Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

delusion

  • 1 delusion

    /di'lu:ʤn/ * danh từ - sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt - ảo tưởng =to be (labour) under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - (y học) ảo giác

    English-Vietnamese dictionary > delusion

  • 2 self-delusion

    /'selfdi'lu:ʤn/ * danh từ - sự tự dối mình

    English-Vietnamese dictionary > self-delusion

  • 3 der Wahn

    - {delusion} sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt, sự bị lừa, sự bị lừa gạt, ảo tưởng, ảo giác - {illusion} ảo ảnh, sự làm mắc lừa, vải tuyn thưa - {illusiveness} sự mắc lừa, tính chất hão huyền, tính chất viển vông - {madness} chứng điên, chứng rồ dại, sự mất trí, sự giận dữ - {mania} chứng cuồng, tính gàn, tính kỳ quặc, tính ham mê, tính nghiện = in dem Wahn [daß] {under the delusion [that]}+ = aus einem Wahn reißen {to disillusion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wahn

  • 4 die Verblendung

    - {blindness} sự đui mù, sự mù quáng - {delusion} sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt, sự bị lừa, sự bị lừa gạt, ảo tưởng, ảo giác - {facing} sự đương đầu, sự lật, sự quay, cổ áo màu, cửa tay màu, sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài, khả năng, sự thông thạo, động tác quay - {infatuation} sự làm cuồng dại, sự làm mê tít, sự làm mê đắm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verblendung

  • 5 die Täuschung

    - {beguilement} sự tiêu khiển, sự làm khuây đi, sự làm cho qua đi, sự đánh lừa, sự lừa dối - {catch} sự bắt, sự nắm lấy, cái bắt, cái vồ, cái chộp, sự đánh cá, mẻ cá, nhiều người bị bắt, vật bị túm được, mồi ngon đáng để bẫy, món bở, cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa, cái bẫy - mưu kế lừa người, câu hỏi mẹo, đoạn chợt nghe thấy, cái hãm, máy hãm, khoá dừng - {deceit} sự lừa đảo, sự lừa gạt, bề ngoài giả dối, mưu gian, mánh lới, mánh khoé gian dối - {deception} sự dối trá, trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp - {deceptiveness} tính dối trá, tính lọc lừa, sự làm cho lầm lẫn - {delusion} sự lừa bịp, sự bị lừa, sự bị lừa gạt, ảo tưởng, ảo giác - {dupery} trò bịp, trò lừa bịp - {fallacy} sự sai lầm, ý kiến sai lầm, nguỵ biện, thuyết nguỵ biện, tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ - {feint} đòn nhử, ngón nhử, sự giả vờ, sự giả cách - {illusion} ảo ảnh, sự làm mắc lừa, vải tuyn thưa - {illusiveness} sự mắc lừa, tính chất hão huyền, tính chất viển vông - {imposition} sự đánh thuế má, sự bắt chịu, sự gánh vác, sự bắt theo, sự đòi hỏi quá đáng, trò lừa gạt, bài phạt, impo, impot), sự lên khuôn - {mirage} ảo tượng, ảo vọng - {sham} sự giả, sự giả bộ, sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ, người giả mạo, vật giả mạo, khăn phủ = die optische Täuschung {optical illusion}+ = die arglistige Täuschung (Jura) {false pretence}+ = die absichtliche Täuschung {mystification}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Täuschung

  • 6 der Irrtum

    - {aberrance} sự lầm lạc, sự khác thường - {aberrant} - {aberration} phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, quang sai, tính sai - {deception} sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt, trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp - {delusion} sự đánh lừa, sự lừa bịp, sự bị lừa, sự bị lừa gạt, ảo tưởng, ảo giác - {error} sự sai lầm, sự sai sót, lỗi, ý kiến sai lầm, tình trạng sai lầm, sai số, độ sai, sự vi phạm, sự mất thích ứng - {fallacy} nguỵ biện, thuyết nguỵ biện, tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ - {falsity} falseness, điều lừa dối, lời nói dối - {impropriety} sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép, sự không đúng, sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh - thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh, hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh, sự dùng sai từ - {lapse} sự lầm lẫn, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi, sự giảm độ nhiệt, sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ - {miss} cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích &), sự thất bại, sự thiếu, sự vắng - {mistake} sai lầm, lỗi lầm - {misunderstanding} sự hiểu lầm, sự bất hoà - {trip} cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển, bước nhẹ, bước trật, bước hụt, sự vấp, sự hụt chân, sai sót, sự nói lỡ lời, sự ngáng, sự ngoéo chân - cái ngáng, cái ngoéo chân, mẻ cá câu được, sự nhả, thiết bị nhả - {wrong} điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu, điều sai trái, điều bất công, điều thiệt hại, điều tổn hại = Irrtum vorbehalten {subject to correction}+ = Versuch und Irrtum {trial and error}+ = der trügerische Irrtum {falsity}+ = sich als Irrtum erweisen {to prove to be a mistake}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Irrtum

  • 7 labor

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labor

  • 8 labour

    /'leibə/ Cách viết khác: (labor) /'leibə/ * danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > labour

См. также в других словарях:

  • delusion — delusion, illusion overlap in meaning because both are to do with things wrongly believed or thought for various reasons. There is, however, a distinguishing principle: a delusion is a wrong belief regarded from the point of view of the person… …   Modern English usage

  • Delusion — De*lu sion . [L. delusio, fr. deludere. See {Delude}.] 1. The act of deluding; deception; a misleading of the mind. Pope. [1913 Webster] 2. The state of being deluded or misled. [1913 Webster] 3. That which is falsely or delusively believed or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • delusion — delusion, illusion, hallucination, mirage denote something which is believed to be or is accepted as being true or real but which is actually false or unreal. Delusion in general implies self deception or deception by others; it may connote a… …   New Dictionary of Synonyms

  • délusion — ⇒DÉLUSION, subst. fém. A. PSYCH. Synon. de délire (cf. POROT 1960). B. PSYCHOL. Erreur de perception dans laquelle un objet réel induit la connaissance. L entendement humain et mortel (...) comme la somme de toutes les délusions (Philos., Relig …   Encyclopédie Universelle

  • delusion — index artifice, bad faith, deception, error, fallacy, false pretense, figment, hoax, insanity …   Law dictionary

  • delusión — f. *Ilusión: engaño de los sentidos. * * * delusión. f. ilusión (ǁ concepto o imagen sin verdadera realidad) …   Enciclopedia Universal

  • delusion — act of misleading someone, early 15c.; as a form of mental derangement, 1550s, from L. delusionem (nom. delusio) a deceiving, from pp. stem of deludere (see DELUDE (Cf. delude)). Technically, delusion is a belief that, though false, has been… …   Etymology dictionary

  • delusion — [di lo͞o′zhən] n. [ME delusioun < LL delusio < delusus, pp. of deludere] 1. a deluding or being deluded 2. a false belief or opinion 3. Psychiatry a false, persistent belief maintained in spite of evidence to the contrary delusional adj.… …   English World dictionary

  • Delusion — (lat.), Verspottung, Täuschung; delusorisch, täuschend, trügerisch …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • delusion — [n] misconception, misbelief apparition, blunder, casuistry, chicanery, daydream, deception, deceptiveness, dream, eidolon, error, fallacy, false impression, fancy, fantasy, figment*, fool’s paradise*, ghost, hallucination, head trip*, ignis… …   New thesaurus

  • delusión — f. ilusión (ǁ concepto o imagen sin verdadera realidad) …   Diccionario de la lengua española

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»