Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

don't+be+long

  • 41 trod

    /tred/ * danh từ - bước đi, cách đi, dáng đi =a firm tread+ dáng đi vững chắc - tiếng chân bước =heavy tread+ tiếng chân bước nặng nề - (động vật học) sự đạp mái - mặt bậc cầu thang - tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang - đế ủng - Talông (lốp xe) - mặt đường ray - phôi (trong quả trứng) - khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) * động từ trod; trodden - đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên =to tread heavily+ đi nặng nề =to tread unknown ground+ bước chân lên một mảnh đất xa lạ =don't tread on the flowers+ đừng giẫm lên hoa - đạp (nho để làm rượu...) - đạp mái (gà) !to tread down - đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ !to tread in - dận lún xuống, đạp lún xuống !to tread out - lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) - đạp (nho để làm rượu...) !to tread lightly - đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) !to tread in someone's footsteps - theo vết chân ai, bắt chước ai !to tread on someone's corns (toes) - giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai !to tead on the heels of - bám sát, theo sát gót - theo dõi (sự việc) !to tread on air - mừng rơn, sướng rơn !to tead on (as on) eggs - đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt !to tread on somebody's neck - đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai !to tread the stage (the boards) - là diễn viên sân khấu !to tread under foot - (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ !to tread water - bơi đứng

    English-Vietnamese dictionary > trod

  • 42 trodden

    /tred/ * danh từ - bước đi, cách đi, dáng đi =a firm tread+ dáng đi vững chắc - tiếng chân bước =heavy tread+ tiếng chân bước nặng nề - (động vật học) sự đạp mái - mặt bậc cầu thang - tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang - đế ủng - Talông (lốp xe) - mặt đường ray - phôi (trong quả trứng) - khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) * động từ trod; trodden - đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên =to tread heavily+ đi nặng nề =to tread unknown ground+ bước chân lên một mảnh đất xa lạ =don't tread on the flowers+ đừng giẫm lên hoa - đạp (nho để làm rượu...) - đạp mái (gà) !to tread down - đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ !to tread in - dận lún xuống, đạp lún xuống !to tread out - lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) - đạp (nho để làm rượu...) !to tread lightly - đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) !to tread in someone's footsteps - theo vết chân ai, bắt chước ai !to tread on someone's corns (toes) - giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai !to tead on the heels of - bám sát, theo sát gót - theo dõi (sự việc) !to tread on air - mừng rơn, sướng rơn !to tead on (as on) eggs - đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt !to tread on somebody's neck - đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai !to tread the stage (the boards) - là diễn viên sân khấu !to tread under foot - (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ !to tread water - bơi đứng

    English-Vietnamese dictionary > trodden

  • 43 all

    /ɔ:l/ * tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi =all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi =all day+ suốt ngày =with all speed+ hết tốc độ =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =all Vietnam+ toàn nước Việt Nam =in all respects+ về mọi phương diện * danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ =all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta =all is over!+ thế là xong tất cả! =all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu =that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết =all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt =all but impossible+ gần như không thể làm được =he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi =it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi =at all+ chút nào, chút nào chăng =I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào =in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì * phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn =to be dressed all in white+ mặc toàn trắng =that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả =all over the world+ khắp thế giới =to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt =it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt =she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên =he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác =it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi =if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa =he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt =all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải =thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

    English-Vietnamese dictionary > all

  • 44 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 45 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 46 curse

    /kə:s/ * danh từ - sự nguyền rủa, sự chửi rủa =to call down curses upon someone+ nguyền rủa ai - tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa - lời thề độc - (tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội - (từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse) !curses come home to road - ác giả ác báo !don't care a curse - không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến !not worth a curse - không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi !under a curse - bị nguyền; bị bùa, bị chài * động từ - nguyền rủa, chửi rủa - báng bổ - ((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn =to be cursed with rheumation+ bị khổ sở vì bệnh thấp khớp - (tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội !to curse up hill and down dale - (xem) dale

    English-Vietnamese dictionary > curse

  • 47 game

    /geim/ * danh từ - trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...) - (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi) - (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu - ván (bài, cờ...) =to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu - trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé =to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai =to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai =none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra! - ý đồ, mưu đồ =to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta =to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai - thú săn; thịt thú săn =big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm - con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi =fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng =forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công - bầy (thiên nga) !to be off one's game - (thể dục,thể thao) không sung sức !to be ob one's game - (thể dục,thể thao) sung sức !to fly at higher games - có những tham vọng cao hơn !to have the game in one's hand - nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu !to play the game - (xem) play !the game is yours - anh thắng cuộc !the game is not worth the candle - việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi !the game is up - việc làm đã thất bại * động từ - đánh bạc !to game away one's fortune - thua bạc khánh kiệt * tính từ - như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ =a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ =to die game+ chết anh dũng - có nghị lực =to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì - bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

