Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

deeply

  • 1 deeply

    /'di:pli/ * phó từ - sâu - sâu xa, sâu sắc - hết sức, vô cùng =to regret something deeply+ hết sức tiếc điều gì =to be deeply in debt+ nợ ngập đầu

    English-Vietnamese dictionary > deeply

  • 2 affect

    /ə'fekt/ * ngoại động từ - làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến =the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy =to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động - làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) =to be affected by influenza+ bị bệnh cúm =to be affected by cold+ bị cảm lạnh - (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động - bổ nhiệm =to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì * ngoại động từ - giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ =to affect ignorance+ giả bộ dốt =to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi - có hình dạng, thành hình =crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học - dùng, ưa dùng, thích !to flashy clothes - thích ăn mặc quần áo hào nhoáng - (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm * danh từ - (tâm lý học) sự xúc động

    English-Vietnamese dictionary > affect

  • 3 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 4 debt

    /det/ * danh từ - nợ !a bad debt - món nợ không hy vọng được trả !to be in debt - mang công mắc nợ !to be in somebody's debt - mắc nợ ai !to be deep (deeply) in debt - nợ ngập đầu !to be out of debt - trả hết nợ !to fall (gets, run) into debt !to incur a debt !to run in debt - mắc nợ !he that dies, pays all debts - (tục ngữ) chết là hết nợ !a debt of honour - nợ danh dự !a debt of gratitude - chịu ơn ai !debt of nature - sự chết !to pay one's debt to nature - chết, trả nợ đời

    English-Vietnamese dictionary > debt

  • 5 implant

    /im'plɑ:nt/ * ngoại động từ - (+ in) đóng sâu vào, cắm chặt vào - ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen) =to implant ideas in the mind+ in sâu những tư tưởng vào trí óc =deeply implanted hatred+ mối thù ghi xương khắc cốt - (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng - (y học) cấy dưới da * danh từ - (y học) mô cấy - ống phóng xạ (chữa ung thư...)

    English-Vietnamese dictionary > implant

  • 6 impress

    /im'pres/ * danh từ - sự đóng dấu - dấu (đóng vào, in vào...) - (nghĩa bóng) dấu ấn =a work bearing an impress of genius+ tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài * ngoại động từ - đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì) =to impress the wax with a stamp+ đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu - ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào =to impress something on the memory+ ghi sâu cái gì vào ký ức - gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích =to be deeply impressed by someone's kindness+ cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai * ngoại động từ - (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính - trưng thu, sung công (hàng hoá...) - đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > impress

  • 7 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

  • 8 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

См. также в других словарях:

  • Deeply — Deep ly, adv. 1. At or to a great depth; far below the surface; as, to sink deeply. [1913 Webster] 2. Profoundly; thoroughly; not superficially; in a high degree; intensely; as, deeply skilled in ethics. [1913 Webster] He had deeply offended both …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Deeply — original DVD cover Directed by Sheri Elwood Produced by Karen Arikian Carolynne Bell Executive pro …   Wikipedia

  • deeply — O.E. deoplice (see DEEP (Cf. deep)), used in both literal and figurative senses …   Etymology dictionary

  • deeply — [adv] completely, intensely acutely, affectingly, distressingly, feelingly, genuinely, gravely, intensely, mournfully, movingly, passionately, profoundly, sadly, seriously, severely, surely, thoroughly, to the quick; concepts 531,772 Ant.… …   New thesaurus

  • deeply — ► ADVERB 1) far down or in. 2) intensely …   English terms dictionary

  • deeply — deep|ly W3 [ˈdi:pli] adv 1.) used to emphasize that a belief, feeling, opinion etc is very strong, important, or sincere ▪ Her lies hurt my father deeply. ▪ She is deeply upset. ▪ He loves her deeply. ▪ Teachers are deeply divided on this issue.… …   Dictionary of contemporary English

  • Deeply — Filmdaten Deutscher Titel Deeply Produktionsland Kanada, Deutschland …   Deutsch Wikipedia

  • deeply — deep, deeply Deep is used as an adverb both in physical senses • (With the horses provided you could trek deep into the forest Drive, 1972 • Johnny was standing with his back to the window, his hands thrust deep into his pockets E. Nash, 1993)… …   Modern English usage

  • deeply — deep|ly [ dipli ] adverb *** 1. ) very or very much: The comment had offended him deeply. The president said he was deeply concerned about the situation. 2. ) a long way into something: The needle had penetrated deeply into his skin. 3. ) if you… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • deeply */*/*/ — UK [ˈdiːplɪ] / US [ˈdɪplɪ] adverb 1) very or very much The comment had offended him deeply. The government said it was deeply concerned about the situation. 2) a long way into something The needle had penetrated deeply into his skin. 3) if you… …   English dictionary

  • deeply*/*/ — [ˈdiːpli] adv 1) very, or very much Your mother is deeply concerned.[/ex] 2) a long way into something The needle had penetrated deeply into his skin.[/ex] 3) if you breathe or SIGH deeply, you breathe a lot of air into or out of your body …   Dictionary for writing and speaking English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»