Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

deep+(2)

  • 61 debt

    /det/ * danh từ - nợ !a bad debt - món nợ không hy vọng được trả !to be in debt - mang công mắc nợ !to be in somebody's debt - mắc nợ ai !to be deep (deeply) in debt - nợ ngập đầu !to be out of debt - trả hết nợ !to fall (gets, run) into debt !to incur a debt !to run in debt - mắc nợ !he that dies, pays all debts - (tục ngữ) chết là hết nợ !a debt of honour - nợ danh dự !a debt of gratitude - chịu ơn ai !debt of nature - sự chết !to pay one's debt to nature - chết, trả nợ đời

    English-Vietnamese dictionary > debt

  • 62 devil

    /'devl/ * danh từ - ma, quỷ =devil take it!+ ma bắt nó đi - điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp =what the devil are you doing?+ cậu làm cái quái gì đấy? =to work like the devil+ làm việc hăng quá =it's the devil of a way+ đường xa kinh khủng - sự giận dữ, sự tức giận =to ráie the devil in someone+ làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành - người hung ác, người nanh ác, người ác độc - người quỷ quyệt, người xảo quyệt - người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc - thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) - thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt - lò than, lò nung - máy xé (vải vụn, giẻ rách) !a devil of a boy - thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...) !the devil among the tailors - sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào !the devil and all - tất cả cái gì xấu !the devil take the hindmost - khôn sống mống chết !the devil and the deep sea - (xem) between !to give the devil his hue - đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa !to go to the devil - phá sản, lụn bại !to go the devil! - cút đi! !someone (something) is the devil - người (điều) phiền toái !to play the devil with x play to raise the devil - (xem) raise !to talk of the devil and he will appear - vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay * nội động từ - làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) * ngoại động từ - nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

    English-Vietnamese dictionary > devil

  • 63 dip

    /dip/ * danh từ - sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...) - sự đầm mình, sự tắm (ở biển) =to take (have) a dip in the sea+ đi tắm biển - lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu) - mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...) - nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...) - cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...) - chỗ trũng, chỗ lún xuống - độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời =magnetic dip+ độ từ khuynh - (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi * ngoại động từ - nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống =to dip one's finger in water+ nhúng ngón tay vào nước =to dip one's pen in ink+ nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực - ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng... - (+ up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu) - hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên =to dip the scale of a balance+ làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) =to dip the flag+ hạ cờ xuống lại kéo lên ngay * nội động từ - nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...) - hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...) =sun dips below harizon+ mặt trời chìm xuống dưới chân trời =scale dips+ cán cân nghiêng đi =bird dips and rises in the flight+ trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên - (thông tục) mắc nợ - nghiêng đi, dốc xuống =magnetic needle dips+ kim nam châm nghiêng đi =strata dip+ vỉa mỏ dốc xuống - (+ into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra) - (+ into) xem lướt qua =to dip into a book+ xem lướt qua một cuốn sách - (+ into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu =to dip deep into the future+ tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai !to dip into one's purse - tiêu hoang !to dip one's pen in gall - viết ác, viết cay độc

    English-Vietnamese dictionary > dip

  • 64 drank

    /driɳk/ * danh từ - đồ uống, thức uống =solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu) =strong drinks+ rượu mạnh - rượu mạnh ((cũng) strong drink) - hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) =to have a drink+ uống một cốc (rượu...) =to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...) - thói rượu chè, thói nghiện rượu =to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ =to take to drink+ nhiễm thói rượu chè =to be in drink+ say rượu - (hàng không), (từ lóng) biển * ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken - uống (rượu, nước...) =to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) - uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng =he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà =to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui =to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn - uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) =to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương - uống cho đến nỗi =to drink oneself drunk+ uống say luý tuý =to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất =to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ - nâng cốc chúc =to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công - ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) * nội động từ - uống - (+ to) nâng cốc chúc =to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai - uống rượu, uống say, nghiện rượu =to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm !to drink away - rượu chè mất hết (lý trí...) - uống cho quên hết (nỗi sầu...) !to drink [someone] down - uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) !to drink in - hút vào, thấm vào - nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa - (thông tục) nốc (rượu) vào !to drink off; to drink up - uống một hơi, nốc thẳng một hơi !to drink confusion to somebody - (xem) confusion !to drink someone under the table - uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

