Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dog+do

  • 101 rabid

    /'ræbid/ * tính từ - dại, bị bệnh dại; (thuộc) bệnh dại =a rabid dog+ con chó dại =rabid virus+ virút bệnh dại - hung dữ, điên dại, cuồng bạo =rabid hunger+ cơn đói cuồng lên =rabid hate+ sự ghét cay ghét đắng - không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí

    English-Vietnamese dictionary > rabid

  • 102 round

    /raund/ * tính từ - tròn =round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính =round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn - tròn, chẵn =a round dozen+ một tá tròn =in round figures+ tính theo số tròn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi =a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi - theo vòng tròn, vòng quanh =a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh - thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở =to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai =a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy - sang sảng, vang (giọng) =a round voice+ giọng sang sảng - lưu loát, trôi chảy (văn) =a round style+ văn phong lưu loát - nhanh, mạnh =at a round pace+ đi nhanh - khá lớn, đáng kể =a good round gun+ một số tiền khá lớn * danh từ - vật hình tròn, khoanh =a round of toast+ khoanh bánh mì nướng - vòng tròn =to dance in a round+ nhảy vòng tròn - vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ =the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất =the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày - (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực =in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết - sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra =to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý =visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính =the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả - tuần chầu (mời rượu...) =to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu - (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội =a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp - tràng, loạt =round of applause+ tràng vỗ tay =a round of ten shots+ một loạt mười phát súng - thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) - (quân sự) phát (súng); viên đạn =to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn =he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào - (âm nhạc) canông !to show something in the round - nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì * phó từ - quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn =the wheel turns round+ bánh xe quay tròn =round and round+ quanh quanh =round about+ quanh =to go round+ đi vòng quanh =all the year round+ quanh năm =to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm =tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn =there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt - trở lại, quay trở lại =spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại =the other way round+ xoay trở lại - khắp cả =round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả !to win somebody round - thuyết phục được ai theo ý kiến mình * danh từ - quanh, xung quanh, vòng quanh =to sit round the table+ ngồi quanh bàn =to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới =to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề =to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề * ngoại động từ - làm tròn =to round [off] the angles+ làm tròn các gốc - cắt tròn, cắt cụt =to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó - đi vòng quanh mũi đất - ((thường) + off) gọt giũa (một câu) =to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn - đọc tròn môi =to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm - ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) =to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi * nội động từ - thành tròn, trở nên tròn =one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra !to round off - làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối =to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy - gọt giũa (câu văn) - xây dựng thành cơ ngơi !to round on - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại =to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai - bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) - (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác !to round out - tròn ra, mập ra, béo ra !to round to - (hàng hải) lái theo chiều gió !to round up - chạy vòng quanh để dồn (súc vật) - vây bắt, bố ráp

    English-Vietnamese dictionary > round

  • 103 scent

    /sent/ * danh từ - mùi, mùi thơm, hương thơm =the scent of straw+ mùi thơm của rơm - dầu thơm, nước hoa - mùi hơi (của thú vật) =to get on the scent+ đánh hơi =to follow up the scent+ theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết =to lose the scent+ mất dấu =on the scent+ (nghĩa bóng) có đầu mối =to put off the scent+ làm mất dấu, đánh lạc hướng - sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm =to have a wonderful scent for young talents+ có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ * động từ - đánh hơi, phát hiện =to scent a treachery+ phát hiện một sự phản bội - toả mùi thơm, toả hương - ngửi, hít hít =the dog lifted its head and scented the ain+ con chó ngửng đầu và hít hít không khí - ướp, thấm, xức (nước hoa) =to scent one's handkerchief+ xức nước hoa vào khăn tay !to scent out - biết, đánh hơi biết

    English-Vietnamese dictionary > scent

  • 104 shaggy

    /'ʃægi/ * tính từ - rậm lông, bờm xờm - có nhiều bụi rậm mọc ngổn ngang - có cành tua tủa - đầu tóc râu ria bờm xờm (người) - (thực vật học) có lông tơ dài !a shaggy dog story - chuyện dây cà ra dây muống cố kéo dài cho buồn cười

