-
1 dislocation
/,dislə'keiʃn/ * danh từ - sự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc...) - sự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc) - (địa lý,địa chất) sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ -
2 die Verschiebung
- {adjournment} sự hoãn lại, sự dời sang một nơi khác, sự chuyển chỗ hội họp, sự ngừng họp - {displacement} sự đổi chỗ, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ, sự thải ra, sự cách chức, sự chiếm chỗ, sự hất ra khỏi chỗ, sự thay thế, sự dịch chuyển, độ dịch chuyển, trọng lượng nước rẽ - {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, sự luân phiên, ca, kíp, mưu mẹo, phương kế, lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng - sự thay đổi cách phát âm, sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ = die Verschiebung (Geologie) {dislocation}+ -
3 die Verwirrung
- {baffle} sự cản trở, sự trở ngại, màng ngăn, vách ngăn, cái báp, van đổi hướng - {bewilderment} sự bối rôi, sự hoang mang - {confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm, sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion!) chết tiệt! - chết toi! - {daze} mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn, tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt - {derangement} sự trục trặc, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn, sự quấy rối, sự quấy rầy, sự loạn trí, tình trạng loạn trí - {disarray} sự lộn xộn - {discomfiture} sự thất bại, sự làm hỏng, sự làm thất bại, sự hỏng, sự làm bối rối, sự làm lúng túng, sự làm chưng hửng, sự lúng túng, sự chưng hửng - {dislocation} sự làm trật khớp, sự trật khớp, sự sai khớp, sự làm trục trặc, sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ - {disorder} sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự náo loạn, sự khó ở - {distraction} sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng, sự lãng trí, sự đãng trí, điều xao lãng, sự giải trí, sự tiêu khiển, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự rối trí, sự điên cuồng - sự mất trí, sự quẫn trí - {disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động, sự làm lo âu, sự làm xáo lộn, sự làm nhiễu loạn, sự nhiễu loạn, âm tạp, quyển khí, sự vi phạn - {embroilment} sự làm rối rắm, sự lôi kéo, sự làm cho xung đột - {entanglement} sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu, điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu, sự làm vướng vào khó khăn, cảnh khó khăn bối rối - cảnh khó khăn lúng túng, điều rối rắm, hàng rào, sự ùn lại - {flurry} cơn gió mạnh, cơn mưa dông bất chợt, trận mưa tuyết bất chợt, sự nhộn nhịp, sự náo động, sự xôn xao, cơn giãy chết của cá voi, sự lên giá xuống giá bất chợt - {fluster} sự bận rộn - {flutter} sự vẫy, sự vỗ, sự run rẫy vì bị kích động, sự rung, sự đầu cơ vặt - {fog} cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi, tình trạng trí óc mờ đi, tình trạng bối rối hoang mang, vết mờ - {fuddle} sự quá chén, sự say rượu - {higgledy-piggledy} tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi - {imbroglio} tình trạng hỗn độn, sự hiểu lầm rắc rối, tình trạng rắc rối phức tạp, đống lộn xộn - {maze} cung mê, đường rồi, trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm - {mix-up} tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn, cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn - {muddle} tình trạng lung tung, tình trạng rối ren &) - {muss} tình trạng bừa bộn - {perplexity} điều gây lúng túng, điều gây bối rối, tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối - {perturbation} sự đảo lộn, sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ, sự xao xuyến, sự lo sợ - {puzzle} sự khó xử, vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải, trò chơi đố, câu đố - {puzzlement} tình trạng bối rối, tình trạng khó xử - {ravel} mối rối, mối thắt nút, sự rắc rối, sự phức tạp, đầu buột ra - {rout} đám đông người ồn ào hỗn độn, sự tụ tập nhiều người để phá rối trật tự trị an, sự phá rối, sự thất bại thảm hại, sự tháo chạy tán loạn, buổi dạ hội lớn - {tangle} tảo bẹ, mớ rối, mớ lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp - {upset} sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp, sự đánh ng, tình trạng rối loạn, sự c i lộn, sự bất hoà, trạng thái nôn nao khó chịu, kết qu bất ngờ, sự chồn = in Verwirrung sein {to be at sixes and sevens}+ = die geistige Verwirrung {aberration}+ = in Verwirrung bringen {to baffle; to throw into confusion}+ = die moralische Verwirrung {perversion}+
См. также в других словарях:
dislocation — [ dislɔkasjɔ̃ ] n. f. • 1314; lat. méd. dislocatio 1 ♦ Le fait de se disloquer, état de ce qui est disloqué. ♢ Méd. Déplacement anormal, en général par traumatisme (d un organe ou d une partie du corps). Dislocation d une articulation. ⇒… … Encyclopédie Universelle
dislocation — UK US /ˌdɪsləʊˈkeɪʃən/ noun [C or U] ECONOMICS ► a situation in which a person or thing, such as an industry or economy, is no longer working in the usual way or place: »There is a lot of dislocation, and we have increasing numbers of families… … Financial and business terms
Dislocation — Dis lo*ca tion, n. [Cf. F. dislocation.] 1. The act of displacing, or the state of being displaced. T. Burnet. [1913 Webster] 2. (Geol.) The displacement of parts of rocks or portions of strata from the situation which they originally occupied.… … The Collaborative International Dictionary of English
dislocation — DISLOCATION. s. f. Déboîtement d un os. [b]f♛/b] On dit en termes de Guerre, La dislocation d une armée, pour dire, La séparation des différens corps d une armée, lorsqu on les distribue dans différens cantonnemens ou garnisons … Dictionnaire de l'Académie Française 1798
Dislocation — Dislocation. См. Дислокация. (Источник: «Металлы и сплавы. Справочник.» Под редакцией Ю.П. Солнцева; НПО Профессионал , НПО Мир и семья ; Санкт Петербург, 2003 г.) … Словарь металлургических терминов
Dislocation — Dislocation, 1) Versetzung; 2) Vertheilung, bes. von Truppen, in Cantonnements od. Marschquartiere; 3) (Chir.), Verschiebung eines körperlichen Theiles aus der natürlichen Lage, bes. eines Knochens aus der Gelenkhöhle bei Knochenbrüchen; Dis… … Pierer's Universal-Lexikon
Dislocation — Dislocation, lat. deutsch, Versetzung; bei Truppenkörpern die Verlegung in Garnisonen; in der Chirurgie die Verschiebung eines Körpertheils; dislocatio cordis, fehlerhafte Lage des Herzens; dislociren, versetzen, verlegen, verschieben … Herders Conversations-Lexikon
dislocation — index deportation, disturbance, removal, replacement Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary
dislocation — c.1400, originally of bones, from O.Fr. dislocacion (14c.), or directly from M.L. dislocationem (nom. dislocatio), noun of action from pp. stem of dislocare (see DISLOCATE (Cf. dislocate)). General sense is from c.1600 … Etymology dictionary
dislocation — [n] displacement break, confusion, disarray, disarticulation, disconnection, discontinuity, disengagement, disorder, disorganization, disruption, disturbance, division, luxation, misplacement, unhinging; concepts 316,720,727 Ant. order, ordering … New thesaurus
dislocation — de membre, Luxatio … Thresor de la langue françoyse