Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

depiction

  • 1 depiction

    /,di'pikʃn/ * danh từ - thuật vẽ, hoạ - sự tả, sự miêu tả

    English-Vietnamese dictionary > depiction

  • 2 die Abbildung

    - {depiction} thuật vẽ, hoạ, sự tả, sự miêu tả - {figure} hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {illustration} sự minh hoạ, tranh minh hoạ, thí dụ minh hoạ, câu chuyện minh hoạ - {image} ảnh, vật giống hệt, người giống hệt, hình tượng, tượng, thần tượng, thánh tượng, ý niệm, ý tưởng, quan niệm, tượng trưng, điển hình, hiện thân - {mapping} bản vẽ, bản đồ, sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra, phép ánh xạ - {representation} sự tiêu biểu, sự tượng trưng, sự đại diện, sự thay mặt, những người đại diện, sự hình dung, sự đóng, sự diễn, số nhiều) lời phản kháng, sự biểu diễn = die Abbildung (Technik) {picture}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abbildung

  • 3 die Darstellung

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {blazon} huy hiệu, sự tuyên dương công đức, sự ca ngợi - {depiction} thuật vẽ, hoạ, sự tả - {description} sự diễn tả, sự mô tả, diện mạo, tướng mạo, hình dạng, sự vạch, sự vẽ, hạng, loại, nghề nghiệp, công tác - {embodiment} hiện thân, sự biểu hiện - {impersonation} sự thể hiện dưới dạng người, sự nhân cách hoá, sự hiện thân, sự đóng vai, sự thủ vai, sự nhại để làm trò, sự mạo nhận danh nghĩa người khác - {interpretation} sự làm sáng tỏ, sự hiểu, cách hiểu, sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được, sự thể hiện, sự phiên dịch - {performance} sự làm, sự thực hiện, sự thi hành, sự cử hành, sự hoàn thành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, thành tích, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {picture} bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, người giống hệt, hình ảnh hạnh phúc tương lai, điển hình, vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp, số nhiều) phim xi nê, cảnh ngộ, sự việc - {portraiture} cách vẽ chân dung, tập chân dung, sự miêu tả sinh động - {portrayal} sự vẽ chân dung, bức chân dung - {representation} sự tiêu biểu, sự tượng trưng, sự đại diện, sự thay mặt, những người đại diện, sự hình dung, sự đóng, sự diễn, số nhiều) lời phản kháng, sự biểu diễn - {statement} sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời tuyên bố, bản tuyên bố - {story} chuyện, câu chuyện, truyện, cốt truyện, tình tiết, tiểu sử, quá khứ, luây kàng ngốc khoành người nói dối, lịch sử, sử học, storey - {version} bản dịch, bài dịch, lối giải thích, sự kể lại, sự thuật lại, thủ thuật xoay thai = die Darstellung [von] {narrative [of]}+ = die Darstellung (Chemie) {preparation}+ = die Darstellung (Theater) {enactment; presentment}+ = die falsche Darstellung {misstatement}+ = die erneute Darstellung {restatement}+ = die gedrängte Darstellung {compendium; precis}+ = die bildliche Darstellung {portayal}+ = die pomphafte Darstellung {blazonry}+ = die grafische Darstellung {chart; diagram; graph; plotting}+ = die graphische Darstellung {diagram; graph; isotype}+ = die possenhafte Darstellung {burlesque}+ = die sinnbildliche Darstellung {symbolism}+ = die tabellarische Darstellung {tabulation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Darstellung

См. также в других словарях:

  • Depiction — is meaning conveyed through pictures. Basically, a picture maps an object to a two dimensional scheme or picture plane. Pictures are made with various materials and techniques, such as painting, drawing, or prints (including photography and… …   Wikipedia

  • depiction — 1680s, from Fr. depiction, from L.L. depictionem (nom. depictio) painting, description, from L. depictus (see DEPICT (Cf. depict)) …   Etymology dictionary

  • Depiction — De*pic tion, n. [L. depictio.] A painting or depicting; a representation. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • depiction — index brief, caricature, delineation, description, design (construction plan), illustration, narration, recital …   Law dictionary

  • depiction — [n] description, rendering delineation, drawing, illustration, image, likeness, outline, picture, portraiture, portrayal, presentment, representation, sketch; concepts 259,268 …   New thesaurus

  • depiction — [[t]dɪpɪ̱kʃ(ə)n[/t]] depictions N VAR A depiction of something is a picture or a written description of it. The lecture will trace the depiction of horses from earliest times to the present day. ...the depiction of socialists as Utopian dreamers …   English dictionary

  • depiction — UK [dɪˈpɪkʃ(ə)n] / US [dɪˈpɪkʃən] noun [countable/uncountable] Word forms depiction : singular depiction plural depictions a description of something using words or pictures graphic depictions of war …   English dictionary

  • depiction — depict ► VERB 1) represent by a drawing, painting, or other art form. 2) portray in words. DERIVATIVES depiction noun. ORIGIN Latin depingere, from pingere to paint …   English terms dictionary

  • depiction of essential features — index delineation Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • Depiction of Jesus — The oldest surviving panel icon of Christ Pantocrator, encaustic on panel, c. 6th century. The depiction of Jesus in art took several centuries to reach a conventional standardized form for his physical appearance, which has subsequently remained …   Wikipedia

  • depiction — noun see depict …   New Collegiate Dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»