    English-Vietnamese dictionary > shaggy

  • 105 sleep

    /sli:p/ * danh từ - giấc ngủ; sự ngủ =in one's sleep+ trong khi ngủ =the sleep of just+ giấc ngủ ngon =sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu =broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc =to go to sleep+ đi ngủ =to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết - sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng - sự chết * nội động từ slept - ngủ =to sleep like a log (top)+ ngủ say - ngủ giấc ngàn thu - ngủ trọ, ngủ đỗ =to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ - (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai) =to sleep around+ ăn nằm lang chạ - nằm yên =sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao * ngoại động từ - ngủ (một giấc ngủ) =to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon - có đủ chỗ ngủ cho =this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người !to sleep away - ngủ cho qua (ngày giờ) =to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ !to sleep in nh to live in - (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ =to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ =the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi !to sleep off - ngủ đã sức - ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) =to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu =to sleep it off+ ngủ cho giã rượu !to sleep on; to sleep upon; to sleep over - gác đến ngày mai =to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai !let sleeping dogs lie - (xem) dog !the top sleeps - con cù quay tít

    English-Vietnamese dictionary > sleep

  • 106 slept

    /sli:p/ * danh từ - giấc ngủ; sự ngủ =in one's sleep+ trong khi ngủ =the sleep of just+ giấc ngủ ngon =sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu =broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc =to go to sleep+ đi ngủ =to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết - sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng - sự chết * nội động từ slept - ngủ =to sleep like a log (top)+ ngủ say - ngủ giấc ngàn thu - ngủ trọ, ngủ đỗ =to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ - (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai) =to sleep around+ ăn nằm lang chạ - nằm yên =sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao * ngoại động từ - ngủ (một giấc ngủ) =to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon - có đủ chỗ ngủ cho =this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người !to sleep away - ngủ cho qua (ngày giờ) =to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ !to sleep in nh to live in - (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ =to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ =the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi !to sleep off - ngủ đã sức - ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) =to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu =to sleep it off+ ngủ cho giã rượu !to sleep on; to sleep upon; to sleep over - gác đến ngày mai =to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai !let sleeping dogs lie - (xem) dog !the top sleeps - con cù quay tít

    English-Vietnamese dictionary > slept

  • 107 slip

    /slip/ * danh từ - sự trượt chân =a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối - điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất =slip of the tongue+ điều lỡ lời - áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề - dây xích chó - bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu - miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt - cành ghép, mầm ghép; cành giâm - nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) - (số nhiều) buồng sau sân khấu - (số nhiều) quần xi líp - cá bơn con - bản in thử !there's many a slip 'twixt the cup and the lip - (xem) cup !to give someone the slip - trốn ai, lẩn trốn ai !a slip of a boy - một cậu bé mảnh khảnh * ngoại động từ - thả =to slip anchor+ thả neo - đẻ non (súc vật) =cow slips calf+ bò đẻ non - đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn =to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi =to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm - thoát, tuột ra khỏi =dog slips his collar+ chó sổng xích =the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó =your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi * nội động từ - trượt, tuột =blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất - trôi qua, chạy qua =opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua - lẻn, lủi, lẩn, lỏn =to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng - lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý) =to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp !to slip along - (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi !to slip aside - tránh (đấu gươm) !to slip away - chuồn, lẩn, trốn - trôi qua (thời gian) =how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa! !to slip by - trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away) !to slip into - lẻn vào - (từ lóng) đấm thình thình - (từ lóng) tố cáo !to slip on - mặc vội áo !to slip off - cởi vội áo, cởi tuột ra !to slip out - lẻn, lỏn, lẩn - thoát, tuột ra khỏi - kéo ra dễ dàng (ngăn kéo) !to slip over - nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) !to slip up - (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi - thất bại; gặp điều không may !to slip a cog - (thông tục) (như) to slip up !to slip someone over on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai !to lep slip - (xem) let !to let slip the gogs of war - (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao

    English-Vietnamese dictionary > slip

  • 108 sly

    /slai/ * tính từ - ranh mãnh, mánh lới, láu cá; quỷ quyệt; giả nhân giả nghĩa; tâm ngẩm tầm ngầm =sly dog+ thằng cha tâm ngẩm tầm ngầm - kín đáo, bí mật =on the sly+ kín đáo, không kèn không trống - hay đùa ác, hay châm biếm