    English-Vietnamese dictionary > game

  • 48 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 49 hoot

    /hu:t/ * danh từ - tiếng cú kêu - tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...) - tiếng còi (ô tô, còi hơi...) !don't care a hoot - (từ lóng) đếch cần, cóc cần !not worth a hoot - không đáng một trinh * nội động từ - kêu (cú) - la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...) - rúc lên (còi ô tô...) * ngoại động từ - la hét phản đối; huýt sáo chế giễu =to hoot someone out (off, away)+ huýt sáo (la hét) đuổi ai đi =to hoot someone down+ huýt sáo (la hét) không cho ai nói, huýt sáo (la hét) bắt ai phải im * thán từ - (như) hoots

    English-Vietnamese dictionary > hoot

  • 50 hunt

    /hʌnt/ * danh từ - cuộc đi săn; sự đi săn - cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm =to find somebody after a long hunt+ tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài =to have a hunt for a job+ đi tìm việc làm - đoàn người đi săn - khu vực săn bắn * nội động từ - săn bắn - (+ after, gor) lùng, tìm kiếm =to hunt for old furniture+ lùng mua đồ gỗ cũ =to hunt for someone+ tìm kiếm ai * ngoại động từ - săn, săn đuổi =to hunt big gam+ săn thú lớn - lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm =to hunt the whole district for game+ lùng sục khắp vùng để săn thú - dùng (ngựa, chó săn) để đi săn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn) !to hunt down - dồn vào thế cùng - lùng sục, lùng bắt =to hunt down a criminal+ lùng bắt một kẻ phạm tôi !to hunt out - lùng đuổi, đuổi ra - tìm ra, lùng ra !to hunt up - lùng sục, tìm kiếm !to hunt in couples - (xem) couple

    English-Vietnamese dictionary > hunt

  • 51 loud

    /laud/ * tính từ - to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng) =a loud cry+ một tiếng kêu to =a loud report+ một tiếng nổ lớn - nhiệt liệt, kịch liệt =to be loud in the prise of somebody+ nhiệt liệt ca ngợi ai =a loud protest+ sự phản kháng kịch liệt - sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc) - thích ồn ào, thích nói to (người) * phó từ - to, lớn (nói) =don't talk so loud+ đừng nói to thế =to laugh loud and long+ cười to và lâu

    English-Vietnamese dictionary > loud

  • 52 moon

    /mu:n/ * danh từ - mặt trăng =new moon+ trăng non =crescent moon+ trăng lưỡi liềm - ánh trăng - (thơ ca) tháng !to cry for the moon - (xem) cry !to shoot the moon - (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà !once in a blue moon - rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ !the man in the moon - chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn * nội động từ (+ about, around...) - đi lang thang vơ vẩn - có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng * ngoại động từ - to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày

    English-Vietnamese dictionary > moon

  • 53 nice

    /nais/ * tính từ - (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn =a nice day+ một ngày đẹp =nice weather+ tiết trời đẹp =a nice walk+ một cuộc đi chơi thú vị =the room was nice and warm+ căn phòng ấm áp dễ chịu - xinh đẹp - ngoan; tốt, tử tế, chu đáo =how... of you to help me in my work!+ anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá - tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ =don't be too nice about it+ không nên quá câu nệ về cái đó =to be too nice about one's food+ khảnh ăn - sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ =a nice audience+ những người xem sành sõi =to have a nice ear for music+ sành nhạc =a nice question+ một vấn đề tế nhị =a nice shade of meaning+ một ý tế nhị =a nice investigation+ một cuộc điều tra kỹ lưỡng =a nice observer+ người quan sát tinh tế -(mỉa mai) hay ho =you've got us into a nice mess!+ thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm! - chính xác (cân) =weighed in the nicest scales+ được cân ở cái cân chính xác nhất - (dùng như phó từ) =nice [and]+ rất, lắm, tốt =socialist construction is going nice and fast+ xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh =the way is a nice long one+ con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc

    English-Vietnamese dictionary > nice

  • 54 precious

    /'preʃəs/ * tính từ - quý, quý giá, quý báu =precious metals+ kim loại quý =precious stone+ đá quý, ngọc - cầu kỳ, kiểu cách, đài các - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại - (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh) =a precious rascal+ một thằng chí đểu, một thằng đại bất lương =don't be in such a precious hurry+ làm gì mà phải vội khiếp thế !my precious - (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba... * phó từ - hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường... =to take precious good care of+ chăm sóc hết sức chu đáo =it's a precious long time cince I saw him+ từ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi

    English-Vietnamese dictionary > precious

  • 55 prepare

    /pri'peə/ * ngoại động từ - sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị - soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...) - điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn) - (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...) =he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)+ anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này * nội động từ - (+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị =to prepare for an exam+ chuẩn bị thi =to prepare for a journey+ chuẩn bị cho một cuộc hành trình !to be prepared to - sẵn sàng; vui lòng (làm gì)

    English-Vietnamese dictionary > prepare

  • 56 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

  • 57 rap

    /ræp/ * danh từ - cuộn (len, sợi...) 120 iat - một tí, mảy may =I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào =it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì - (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18) * danh từ - cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...) =to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai - tiếng gõ (cửa) =a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội * ngoại động từ - đánh nhẹ, gõ, cốp - (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...) =to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn =to rap out an oath+ văng ra một lời rủa * nội động từ - gõ =to rap at the door+ gõ cửa

