Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

don+(2)

  • 61 wall

    /wɔ:l/ * danh từ - tường, vách =blank wall+ tường liền không cửa; tường không trang trí =a wall of partition+ vách ngăn - thàn, thành luỹ, thành quách =the Great Wall of China+ vạn lý trường thành =within the wall+ ở trong thành =without the wall+ ở ngoại thành =a wall of bayonets+ (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê - lối đi sát tường nhà trên hè đường =to give somebody the wall+ nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai =to take the wall of+ tranh lấy lối đi tốt của - rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào - (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa - (giải phẫu) thành =wall of the heart+ thành tim !to go to the wall - bị gạt bỏ - bị phá sản, khánh kiệt; thất bại !to push (drive) somebody to the wall - dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí !to run one's head against a wall - húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to see through brick wall - (xem) see !walls have ears - (xem) ear !the weakest goes to the wall - khôn sống vống chết !with one's back against (to) the wall - (xem) back * ngoại động từ - xây tường bao quanh, xây thành bao quanh !to wall in - xây tường xung quanh !to wall off - ngăn bằng một bức tường !to wall up - xây bịt lại =to wall up an aperture+ xây bịt một lỗ hổng

    English-Vietnamese dictionary > wall

  • 62 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 63 another

    /ə'nʌðə/ * tính từ - khác =another time+ lần khác =that's another matter+ đó là một vấn đề khác - nữa, thêm... nữa =another cup of tea+ một tách trà nữa =another ten years+ thêm mười năm nữa - giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là =he is another Shakespeare+ anh ấy thật cứ y như Sếch-xpia =you will never see such another man+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa * đại từ - người khác, cái khác; người kia, cái kia =I don't like this book, give me another+ tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác =one way or another+ bằng cách này hay bằng cách khác =one after another+ lần lượt người nọ sau người kia =taken one another with+ tính gộp cả cái nọ bù cái kia - người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như =you will never see much another+ anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa) !one another - lẫn nhau =love one another+ hãy yêu thương lẫn nhau

    English-Vietnamese dictionary > another

  • 64 ate

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > ate

  • 65 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 66 besiege

    /bi'si:dʤ/ * ngoại động từ - (quân sự) bao vây, vây hãm - xúm quanh - (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin) =to be besieged with questions+ bị chất vấn dồn dập

    English-Vietnamese dictionary > besiege

  • 67 beyond

    /bi'jɔnd/ * phó từ - ở xa, ở phía bên kia * giới từ - ở bên kia =the sea is beyond the hill+ biển ở bên kia đồi - quá, vượt xa hơn =don't stay out beyond nine o'clock+ đừng đi quá chín giờ =the book is beyond me+ quyển sách này đối với tôi khó quá =he has grown beyond his brother+ nó lớn hơn anh nó - ngoài... ra, trừ... =do you know of any means beyond this?+ ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? !beyond compare - (xem) compare !beyond control - (xem) control !beyond one's depth beyond hope - (xem) hope !beyond measure - bao la, bát ngát !beyond reason - vô lý, phi lý !to live beyond one's income - (xem) income * danh từ - the beyond kiếp sau, thế giới bên kia !the back of beyond - nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời

    English-Vietnamese dictionary > beyond

  • 68 bombard

    /bɔm'bɑ:d/ * ngoại động từ - bắn phá, ném bom, oanh tạc - (nghĩa bóng) tấn công tới tấp; đưa dồn dập (câu hỏi, đơn khiếu nại, lý lẽ, lời chửi bới...)

