Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dress

  • 1 dress

    /dres/ * danh từ - quần áo =in full dress+ ăn mặc lễ phục =in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông) =a (the) dress+ áo dài phụ nữ - vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài * ngoại động từ - mặc (quần áo...), ăn mặc =to be dressed in black+ mặc đồ đen =to be well dressed+ ăn mặc sang trọng - băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương) - (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng) - sắm quần áo (cho một vở kịch) - đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...) - hồ (vải); thuộc (da) - chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa) - sửa (vườn) tỉa, xén (cây) - sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn) - xới, làm (đất); bón phân (ruộng) * nội động từ - mặc quần áo, ăn mặc =to dress well+ ăn mặc sang trọng - mặc lễ phục (dự dạ hội...) =to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối - (quân sự) xếp thẳng hàng =right dress!+ bên phải thẳng hàng! =dress up!+ tiến lên thẳng hàng! =dress back!+ lùi thẳng hàng! !to dress down - (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập - đẽo, gọt, mài giũa !to dress out - diện ngất, "lên khung" !to dress up - diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh - mặc quần áo hội nhảy giả trang !to be dressed up to the nines (to the knocker) - "lên khung", diện ngất

    English-Vietnamese dictionary > dress

  • 2 dress

    v. Hnav khaub ncaws; tov zaub mov; kho khaub ncaws
    n. Daim poj tiab; daim tiab; cev khaub ncaws tiab

    English-Hmong dictionary > dress

  • 3 dress rehearsal

    /'dresri'hə:səl/ * danh từ - (sân khấu) buổi tổng duyệt (có mặc quần áo, hoá trang như diễn thật)

    English-Vietnamese dictionary > dress rehearsal

  • 4 dress-circle

    /'dres'sə:kl/ * danh từ - ban công (ở rạp hát, ngồi hạng này trước đây phải mặc quần áo dạ hội)

    English-Vietnamese dictionary > dress-circle

  • 5 dress-coat

    /'dres'kout/ * danh từ - áo đuôi én (dự dạ hội)

    English-Vietnamese dictionary > dress-coat

  • 6 dress-guard

    /'dresgɑ:d/ * danh từ - lưới xe đạp (để khỏi rách áo dài và váy phụ nữ)

    English-Vietnamese dictionary > dress-guard

  • 7 fatigue-dress

    /fə'ti:g'klouðz/ Cách viết khác: (fatigue-dress) /fə'ti:gdres/ -dress) /fə'ti:gdres/ * danh từ số nhiều - (quân sự) quần áo lao động

    English-Vietnamese dictionary > fatigue-dress

  • 8 full-dress

    /'ful'dres/ * danh từ - quần áo ngày lễ * tính từ - full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được sắp đặt trước) =full-dress rehearsal+ cuộc tổng diễn tập (trong đó các diễn viên mặc quần áo như diễn thật)

    English-Vietnamese dictionary > full-dress

  • 9 diving-dress

    /'daiviɳdres/ * danh từ - áo lặn

    English-Vietnamese dictionary > diving-dress

  • 10 evening dress

    /i':vniɳdres/ * danh từ - áo dạ hội (đàn bà) - lễ phục (đàn ông)

    English-Vietnamese dictionary > evening dress

  • 11 head-dress

    /'heddres/ * danh từ - kiểu tóc (phụ nữ) - khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm)

    English-Vietnamese dictionary > head-dress

  • 12 morning dress

    /'mɔ:niɳ'dres/ * danh từ - áo (đàn bà) mặc buổi sáng - bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc)

    English-Vietnamese dictionary > morning dress

  • 13 night-dress

    /'naitdres/ Cách viết khác: (night-robe) /'naitroub/ -robe) /'naitroub/ * danh từ - áo ngủ (của đàn bà, trẻ con)

    English-Vietnamese dictionary > night-dress

  • 14 service dress

    /'sə:vis'ju:nifɔ:m/ Cách viết khác: (service_dress) /'sə:vis'dres/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày

    English-Vietnamese dictionary > service dress

  • 15 top-dress

    /'tɔp'dres/ * ngoại động từ - rải phân (lên mặt ruộng) - rải đá (lên mặt đường)

    English-Vietnamese dictionary > top-dress

  • 16 walking-dress

    /'wɔ:kiɳdes/ * danh từ - quần áo mặc đi phố

    English-Vietnamese dictionary > walking-dress

  • 17 wedding-dress

    /'wedi dres/ * danh từ - áo cưới

    English-Vietnamese dictionary > wedding-dress

  • 18 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 19 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

  • 20 fatigue clothes

    /fə'ti:g'klouðz/ Cách viết khác: (fatigue-dress) /fə'ti:gdres/ -dress) /fə'ti:gdres/ * danh từ số nhiều - (quân sự) quần áo lao động

    English-Vietnamese dictionary > fatigue clothes

См. также в других словарях:

  • Dress — (dr[e^]s), v. t. [imp. & p. p. {Dressed} (dr[e^]st) or {Drest}; p. pr. & vb. n. {Dressing}.] [OF. drecier to make straight, raise, set up, prepare, arrange, F. dresser, (assumed) LL. directiare, fr. L. dirigere, directum, to direct; dis + regere… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dress-up — is a game played mainly by children. It involves dressing up, usually to impersonate someone or something, like an animal or character in a fairy tale. The type of clothes they dress up in often resembles who they are trying to be, either adults… …   Wikipedia

  • dress — [dres] vt. dressed or drest, dressing [ME dressen, to make straight, direct < OFr drecier, to set up, arrange < VL * directiare < L directus: see DIRECT] 1. to put clothes on; clothe 2. to provide with clothing 3. to decorate; trim;… …   English World dictionary

  • Dress — Dress, v. i. 1. (Mil.) To arrange one s self in due position in a line of soldiers; the word of command to form alignment in ranks; as, Dress right, dress! [1913 Webster] 2. To clothe or apparel one s self; to put on one s garments; to pay… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dress-Up — is a game played mainly by girls. It involves dressing up, usually to impersonate someone. The type of clothes they dress up in often resembles who they are trying to be, either adults clothing or special play clothes designed specifically for… …   Wikipedia

  • Dress me Up — Single par Olivia extrait de l’album Synchronicity Face A Dress me Up Face B So Beautiful Sortie 19 avril 2000 …   Wikipédia en Français

  • Dress — Dress, n. 1. That which is used as the covering or ornament of the body; clothes; garments; habit; apparel. In your soldier s dress. Shak. [1913 Webster] 2. A lady s gown; as, silk or a velvet dress. [1913 Webster] 3. Attention to apparel, or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dress — ► VERB 1) (also get dressed) put on one s clothes. 2) put clothes on (someone). 3) wear clothes in a particular way or of a particular type: she dresses well. 4) decorate or arrange in an artistic or attractive way. 5) clean, treat, or apply a… …   English terms dictionary

  • dress|er — dress|er1 «DREHS uhr», noun. 1. a person who dresses (himself, another person, a shop window, or a wound): »the dresser for an actress. He…prided himself on being an immaculate dresser (Newsweek). 2. a tool or machine to prepare things for use.… …   Useful english dictionary

  • dress — [n] clothing; woman’s garment accouterment, apparel, attire, attirement, civvies*, costume, covering, drape, dry goods, duds*, ensemble, evening clothes, frock, garb, gear, gown, guise, habiliment, habit, muumuu, outfit, raiment, robe, shift,… …   New thesaurus

  • dress|y — «DREHS ee», adjective, dress|i|er, dress|i|est. Informal. 1. fond of wearing showy clothes: »... especially the gangsters, who were always the dressiest of the lot (Atlantic) …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»