Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

di+buoi

  • 41 house

    /haus/ * danh từ, số nhiều houses - nhà ở, căn nhà, toà nhà - nhà, chuồng =the house of God+ nhà thờ =house of detention+ nhà tù, nhà giam - quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...) - (chính trị) viện (trong quốc hội) =the House of Lords+ thượng nghị viện (ở Anh) =House of Representatives+ hạ nghị viện (Mỹ) =to make a House+ đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện (quốc hội Anh) để có thể quyết định một vấn đề gì - rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát =appreciative house+ người xem biết thưởng thức =the first house starts at 8+ buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ - đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện - hãng buôn - (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân-ddôn) - (nói trại) nhà tế bần - nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc - gia đình, dòng họ; triều đại =the House of Windsor+ Hoàng gia Anh =the House of Stuart+ đồng xtua - (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ - (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật) !to be turned out of house and home - bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà !to bring down the house - (xem) bring !to clean house - quét tước thu dọn nhà cửa - giũ sạch những điều khó chịu !a drink on the house - chầu rượu do chủ quán thết !to keep house - quản lý việc nhà, tề gia nội trợ !to keep open house - (xem) keep !to keep the house - phải ở nhà không bước chân ra cửa !house of call house of cards - trò chơi xếp nhà (của trẻ con) - kế hoạch bấp bênh !house of ill fame - (xem) fame !like a house on fire - rất nhanh, mạnh mẽ !to set (put) one's house in order - thu dọn nhà cửa - thu xếp công việc đâu vào đó * ngoại động từ - đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà - cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng =to house the corn+ cất thóc lúa vào kho - cung cấp nhà ở cho - (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn - (hàng hải) hạ (cột buồm) - (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc) * nội động từ - ở, trú

    English-Vietnamese dictionary > house

  • 42 jamboree

    /,dʤæmbə'ri:/ * danh từ - buổi chè chén; buổi liên hoan - đại hội hướng đạo

    English-Vietnamese dictionary > jamboree

  • 43 leave-taking

    /'li:v,teikiɳ/ * danh từ - buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt

    English-Vietnamese dictionary > leave-taking

  • 44 levee

    /'levi/ * danh từ - buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông) - đám khách - (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy * danh từ - con đê * ngoại động từ - đắp đê cho

    English-Vietnamese dictionary > levee

  • 45 masquerade

    /,mæskə'reid/ * danh từ - buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang - sự giả trang, sự giả dạng - trò lừa bịp, trò giả dối * nội động từ - giả trang, giả dạng - dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang

    English-Vietnamese dictionary > masquerade

  • 46 matutinal

    /,mætju:'tainl/ * tính từ - (thuộc) buổi sáng, (thuộc) ban mai; vào buổi sáng, vào lúc ban mai

    English-Vietnamese dictionary > matutinal

  • 47 monitor

    /'mɔnitə/ * danh từ - trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học) - (hàng hải) tàu chiến nhỏ - người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên - máy phát hiện phóng xạ - (raddiô) bộ kiểm tra - (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo * động từ - nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng) - giám sát

    English-Vietnamese dictionary > monitor

  • 48 nomenclator

    /'noumenkleitə/ * danh từ - nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp - (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)

    English-Vietnamese dictionary > nomenclator

  • 49 pomelo

    /'pɔmilou/ * danh từ, số nhiều pomelos /'pɔmilouz/ - quả bưởi - quả bưởi chùm

    English-Vietnamese dictionary > pomelo

  • 50 prayer

    /preə/ * danh từ - kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện =to say one's prayers+ cầu kinh, đọc kinh =to kneel down in prayer+ quỳ xuống cầu kinh - ((thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện =morning prayers+ lễ cầu kinh buổi sáng =evening prayers+ lễ cầu kinh buổi chiều - lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin - người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin

    English-Vietnamese dictionary > prayer

  • 51 première

    /prə'mjəe/ * danh từ - (sân khấu) buổi diễn đầu tiên, buổi diễn ra mắt

    English-Vietnamese dictionary > première

  • 52 prime

    /praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

    English-Vietnamese dictionary > prime

  • 53 rode

    /roud/ * thời quá khứ của ride * nội động từ - bay buổi chiều về phía đất liền (chim trời) - bay buổi chiều trong mùa sinh sản (chim dẽ gà)

    English-Vietnamese dictionary > rode

  • 54 service

    /'sə:vis/ * danh từ - (thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) service-tree) - sự phục vụ, sự hầu hạ =to be in service+ đang đi ở (cho ai) =to take service with someone; to enter someone's service+ đi ở cho ai =to take into one's service+ thuê, mướn - ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ =postal service+ sở bưu điện =the foreign service of an office+ ban đối ngoại của một cơ quan =the public services+ công vụ =bus service+ ngành xe buýt =the fighting service(s)+ lực lượng quân đội - sự giúp đỡ =to render (do) someone a service+ giúp ai việc gì =to be at somebody's service+ sẵn sàng giúp đỡ ai =to ask somebody's service+ nhờ ai giúp đỡ - sự có ích, sự giúp ích =this dictionary is of great service to us+ quyển từ điển này giúp ích nhiều cho chúng ta - sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản =service department+ phòng chỉ dẫn cách bảo quản (máy thu thanh, xe ô tô, cho khách mua hàng) - chỗ làm, việc làm, chức vụ =to be dismissed from the service+ bị thải hồi - tàu xe phục vụ trên một tuyến đường - bộ (ấm chén) - (tôn giáo) sự tế lễ; buổi lễ =to hold four services every Sunday+ chủ nhật nào cũng có bốn buổi lễ =are you going to the service?+ anh có đi lễ không? - (thể dục,thể thao) sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng =his service is terrific+ cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng - (pháp lý) sự tống đạt, sự gửi (trát đòi) !to have seen service - (xem) see * ngoại động từ - bảo quản và sửa chữa (xe ô tô) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phục vụ

    English-Vietnamese dictionary > service

  • 55 sessional

    /'seʃənl/ * tính từ - (thuộc) buổi họp, (thuộc) phiên họp =sessional order+ thủ tục buổi họp (nghị viện) - (thuộc) toà án tối cao

    English-Vietnamese dictionary > sessional

  • 56 shaddock

    /'ʃædək/ * danh từ - quả bưởi - (thực vật học) cây bưởi

    English-Vietnamese dictionary > shaddock

  • 57 singsong

    /'siɳsɔɳ/ * danh từ - giọng đều đều, giọng ê a; nhịp đều đều - buổi hoà nhạc không chuyên; buổi ca hát tập thể * tính từ - đều đều, ê a (giọng) =in a singsong voice+ với giọng đều đều, với giọng ê a * động từ - ngâm ê a; hát ê a; nói với giọng đều đều, nói ê a

    English-Vietnamese dictionary > singsong

  • 58 sitting

    /'sitiɳ/ * danh từ - sự ngồi; sự đặt ngồi - buổi họp - lần, lúc, lượt (ngồi) =room where 200 people can be served at a sitting+ phòng có thể phục vụ được 200 người một lần - sự ngồi làm mẫu vẽ; buổi ngồi làm mẫu vẽ - ghế dành riêng (trong nhà thờ) - ổ trứng, lứa trứng

    English-Vietnamese dictionary > sitting

  • 59 slow

    /slou/ * tính từ - chậm, chậm chạp =slow and sure+ chậm mà chắc =the clock is five minutes slow+ đồng hồ chậm năm phút =to be not slow to defend oneself+ không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ =to be slow to anger+ khó trêu tức (người) - trì độn, không nhanh trí =to be slow of wit+ kém thông minh - buồn tẻ, kém vui =the entertainment was voted slow+ ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ =a slow afternoon+ một buổi chiều buồn tẻ - mở nhỏ (ống kính máy ảnh) - cháy lom rom =a slow fire+ ngọn lửa cháy lom khom - không nảy =a slow tenniscourt+ sân quần vượt không nảy * phó từ - chậm, chầm chậm =how slow he climbs!+ sao hắn trèo chậm thế! * ngoại động từ - làm chậm lại, làm trì hoãn =to slow down a process+ làm chậm lại một quá trình * nội động từ - đi chậm lại, chạy chậm lại =to slow up to a stop+ chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

