiquity+ thượng cổ =higher mathematics+ toán cao cấp =the higher classes+ tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên =the higher middle class+ tiểu tư sản lớp trên - cao quý, cao thượng, cao cả =high thoughts+ tư tưởng cao cả - mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ =high wind+ gió mạnh =high fever+ sốt dữ dội, sốt cao =high words+ lời nói nặng - sang trọng, xa hoa =high living+ lối sống sang trọng xa hoa =high feeding+ sự ăn uống sang trọng - kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch =high look+ vẻ kiêu kỳ =high and mighty+ vô cùng kiêu ngạo - vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm =in high spirits+ vui vẻ phấn khới, phấn chấn =high spirit+ tinh thần dũng cảm - cực đoan =a high Tory+ đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh) - hơi có mùi (thối), hơi ôi =high game+ thịt thú săn để đã có hơi có mùi =high meat+ thịt hơi ôi - đúng giữa; đến lúc =high noon+ đúng giữa trưa =high summer+ đúng giữa mùa hạ =it's high time to go+ đã đến lúc phải đi, không thì muộn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say !to mount (be on, get on, ride) the high horse - (xem) horse !high and dry - bị mắc cạn (tàu thuỷ) - (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) !on the high ropes - (xem) rope !the Most High - Thượng đế !with a high hand - (xem) hand * phó từ - cao, ở mức độ cao =to soar high in the sky+ bay vút lên cao trong bầu trời =to sing high+ hát cao giọng =prices run high+ giá cả lên cao - lớn =to plwy high+ (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao - mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ =the wind blows high+ gió thổi mạnh =words run high+ lời lẽ trở nên giận dữ - sang trọng, xa hoa =to live high+ sống sang trọng xa hoa * danh từ - độ cao; điểm cao - quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được) - nơi cao, trời cao =on high+ ở trên cao, ở trên trời

    English-Vietnamese dictionary > high

  • 40 lick

    /lik/ * danh từ - cái liềm - (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực =to put in one's best licks+ hết sức cố gắng, nỗ lực - (từ lóng) tốc độ đi =at full lick+ hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng - bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ((cũng) salt lick) !a lick and a promise - sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ * động từ - liếm - lướt qua, đốt trụi =the flames licked the dry grass+ ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô - (từ lóng) đánh; được, thắng - (từ lóng) đi, đi hối hả =to go as fast (hard) as one could lick+ đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng - (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của... =well that licks me+ chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi !to lick creation - vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp !to lick the dust - bị đánh gục, bị đánh bại !to lick one's lips - (xem) lip !to lick into shape - (xem) shape !to lick someone's shoes - liếm gót ai

    English-Vietnamese dictionary > lick

См. также в других словарях:

  • dry — dry …   Dictionnaire des rimes

  • dry — dry·ad; dry·as; dry; dry·de·ni·an; dry·i·nid; dry·in·i·dae; dry·ly; dry·man; dry·ness; dry·o·bal·a·nops; dry·ob·a·tes; dry·o·phyl·lum; dry·o·pi·the·cid; dry·o·pith·e·ci·nae; dry·o·pi·the·cus; dry·op·te·ris; dry·op·te·roid; gynan·dry;… …   English syllables

  • Dry — (dr[imac]), a. [Compar. {Drier}; superl. {Driest}.] [OE. dru[yogh]e, druye, drie, AS. dryge; akin to LG. dr[ o]ge, D. droog, OHG. trucchan, G. trocken, Icel. draugr a dry log. Cf. {Drought}, {Drouth}, 3d {Drug}.] 1. Free from moisture; having… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dry — [ draj ] adj. inv. et n. m. • 1877; mot angl. « sec » ♦ Anglic. 1 ♦ Sec, en parlant du champagne, du vermouth. ⇒aussi extra dry. 2 ♦ N. m. (1951) Cocktail au gin et au vermouth. ⇒ martini. Des drys ou des dry …   Encyclopédie Universelle

  • dry — adj 1 Dry, arid mean devoid of moisture. Dry may suggest freedom from noticeable moisture either as a characteristic or as a desirable state {a dry climate} {1dry clothing} {dry land} {dry provisions} …   New Dictionary of Synonyms

  • dry — [drī] adj. drier, driest [ME drie < OE dryge, akin to Ger trocken, Du droog < IE * dhereugh , fast, firm, solid (< base * dher , to hold out, hold fast > FIRM1)] 1. not watery; not under water [dry land] 2. having no moisture; not wet …   English World dictionary

  • Dry — or dryness may refer to: Lack of water Prohibiting alcohol (see Dry county) Dryness (taste), the lack of sugar in a drink, especially an alcoholic one (not to be confused with the meaning listed above) Dryness (medical) Dryness (drought) Dry… …   Wikipedia

  • Dry — Dry, v. t. [imp. & p. p. {Dried}; p. pr. & vb. n. {Drying}.] [AS. drygan; cf. drugian to grow dry. See {Dry}, a.] To make dry; to free from water, or from moisture of any kind, and by any means; to exsiccate; as, to dry the eyes; to dry one s… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dry up — {v.} 1. To become dry. * /The reservoir dried up during the four month drought./ 2. To disappear or vanish as if by evaporating. * /The Senator s influence dried up when he was voted out of office./ 3. {slang} To stop talking. Often used as a… …   Dictionary of American idioms

  • dry up — {v.} 1. To become dry. * /The reservoir dried up during the four month drought./ 2. To disappear or vanish as if by evaporating. * /The Senator s influence dried up when he was voted out of office./ 3. {slang} To stop talking. Often used as a… …   Dictionary of American idioms

  • dry — 〈[ draı] Adj.〉 trocken, herb, ohne Zuckerzusatz (Wein, Sekt) [engl.] * * * dry [dra̮i ] <indekl. Adj.; nachgestellt [engl. dry, verw. mit ↑ trocken]: (von Sekt, Wein o. Ä.) herb, trocken. * * * dry   [draɪ; englisch »trocken«],     …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»