    English-Vietnamese dictionary > bombard

  • 69 bombardment

    /bɔm'bɑ:dmənt/ * danh từ - sự bắn phá, sự ném bom, cuộc oanh tạc =preliminatry bombardment+ (quân sự) sự bắn phá dọn đường =nuclear bombardment+ (vật lý) sự bắn phá hạt nhân

    English-Vietnamese dictionary > bombardment

  • 70 bother

    /'bɔðə/ * danh từ - điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn - sự lo lắng !Oh, bother! - chà, phiền quá * động từ - làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy =to bother someone with something+ làm phiền ai vì một chuyện gì - lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy =to bother [oneself] about something; to bother one's head something+ lo lắng về cái gì =don't bother to come, just call me up+ không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được - lời cầu khẩn gớm, đến phiền =bother the flies!+ gớm ruồi nhiều quá

    English-Vietnamese dictionary > bother

  • 71 brass

    /brɑ:s/ * danh từ - đồng thau - đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ - (the brass) (âm nhạc) kèn đồng - (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược - (từ lóng) tiền bạc - (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót * tính từ - bằng đồng thau !I don't care a brass farthing - (xem) care !to come (get) down to [the] brass tacks (nails) - (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề - đi vào vấn đề cụ thể * động từ - (từ lóng) thanh toán, trả hết

    English-Vietnamese dictionary > brass

  • 72 bream

    /bri:m/ * danh từ - cá vền - cá tráp * ngoại động từ - (hàng hải) lau, dọn, rửa (hầm tàu)

    English-Vietnamese dictionary > bream

  • 73 breathe

    /bri:ð/ * ngoại động từ - hít, thở - thốt ra, nói lộ ra =don't breathe a word of this+ đừng nói lộ ra một lời nào về việc này - thở ra =to breathe a sigh+ thở dài =to breathe one's last [breath]+ trút hơi thở cuối cùng, chết - truyền thổi vào =to breathe new life into+ truyền sức sống mới cho - biểu lộ, toát ra, tỏ ra =to breathe innocence+ tỏ ra ngây thơ =to breathe simplicity+ biểu lộ sự giản dị - để cho thở, để cho lấy hơi =to breathe a horse+ để cho ngựa nghỉ lấy hơi - làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi * nội động từ - thở, hô hấp =to breathe in+ thở vào, hít vào =to breathe out+ thở ra =to breathe hard+ thở hổn hển, thở gấp =to breathe again+ lại thở được; hoàn hồn, hết sợ - sống, hình như còn sống - thổi nhẹ (gió) - nói nhỏ, nói thì thào - nói lên !to breath upon - làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm...)

    English-Vietnamese dictionary > breathe

  • 74 broadside

    /'brɔ:dsaid/ * danh từ - (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước - (hàng hải) toàn bộ sung ống ở một bên mạn tàu; sự nổ đồng loạt ở một bên mạn tàu; - (nghĩa bóng) cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chửi rủa một thôi một hồi; sự tố cáo dồn dập =to give someone a broadside+ tấn công đồng loạt mãnh liệt vào ai - (như) broadsheet !broadside on (to) - phô một bên mạn tàu ra

    English-Vietnamese dictionary > broadside

  • 75 broken

    /'broukən/ * động tính từ quá khứ của break * tính từ - bị gãy, bị vỡ - vụn =broken bread+ bánh mì vụn =broken meat+ thịt vụn; thịt thừa =broken tea+ chè vụn - đứt quãng, chập chờn, thất thường =broken words+ lời nói đứt quãng =broken sleep+ giấc ngủ chập chờn =broken weather+ thời tiết thất thường - nhấp nhô, gập ghềnh =broken ground+ đất nhấp nhô - suy nhược, ốm yếu, quỵ =broken health+ sức khoẻ suy nhược - tuyệt vọng, đau khổ =broken man+ người đau khổ tuyệt vọng =broken heart+ lòng đau dớn; sự đau lòng =to die of a broken heart+ chết vì đau buồn - nói sai =broken English+ tiếng Anh nói sai - không được tôn trọng, không được thực hiện =broken promise+ lời hứa không được tôn trọng

    English-Vietnamese dictionary > broken

  • 76 cagey

    /'keidʤi/ Cách viết khác: (cagy)/'keidʤi/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kín đáo, không cởi mở; khó gần - khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa - không nhất quyết; có ý thoái thác (khi trả lời) !don't be so cagey - xin cứ trả lời thẳng, không nên nói nước đôi như vậy