    English-Vietnamese dictionary > sly

  • 109 snap

    /snæp/ * danh từ - sự cắn (chó), sự táp, sự đớp - tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) - khoá (dây đồng hồ, vòng...) - bánh quy giòn - lối chơi bài xnap - đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) - tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình =the performers seemed to have no snap+ những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào - ảnh chụp nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ - (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến - (định ngữ) đột xuất, bất thần =snap debate+ cuộc tranh luận đột xuất - (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ =a snap task+ việc ngon ơ !not a snap - không một chút nào, không một tí nào * ngoại động từ - táp (chó), đớp =the dog snapped a chop+ con chó táp một cục sườn - bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách =to snap one's fingers+ bật ngón tay tách tách =to snap a stick+ bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái =to snap a clasp+ đóng cái móc tách một cái =to snap one's teeth together+ răng đập vào nhau cầm cập - thả, bò; bắn =to snap a spring+ thả lò xo =to snap a pistol+ bắt súng lục - chụp nhanh (ảnh) - nhặt vội, nắm lấy =to snap a bargain+ nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội - ngắt lời =to snap a speaker+ ngắt lời một diễn giả * nội động từ - cắn (chó), táp, đớp =to snap at someone+ định cắn ai (chó) =the fish snapped at the bait+ cá đớp mồi - nói cáu kỉnh, cắn cảu - gãy tách =stick snaps+ gậy gãy tách - đóng tách =door snaps+ cửa đóng tách một cái - nổ =pistol snaps+ súng lục nổ - chộp lấy =to snap at a chance+ chộp lấy một cơ hội !to snap off - táp, cắn (vật gì) - làm gãy - gãy đánh tách !to snap up - bắt lấy, chộp lấy - cắt ngang, ngắt lời !to snap one's fingers at - thách thức, bất chấp !to snap someone's nose off x nose snap into it! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên! !to snap out of it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái

    English-Vietnamese dictionary > snap

  • 110 spitz

    /spits/ * danh từ - chó pomeran ((cũng) spitz dog)

    English-Vietnamese dictionary > spitz

  • 111 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 112 toy

    /tɔi/ * danh từ - đồ chơi (của trẻ con) - đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa =to make a toy of gardening+ coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui - (định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh =toy dog+ giống chó nhỏ * nội động từ - đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng) =to toy with a paper-knife+ nghịch với con dao rọc giấy =to toy with one's work+ đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng =to toy with one's dinner+ ăn chơi ăn bời một chút - đùa bỡn, giỡn, giễu cợt =to toy with someone+ đùa giỡn với ai

    English-Vietnamese dictionary > toy

  • 113 tree

    /tri:/ * danh từ - cây - (tôn giáo) giá chữ thập - cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe) - biểu đồ hình cây, cây =a genealogical tree+ cây phả hệ !at the top of the tree - ở bậc cao nhất của ngành nghề !to be up a treen - (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng * ngoại động từ - bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây =the dog treed the cat+ con chó làm cho con mèo phải trốn lên trên cây - cho nòng vào - hãm vào vòng khó khăn lúng túng =to be treed+ gặp bước khó khăn, gặp bước đường cùng

    English-Vietnamese dictionary > tree

  • 114 trick

    /trik/ * danh từ - mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm =the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu =there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó - trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch =to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá =to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố - ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề - trò, trò khéo =conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật =to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò - thói, tật =the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng - nước bài =to take (win) a trick+ được ăn một nước bài - (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái !to be up to a trick or two - khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở !I don't know the trick of it - tôi không biết mẹo !to know a trick worth two of that - biết một ngón hay hơn !that will do the trick - (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy !tricks of fortune - những trò trở trêu của số mệnh !whole bag of tricks - (xem) bag * ngoại động từ - lừa, đánh lừa, lừa gạt =to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì =to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì !to trick out (up) - trang điểm, trang sức

    English-Vietnamese dictionary > trick

  • 115 ware

    /weə/ * danh từ - đồ, vật chế tạo =silver ware+ đồ bạc - (số nhiều) hàng hoá * tính từ - (thơ ca) (như) aware * ngoại động từ - (lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng! =ware the dog!+ coi chừng con chó!