    English-Vietnamese dictionary > rap

  • 58 rattle

    /rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > rattle

  • 59 roll

    /'roulkɔ:l/ * danh từ - cuốn, cuộn, súc, ổ =rolls of paper+ những cuộn giấy =a roll of bread+ ổ bánh mì =a roll of hair+ búi tóc =a roll of tobacco+ cuộn thuốc lá - ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...) - văn kiện, hồ sơ =the Rolls+ sở lưu trữ hồ sơ - danh sách =a roll of honour+ danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng =to call the roll+ gọi tên, điểm danh - mép gập xuống (của cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền - (kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn * danh từ - sự lăn tròn =to have a roll on the grass+ lăn mình trên cỏ - sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư - sóng cuồn cuộn =the roll of the sea+ sóng biển cuồn cuộn - tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng - (hàng không) sự lộn vòng (máy bay) * ngoại động từ - lăn, vần =to roll a barrel+ lăn (vần) một cái thùng - cuốn, quấn, cuộn =to roll a cigarette+ cuốn một điếu thuốc lá =to roll a blanket+ cuốn một cái chăn =to roll onself in a rug+ cuộn tròn mình trong chăn =to roll oneself into a ball+ cuộn tròn lại - đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang =to roll out verses+ ngâm thơ sang sảng =to roll one's rs+ rung những chữ r - lăn (đường...), cán (kim loại) - làm cho cuồn cuộn =the river rolls its waters to the sea+ con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển =chimney rolls up smoke+ ống khói nhả khói lên cuồn cuộn * nội động từ - lăn - quay quanh (hành tinh...) - lăn mình =to roll on the grá+ lăn mình trên cỏ =to roll in money (riches)+ ngập trong của cải - ((thường) + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...) - chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người) - chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...) - tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người) - rền, đổ hồi (sấm, trống...) - cán được =this metal rolls easily+ thứ kim loại này dễ cán - (hàng không) lộn vòng !to roll away - lăn đi, lăn ra xa - tan đi (sương mù...) !to roll by - trôi đi, trôi qua (thời gian...) !to roll in - lăn vào - đổ dồn tới, đến tới tấp !to roll on !to roll by to roll out - lăn ra, lăn ra ngoài - đọc sang sảng dõng dạc !to roll over - lăn mình, lăn tròn - đánh (ai) ngã lăn ra !to roll up - cuộn (thuốc lá); cuộn lại =to roll onself up in a blanket+ cuộn mình trong chăn - bọc lại, gói lại, bao lại - tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...) - (thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu)

    English-Vietnamese dictionary > roll

  • 60 rusty

    /'rʌsti/ * tính từ - gỉ, han - bạc thành màu gỉ sắt (quần áo đen) - lỗi thời, lạc hậu, cổ; cùn =his English is a little rusty+ tiếng Anh của hắn cùn rồi - khàn, khàn (giọng) - giận dữ, cau có, bực tức =don't get rusty+ đừng giận =to turn rusty+ nổi giận, phát cáu =to cut up rusty+ (từ lóng) nổi giận, phát cáu * tính từ - ôi (mỡ...)

    English-Vietnamese dictionary > rusty

См. также в других словарях:

  • don't be long — don t take a long time, do not delay, do not tarry …   English contemporary dictionary

  • Don Eppes — First appearance Pilot Episode Last appearance Cause and Effect Portrayed by Rob Morrow …   Wikipedia

  • Don Li — (Chinese singer) Chinese name 李逸朗 Pinyin li3 yi4 lang3 (Mandarin) Jyutping lei5 jat6 long5 (Cantonese) Birth name Douglas Li (李威樂) …   Wikipedia

  • Long hot summer (disambiguation) — Long hot summer may refer to:* The Long, Hot Summer , the 1958 film starring Paul Newman. * The Long Hot Summer (1985 film), the 1985 film starring Don Johnson. * The Long Hot Summer (TV series), the 1960s television series. * Long Hot Summer… …   Wikipedia

  • long — I. /lɒŋ / (say long) adjective (longer /ˈlɒŋgə / (say longguh), longest /ˈlɒŋgəst / (say longguhst)) 1. having considerable or great extent from end to end; not short: a long distance. 2. having considerable or great extent in duration: a long… …  

  • Long Road Out of Eden — Studio album by Eagles Released October 30, 2007 …   Wikipedia

  • Don Henley — performing with the Eagles in 2008. Background information Birth name Donald Hugh Henley Born July 22, 1 …   Wikipedia

  • Don DeLillo — DeLillo in New York City, January 2011. Born November 20, 1936 (1936 11 20) (age 75) New York City Occupation …   Wikipedia

  • Don Nix — (born September 27, 1941, Memphis, Tennessee) is a songwriter, composer, arranger, musician, and author. Although cited as being obscure , he is a key figure in several genres of Southern rock and Soul, R B, and the Blues. He was instrumental in… …   Wikipedia

  • Don Felder — in 2009 Background information Birth name Donald William Felder Born Septe …   Wikipedia

  • Don't Pass Me By — Song by The Beatles from the album The Beatles Released 22 November 1968 Recorded 5 June 1968 Genre Country rock …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»