    English-Vietnamese dictionary > cagey

  • 77 cagy

    /'keidʤi/ Cách viết khác: (cagy)/'keidʤi/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kín đáo, không cởi mở; khó gần - khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa - không nhất quyết; có ý thoái thác (khi trả lời) !don't be so cagey - xin cứ trả lời thẳng, không nên nói nước đôi như vậy

    English-Vietnamese dictionary > cagy

  • 78 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 79 cent

    /sent/ * danh từ - đồng xu (bằng 1 qoành 00 đô la) =red cent+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng xu đồng !I don't care a cent - (xem) care

    English-Vietnamese dictionary > cent

  • 80 certain

    /'sə:tn/ * tính từ - chắc, chắc chắn =to be certain of success+ chắc chắn là thành công =there is no certain cure for this disease+ bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn - nào đó =a certain Mr. X+ một ông X nào đó =under certain conditions+ trong những điều kiện nào đó - đôi chút, chút ít =to feel a certain reluctance+ cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng !for certain - chắc, chắc chắn, đích xác =I cannot say for certain whether it will shine tomorrow+ tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không =I don't know for certain+ tôi không biết chắc !to make certain of - (xem) make

    English-Vietnamese dictionary > certain

См. также в других словарях:

  • DON — Donner est une opération des plus familières qui ne semble pas appeler de définition sociologique particulièrement précise: un bien change d’attributaire par la décision de son propriétaire qui manifeste à un tiers une disposition bienveillante… …   Encyclopédie Universelle

  • don — 1. (don) s. m. 1°   Action d accorder gratuitement à quelqu un la propriété ou la jouissance de quelque chose ; la chose ainsi accordée. Faire un don à quelqu un, lui faire don de quelque chose. De riches dons. Il lui fit don d une terre. •   Tu… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • DON — bezeichnet als geografischer Begriff einen Fluss in Russland, siehe Don (Russland) einen Fluss in England/Lancashire, siehe River Don (Lancashire) einen Fluss in England/South Yorkshire, siehe Don (England) einen Fluss in England/Tyne and Wear,… …   Deutsch Wikipedia

  • Don — bezeichnet als geographischer Begriff Don (Asowsches Meer), Strom zum Asowschen Meer in Russland Don (Orne), einen Fluss in Frankreich, Nebenfluss der Orne Don (Vilaine),Nebenfluss der Vilaine in Frankreich Don River (Kanada), einen Fluss in… …   Deutsch Wikipedia

  • Don — or DON may refer to Contents 1 People 2 Chemistry 3 Geography 4 …   Wikipedia

  • don — DON. s. m. Present, gratification qu on fait à quelqu un de quelque chose. Faire un don à quelqu un, luy faire don de quelque chose. donner en pur don. je n ay pas acheté ce livre, c est un don de l autheur. don irrevocable. On appelle, Don de… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Don Li — (Chinese singer) Chinese name 李逸朗 Pinyin li3 yi4 lang3 (Mandarin) Jyutping lei5 jat6 long5 (Cantonese) Birth name Douglas Li (李威樂) …   Wikipedia

  • Don't! — Single by Shania Twain from the album Greatest Hits Released …   Wikipedia

  • Don't Go — may refer to: Don t Go (En Vogue song) Don t Go (Hothouse Flowers song) Don t Go (Judas Priest song) Don t Go (Wretch 32 song) Don t Go (Yazoo song) Don t Go (Girls and Boys) , a song by Fefe Dobson Don t Go , a song by Bring Me the Horizon from… …   Wikipedia

  • Don Li — (* 7. April 1971 in Bern als Don Pfäffli) ist ein Schweizer Komponist, Musiker (Klarinette, Saxophon) und Musikproduzent im Bereich reduktiver Musik. Inhaltsverzeichnis 1 Leben und Wirken 2 Preise und Auszeichnungen 3 Diskographische H …   Deutsch Wikipedia

  • Don — Saltar a navegación, búsqueda El término Don puede referirse a: George Don (1798 1856), botánico escocés. Don, río de Rusia Don, tratamiento deferencial Don o carisma que el Espíritu Santo da a una persona. Don, canción del grupo Miranda! de su… …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»