    English-Vietnamese dictionary > ware

  • 116 whistle

    /'wisl/ * danh từ - sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi - tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn) - tiếng còi hiệu - cái còi - (thông tục) cổ, cuống họng * nội động từ - huýt sáo; huýt còi, thổi còi - hót (chim); rít (gió); réo (đạn) * ngoại động từ - huýt sáo; huýt gió gọi =to whistle a song+ huýt sáo một bài hát =to whistle a dog+ huýt gió gọi chó !to whistle for - huýt gió để gọi !to whistle past - vèo qua (đạn) !to shistle someone down the wind - bỏ ri người nào !you can whistle for it - thôi không mong gì được đâu

    English-Vietnamese dictionary > whistle

См. также в других словарях:

  • Dog — (d[o^]g), n. [AS. docga; akin to D. dog mastiff, Dan. dogge, Sw. dogg.] 1. (Zo[ o]l.) A quadruped of the genus {Canis}, esp. the domestic dog ({Canis familiaris}). Note: The dog is distinguished above all others of the inferior animals for… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dog —    ‘Dog’ is used vocatively in two distinct ways. It is either an insulting term of contempt, or it is almost a compliment, implying that the man addressed is a jolly fellow. As an insult, ‘dog’ has been in use since at least the fourteenth… …   A dictionary of epithets and terms of address

  • dog — [dôg, däg] n. pl. dogs or dog [ME, generalized in sense < late, rare OE docga, dogga (usual hund: see HOUND1) < ?] 1. a) any of a large and varied group of domesticated canines (Canis familiaris) often kept as a house pet or used for… …   English World dictionary

  • dog — ► NOUN 1) a domesticated carnivorous mammal with a barking or howling voice and an acute sense of smell. 2) a wild animal resembling this, in particular any member of the dog family (Canidae), which includes the wolf, fox, coyote, jackal, and… …   English terms dictionary

  • Dog — steht für: die schweizerische Schreibweise eines Brettspiels; siehe Tock den Künstlernamen folgender Personen: Sen Dog (* 1965), kubanischer Rapper Tim Dog (* 1967), US amerikanischer Rapper Duane Dog Chapman (* 1. Februar 1953), US… …   Deutsch Wikipedia

  • DOG — steht für: die schweizerische Schreibweise eines Brettspiels; siehe Tock den Künstlernamen folgender Personen: Sen Dog (* 1965), kubanischer Rapper Tim Dog (* 1967), US amerikanischer Rapper Duane Dog Chapman aus der Serie Dog – Der Kopfgeldjäger …   Deutsch Wikipedia

  • dog — [dɒg ǁ dɒːg] noun [countable] MARKETING in the Growth/​Share Matrix, a product with low market share in a low growth market * * * dog UK US /dɒg/ noun [C] ► INFORMAL an investment, company, or product that will probably fail …   Financial and business terms

  • Dog — Saltar a navegación, búsqueda Dog (a veces escrito como D0g o d0g) es un robot de Valve Software 2004. Aparece por primera vez en el juego Half Life 2. El Dr. Eli Vance lo construyó hace más de 2 décadas para proteger a su hija, Alyx Vance cuando …   Wikipedia Español

  • dog — DOG, dogi, s.m. Câine de talie mare, masiv, cu botul lat şi turtit. – Din fr. dogue, engl. dog. Trimis de oprocopiuc, 18.06.2004. Sursa: DEX 98  dog s. m., pl. dogi Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic  DOG dogi …   Dicționar Român

  • Dog — Dog, v. t. [imp. & p. p. {Dogged}; p. pr. & vb. n. {Dogging}.] To hunt or track like a hound; to follow insidiously or indefatigably; to chase with a dog or dogs; to worry, as if by dogs; to hound with importunity. [1913 Webster] I have been… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dog|gy — «DG ee, DOG », adjective, gi|er, gi|est, noun, plural gies. –adj. 1. like a dog. 2. very fond of dogs: »the doggy set. 3. Informal. outwardly showy or stylish. –n …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»