    English-Vietnamese dictionary > drank

  • 65 drink

    /driɳk/ * danh từ - đồ uống, thức uống =solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu) =strong drinks+ rượu mạnh - rượu mạnh ((cũng) strong drink) - hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) =to have a drink+ uống một cốc (rượu...) =to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...) - thói rượu chè, thói nghiện rượu =to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ =to take to drink+ nhiễm thói rượu chè =to be in drink+ say rượu - (hàng không), (từ lóng) biển * ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken - uống (rượu, nước...) =to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) - uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng =he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà =to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui =to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn - uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) =to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương - uống cho đến nỗi =to drink oneself drunk+ uống say luý tuý =to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất =to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ - nâng cốc chúc =to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công - ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) * nội động từ - uống - (+ to) nâng cốc chúc =to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai - uống rượu, uống say, nghiện rượu =to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm !to drink away - rượu chè mất hết (lý trí...) - uống cho quên hết (nỗi sầu...) !to drink [someone] down - uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) !to drink in - hút vào, thấm vào - nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa - (thông tục) nốc (rượu) vào !to drink off; to drink up - uống một hơi, nốc thẳng một hơi !to drink confusion to somebody - (xem) confusion !to drink someone under the table - uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

    English-Vietnamese dictionary > drink

  • 66 dudgeon

    /'dʌdʤən/ * danh từ - sự tức giận, sự phẫn nộ =in high (deep, great) dudgeon+ hết sức phẫn nộ, hết sức tức giận

    English-Vietnamese dictionary > dudgeon

  • 67 dye

    /dai/ * danh từ - thuốc nhuộm - màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a deep dye+ màu thẫm =a crime of the blackest dye+ tội ác đen tối nhất * động từ - nhuộn =to dye red+ nhuộm đỏ =this stuff dows not dye well+ loại vải len này nhuộm không ăn

    English-Vietnamese dictionary > dye

  • 68 file

    /fail/ * danh từ - cái giũa - (từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt =a deep (an old) file+ thằng cha quay quắt !to bite (gnaw) file - lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời * ngoại động từ - giũa =to file one's finger nails+ giũa móng tay =to file something+ giũa nhãn vật gì - gọt giũa =to file a sentence+ gọt giũa một câu văn * danh từ - ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ =a bill file; a spike file+ cái móc giấy - hồ sơ, tài liệu - tập báo (xếp theo thứ tự) * ngoại động từ - sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...) * danh từ - hàng, dãy (người, vật) - (quân sự) hàng quân =to march in file+ đi hàng đôi =in single (Indian) file+ thành hành một !connecting file - liên lạc viên !a file of men - (quân sự) nhóm công tác hai người !the rank and file - (xem) rank * ngoại động từ - cho đi thành hàng * nội động từ - đi thành hàng !to file away - (như) to file off !to file in - đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào !to file off - kéo đi thành hàng nối đuôi nhau !to file out - đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra

    English-Vietnamese dictionary > file

  • 69 fishery

    /'fiʃəri/ * danh từ - công nghiệp cá; nghề cá =inshore fishery+ nghề lộng =deep-sea fishery+ nghề khơi - nơi nuôi cá, nơi đánh cá

    English-Vietnamese dictionary > fishery

  • 70 fishing

    /'fiʃiɳ/ * danh từ - sự đánh cá, sự câu cá - nghề cá =deep-sea fishing+ nghề khơi

    English-Vietnamese dictionary > fishing

  • 71 gratitude

    /'grætitju:d/ * danh từ - lòng biết ơn, sự nhớ ơn =to express one's deep gratitude to somebody+ tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai

    English-Vietnamese dictionary > gratitude

  • 72 pilot

    /'pailət/ * danh từ - (hàng hải) hoa tiêu =deep-sea pilot+ hoa tiêu ngoài biển khơi =coast pilot; inshore pilot+ hoa tiêu ven biển - (hàng không) người lái (máy bay), phi công - (nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...) !to drop the pilot - bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy * ngoại động từ - (hàng hải) dẫn (tàu) - (hàng không) lái (máy bay) - (nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn

    English-Vietnamese dictionary > pilot

  • 73 recover

    /'ri:'kʌvə/ * ngoại động từ - lấy lại, giành lại, tìm lại được =to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất =to recover one's breath+ lấy lại hơi =to recover consciousness+ tỉnh lại =to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục =to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai =to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã) - được, bù lại, đòi, thu lại =to recover damages+ được bồi thường =to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ =to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất =to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát - cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) =he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được =this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh =to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục =to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại - sửa lại (một điều sai lầm) =to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng * nội động từ - khỏi bệnh, bình phục, lại sức =to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài - tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ) =to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi =to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên - lên lại (giá cả) =prices have recovered+ giá cả đã lên lại - (pháp lý) được bồi thường - (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...) * danh từ - (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)