    English-Vietnamese dictionary > slow

  • 60 social

    /'souʃəl/ * tính từ - có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội =man is a social animal+ người là một con vật xã hội =social brirds+ chim sống thành bầy - thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội =social problems+ những vấn đề xã hội =the social contract+ quy ước xã hội =social services+ những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng) =social evil+ tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm =social duties+ nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách) - của các đồng minh, với các đồng minh =the Social war+ (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh * danh từ - buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội

    English-Vietnamese dictionary > social

См. также в других словарях:

  • Alli Due Buoi Rossi — (Алессандрия,Италия) Категория отеля: 4 звездочный отель Адрес: Via Cavour 32, 1 …   Каталог отелей

  • parco buoi —   Sinonimo di folla, massa. Buoi: Volgarismo che rappresenta quell insieme degli investitori privati, piccoli e medi, sostanzialmente sprovveduti, che cercano facili guadagni nei mercati, ma incontrano solo delusioni. La locuzione rappresenta i… …   Glossario di economia e finanza

  • mettere il carro innanzi ai buoi — Fare prima quello che andrebbe fatto dopo; e anche, di conseguenza, correre un po troppo con la fantasia, dando per scontati risultati ancora da acquisire …   Dizionario dei Modi di Dire per ogni occasione

  • Chu Van An High School (Hanoi) — Chu Van An High School Motto Yêu nước Cách mạng Dạy tốt Học giỏi (Patriotism Revolutionism Good Education Well Learning) Established 1908 Type Public Principal Chu Xuan Dung (Chử Xuân Dũng) …   Wikipedia

  • Ermes —    Figlio di Zeus e di Maia la più grande delle Pleiadi. Ermes veniva considerato come la personificazione del vento e come tale ne aveva le caratteristiche: la velocità, la leggerezza, l incostanza, la monelleria e l umore scherzoso.… …   Dizionario dei miti e dei personaggi della Grecia antica

  • Pferd — (s. ⇨ Ross). 1. A blind Ferd trefft gleich (gerade) in Grüb herein. (Jüd. deutsch. Warschau.) 2. Alte Pferde achten der Peitsche nicht. Lat.: Psittacus senex ferulam negligit. (Gaal, 926.) 3. Alte Pferde gehen nicht durch. Holl.: Het hollen is… …   Deutsches Sprichwörter-Lexikon

  • Bac Ninh campaign — The Bac Ninh Campaign (6 to 24 March 1884) was one of a series of clashes between French and Chinese forces in northern Vietnam during the Tonkin campaign (1883–86). The campaign, fought during the period of undeclared hostilities that preceded… …   Wikipedia

  • Vietnamese cuisine — Bún Bò Huế Vietnamese cuisine is a style of cooking derived from Vietnam. Fish sauce, soy sauce, rice, fresh herbs, fruits and vegetables are commonly used. Vietnamese recipes utilize a diverse range of herbs, including lemongrass, mint,… …   Wikipedia

  • Pomelo — Scientific classification Kingdom: Plantae (unranked) …   Wikipedia

  • Chè — Envases de chè đậu trắng, una variedad de chè hecha de caupí, a la vente en una tienda de comestibles asiática. Chè es un término vietnamita que alude a cualquier sopa o budín dulce tradicional de la gastronomía de Vietnam. Como tal, puede aludir …   Wikipedia Español

  • bifolco — bi·fól·co s.m. CO 1a. guardiano di buoi; chi ara la terra con i buoi Sinonimi: bovaro. 1b. estens., contadino 2. fig., persona rozza, maleducata Sinonimi: bovaro, cafone, ignorante, incivile, maleducato, rozzo, villano, zotico. {{line}} {{/line}} …   Dizionario italiano

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»