-
1 drank
/driɳk/ * danh từ - đồ uống, thức uống =solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu) =strong drinks+ rượu mạnh - rượu mạnh ((cũng) strong drink) - hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) =to have a drink+ uống một cốc (rượu...) =to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...) - thói rượu chè, thói nghiện rượu =to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ =to take to drink+ nhiễm thói rượu chè =to be in drink+ say rượu - (hàng không), (từ lóng) biển * ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken - uống (rượu, nước...) =to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) - uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng =he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà =to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui =to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn - uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) =to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương - uống cho đến nỗi =to drink oneself drunk+ uống say luý tuý =to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất =to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ - nâng cốc chúc =to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công - ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) * nội động từ - uống - (+ to) nâng cốc chúc =to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai - uống rượu, uống say, nghiện rượu =to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm !to drink away - rượu chè mất hết (lý trí...) - uống cho quên hết (nỗi sầu...) !to drink [someone] down - uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) !to drink in - hút vào, thấm vào - nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa - (thông tục) nốc (rượu) vào !to drink off; to drink up - uống một hơi, nốc thẳng một hơi !to drink confusion to somebody - (xem) confusion !to drink someone under the table - uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai -
2 drank
v. Tau haus -
3 austrinken
- {to finish} hoàn thành, kết thúc, làm xong, dùng hết, ăn hết, ăn sạch, sang sửa lần cuối cùng, hoàn chỉnh sự giáo dục của, giết chết, cho đi đời, làm mệt nhoài, làm cho không còn giá trị gì nữa - {to quaff} uống từng hơi dài, nốc cạn một hơi = austrinken (trank aus,ausgetrunken) {to drain; to drink (drank,drunk); to empty}+ -
4 schlürfen
- {to drink (drank,drunk) uống, uống cạn, tận hưởng, chịu đựng cho đến cùng, uống hết, rượu chè phung phí hết, uống cho đến nỗi, nâng cốc chúc, + up, in) hút, thấm, uống rượu, uống say - nghiện rượu - {to sip} uống từng hớp, nhắp -
5 vertrinken
(vertrank,vertrunken) (Geld) - {to drink (drank,drunk) uống, uống cạn, tận hưởng, chịu đựng cho đến cùng, uống hết, rượu chè phung phí hết, uống cho đến nỗi, nâng cốc chúc, + up, in) hút, thấm, uống rượu, uống say - nghiện rượu -
6 saufen
(soff,gesoffen) - {to bib} uống nhiều, uống luôn miệng - {to booze} uống say tuý luý - {to soak} ngâm, nhúng, làm ướt đẫm, bòn tiền, rút tiền, cưa nặng, giã nặng, lấy giá cắt cổ, uống lu bù, giáng cho một đòn, ngấm, thấm, say be bét, chè chén lu bù - {to sot} nghiện rượu bí tỉ, hay rượu - {to tipple} nghiện rượu, nhấp, uống = saufen (soff,gesoffen) (Tier) {to drink (drank,drunk)+ -
7 trinken
(trank,getrunken) - {to carouse} chè chén, ăn uống no say - {to crush} ép, vắt, nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt, dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát, uống cạn, chen, chen chúc, nhàu nát - {to drink (drank,drunk) uống, tận hưởng, chịu đựng cho đến cùng, uống hết, rượu chè phung phí hết, uống cho đến nỗi, nâng cốc chúc, + up, in) hút, thấm, uống rượu, uống say, nghiện rượu - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to tipple} nhấp = trinken auf {to toast}+ = viel trinken {to swill}+ = einen trinken {to jollify; to liquor up}+ = etwas trinken {to have a drink}+ = gierig trinken {to mop up; to swill}+ = langsam trinken {to sip}+ = viel und oft trinken {to bib}+ -
8 drink
/driɳk/ * danh từ - đồ uống, thức uống =solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu) =strong drinks+ rượu mạnh - rượu mạnh ((cũng) strong drink) - hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) =to have a drink+ uống một cốc (rượu...) =to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...) - thói rượu chè, thói nghiện rượu =to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ =to take to drink+ nhiễm thói rượu chè =to be in drink+ say rượu - (hàng không), (từ lóng) biển * ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken - uống (rượu, nước...) =to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) - uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng =he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà =to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui =to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn - uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) =to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương - uống cho đến nỗi =to drink oneself drunk+ uống say luý tuý =to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất =to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ - nâng cốc chúc =to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công - ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) * nội động từ - uống - (+ to) nâng cốc chúc =to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai - uống rượu, uống say, nghiện rượu =to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm !to drink away - rượu chè mất hết (lý trí...) - uống cho quên hết (nỗi sầu...) !to drink [someone] down - uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) !to drink in - hút vào, thấm vào - nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa - (thông tục) nốc (rượu) vào !to drink off; to drink up - uống một hơi, nốc thẳng một hơi !to drink confusion to somebody - (xem) confusion !to drink someone under the table - uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
См. также в других словарях:
Drank — may refer to: Drank (soda), a grape flavored anti energy drink sold in some U.S. states. Purple drank, a recreational drug See also Drink Drunk This disambiguation page lists articles associated with the same title. If an … Wikipedia
Drank — Drank, imp. of {Drink}. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Drank — Drank, n. [Cf. 3d {Drake}.] Wild oats, or darnel grass. See {Drake} a plant. [Prov. Eng.] Halliwell. [1913 Webster] || … The Collaborative International Dictionary of English
drank — past and past part of DRINK … Medical dictionary
drank — [dræŋk] the past tense of ↑drink … Dictionary of contemporary English
drank — the past tense of DRINK … Usage of the words and phrases in modern English
Drank — Sm Spülwasser, Schweinefutter per. Wortschatz ndd. (20. Jh.) Stammwort. Eigentlich niederdeutsche Form von Trank zu trinken. Bezeichnet das flüssige Schweinefutter, in das Küchenabfälle usw. gegeben werden. deutsch s. trinken … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
drank — O.E. dranc, sing. past tense of DRINK (Cf. drink). It also became pp. 17c. 19c., probably to avoid the pejorative associations of DRUNK (Cf. drunk) … Etymology dictionary
drank — see drink … Modern English usage
drank — [draŋk] vt., vi. pt. & often informal pp. of DRINK … English World dictionary
Drank — Drink Drink (dr[i^][ng]k), v. i. [imp. {Drank} (dr[a^][ng]k), formerly {Drunk} (dr[u^][ng]k); & p. p. {Drunk}, {Drunken} ( n); p. pr. & vb. n. {Drinking}. Drunken is now rarely used, except as a verbal adj. in sense of habitually intoxicated; the … The Collaborative International Dictionary of English