    English-Vietnamese dictionary > recover

  • 74 significance

    /sig'nifikəns/ * danh từ - ý nghĩa =a look of deep significance+ cái nhìn đầy ý nghĩa - sự quan trọng, sự đáng chú ý =event of great significance+ một sự kiện có tầm quan trọng lớn =to attach significance to something+ coi trọng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > significance

  • 75 spit

    /spit/ * danh từ - cái xiên (nướng thịt trong lò quay) - mũi đất (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (bằng gươm) * danh từ - sự khạc, sự nhổ - sự phun phì phì (mèo) - nước bọt, nước dãi - cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn - trứng (sâu bọ) - (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt =he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt =the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai * nội động từ spat - khạc, nhổ nước bọt =to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai - phun phì phì (mèo) - làu bàu - mưa lún phún - bắn, toé (lửa); toé mực (bút) * ngoại động từ - khạc, nhổ (nước bọt) - thốt ra, phun ra, nói to =to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa !to spit at - phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác !to spit out - khạc ra - phun ra, nói hở ra (điều bí mật) !spit it out! - muốn nói gì thì nói nhanh lên! !to spit upon - (như) to spit at * danh từ - mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) =to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai

    English-Vietnamese dictionary > spit

См. также в других словарях:

  • Deep — (d[=e]p), a. [Compar. {Deeper} (d[=e]p [ e]r); superl. {Deepest} (d[=e]p [e^]st).] [OE. dep, deop, AS. de[ o]p; akin to D. diep, G. tief, Icel. dj[=u]pr, Sw. diup, Dan. dyb, Goth. diups; fr. the root of E. dip, dive. See {Dip}, {Dive}.] 1.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • deep — [dēp] adj. [ME dep < OE deop, akin to Ger tief, Goth diups < IE base * dheub , deep, hollow > DIP, DUMP1] 1. extending far downward from the top or top edges, inward from the surface, or backward from the front [a deep cut, a deep lake,… …   English World dictionary

  • deep — UK US /diːp/ adjective [usually before noun] ► very large or serious: »Employees were forced to accept deep cuts in pay and benefits. »a deep recession. »These deep discounts will be a major factor in stimulating local telephone competition in… …   Financial and business terms

  • Deep Ng — Chinese name 吳浩康 (Traditional) Chinese name 吴浩康 (Simplified) Pinyin wu2 hao4 kang1 (Mandarin) Jyutping …   Wikipedia

  • Deep — Deep, adv. To a great depth; with depth; far down; profoundly; deeply. [1913 Webster] Deep versed in books, and shallow in himself. Milton. [1913 Webster] Drink deep, or taste not the Pierian spring. Pope. [1913 Webster] Note: Deep, in its usual… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • deep — 1 Deep, profound, abysmal. Deep and profound denote extended either downward from a surface or, less often, backward or inward from a front or outer part. Deep is the most general term {a deep pond} {a slope cut by deep gullies} As applied to… …   New Dictionary of Synonyms

  • deep — ► ADJECTIVE 1) extending far down or in from the top or surface. 2) extending a specified distance from the top, surface, or outer edge. 3) (of sound) low in pitch and full in tone; not shrill. 4) (of colour) dark and intense. 5) very intense,… …   English terms dictionary

  • deep — O.E. deop (adj.) profound, awful, mysterious; serious, solemn; deepness, depth, deope (adv.), from P.Gmc. *deupaz (Cf. O.S. diop, O.Fris. diap, Du. diep, O.H.G. tiof, Ger. tief, O.N. djupr, Dan. dyb, Swed. djup, Goth. diups …   Etymology dictionary

  • deep — deep; deep·en; deep·en·ing·ly; deep·ing; deep·ish; deep·ly; deep·most; deep·ness; deep·wa·ter·man; …   English syllables

  • Deep — Deep, n. 1. That which is deep, especially deep water, as the sea or ocean; an abyss; a great depth. [1913 Webster] Courage from the deeps of knowledge springs. Cowley. [1913 Webster] The hollow deep of hell resounded. Milton. [1913 Webster] Blue …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Deep — ist: der deutsche Name der polnischen Ortschaft Mrzeżyno. Deep (Musical), Schweiz Deep Dance, Bootleg Mixe Siehe auch: The Deep, Kolberger Deep Deep Creek  Wiktionary: deep – Bedeutungserklärungen, Wortherkunft, Synonyme, Übersetzungen …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»