Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dd-statement

  • 1 statement

    /'steitmənt/ * danh từ - sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu =to require clearer statement+ cần được trình bày rõ ràng hơn nữa - lời tuyên bố; bản tuyên bố =a well-founded statement+ lời tuyên bố có cơ sở =joint statement+ bản tuyên bố chung

    English-Vietnamese dictionary > statement

  • 2 statement

    n. Sob lus tshaj tawm; nyiaj tshuav

    English-Hmong dictionary > statement

  • 3 average statement

    /'ævəndʤ'steitmənt/ * danh từ - văn bản điều tra thiệt hại trên mặt biển

    English-Vietnamese dictionary > average statement

  • 4 mis-statement

    /'mis'steitmənt/ * danh từ - sự phát biểu sai, sự trình bày sai, sự tuyên bố sai

    English-Vietnamese dictionary > mis-statement

  • 5 acceptance

    /ək'septəbl/ * danh từ - sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận - sự thừa nhận, sự công nhận - sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin =his statement will not find acceptance+ lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin - (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán =general acceptance+ sự nhận thanh toán không cần có điều kiện =qualified acceptance+ sự nhận thanh toán có điều kiện !acceptance of persons - sự thiên vị

    English-Vietnamese dictionary > acceptance

  • 6 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 7 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 8 confirm

    /kən'fə:m/ * ngoại động từ - xác nhận; chứng thực =to confirm someone's statement+ xác nhận lời tuyên bố của ai - thừa nhận, phê chuẩn =to confirm a treaty+ phê chuẩn một bản hiệp ước - làm vững chắc, củng cố =to confirm one's power+ củng cố quyền lực - làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...) =to confirm someone in his chain-smoking+ làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục - (tôn giáo) làm lễ kiên tín cho

    English-Vietnamese dictionary > confirm

  • 9 contradict

    /,kɔntrə'dikt/ * ngoại động từ - mâu thuẫn với, trái với =the statements of the witnessess contradict each other+ lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau - cãi lại, phủ nhận =to contradict a statement+ phủ nhận lời tuyên bố

    English-Vietnamese dictionary > contradict

  • 10 contravene

    /,kɔntrə'vi:n/ * ngoại động từ - mâu thuẫn với, trái ngược với - vi phạm, phạm, làm trái (luật...) =to contravene the law+ vi phạm pháp luật - phản đối =to contravene a statement+ phản đối một lời phát biểu

    English-Vietnamese dictionary > contravene

  • 11 corroborate

    /kə'rɔbəreit/ * ngoại động từ - làm chứng, chứng thực; làm vững thêm (lý lẽ, ý kiến...) !to corroborate someone in his statement - chứng thực lời nói của ai

    English-Vietnamese dictionary > corroborate

  • 12 deliberate

    /di'libərit/ * tính từ - có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng =to be deliberate in speech+ ăn nói có suy nghĩ cân nhắc =a deliberate statement+ lời tuyên bố thận trọng - có tính toán, cố ý, chủ tâm =a deliberate lie+ lời nói dối cố ý - thong thả, khoan thai, không vội vàng =to walk with deliberate steps+ đi những bước khoan thai * động từ - cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn - trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng =to deliberate an (upon, over, about) a matter+ bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì

    English-Vietnamese dictionary > deliberate

  • 13 except

    /ik'sept/ * ngoại động từ - trừ ra, loại ra * nội động từ - phản đối, chống lại =to except against someone's statement+ phản đối lại lời tuyên bố của ai * giới từ - trừ, trừ ra, không kể * liên từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi

    English-Vietnamese dictionary > except

  • 14 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 15 implication

    /,impli'keiʃn/ * danh từ - sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý =what are the implications of this statement?+ những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? - (số nhiều) quan hệ mật thiết - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại

    English-Vietnamese dictionary > implication

  • 16 import

    /'impɔ:t/ * danh từ - sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) - ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu - ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện) =the import of a statement+ nội dung bản tuyên bố - tầm quan trọng =a matter of great import+ vấn đề quan trọng * ngoại động từ - nhập, nhập khẩu (hàng hoá...) - ngụ ý, ý nói, nghĩa là =what does this news import?+ tin này nghĩa là thế nào? - cho biết =a leter importing that...+ một bức thư cho biết rằng... - có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với =it imports us to know...+ chúng ta cần phải được biết...

    English-Vietnamese dictionary > import

  • 17 impugn

    /im'pju:n/ * ngoại động từ - công kích, bài bác =to impugn a statement+ công kích một bản tuyên bố - đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn

    English-Vietnamese dictionary > impugn

  • 18 intent

    /in'tent/ * danh từ - ý định, mục đích - nghĩa !to all intents and purposes - hầu như, thực tế là =his news statement was to all intents and purposes not different from the old one+ lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước * tính từ (+ on) - kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú =an intent gaze+ cái nhìn chăm chú =to be intent on one's job+ chăm chú làm công việc của mình - sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình =an intent person+ một người sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > intent

  • 19 marrow

    /'mærou/ * danh từ - (tiếng địa phương) bạn nối khố - bạn trăm năm - hình ảnh giống như hệt * danh từ - tuỷ =to be frozen to the marrow+ rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương - (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ =the pith and marrow of a statement+ phần chính của bản tuyên bố - (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực - (thực vật học) bí ngô ((cũng) vegetable marrow)

    English-Vietnamese dictionary > marrow

  • 20 official

    /ə'fiʃəl/ * tính từ - (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng - chính thức =an official statement+ lời tuyên bố chính thức - trịnh trọng, theo nghi thức - (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc * danh từ - viên chức, công chức - (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)

    English-Vietnamese dictionary > official

См. также в других словарях:

  • Statement analysis — is a learned technique, utilised to examine a person s words todetect for concealed information, missing information and whether the information that person provided is true or false. Anytime someone who is lying or withholding sensitive… …   Wikipedia

  • statement — state·ment n 1 a: an official or formal report or declaration a statement of policy b: an oral or written assertion (as by a witness) or conduct intended as an assertion see also hearsay, prior consistent statement …   Law dictionary

  • statement of principles — ˌstatement of ˈprinciples noun statements of principles PLURALFORM 1. [countable] a statement by an organization of the moral or political beliefs which the organization s actions will be based on: • The statement of principles of the Federation… …   Financial and business terms

  • Statement — may refer to:*Press statement, a statement issued to the news media *statement (logic) that is either true or false *Sentence (linguistics), a type of sentence *Statement (programming), an instruction to execute something that will not return a… …   Wikipedia

  • statement of claim — ˌstatement of ˈclaim noun statements of claim PLURALFORM [countable] LAW a document in which the person bringing a legal action states the facts of a case and the reasons why the accused person should be punished: • Paragraph four of the… …   Financial and business terms

  • statement of cash flows — USA statement of cash flows, Also known as cash flow statement. In financial accounting, a financial statement that shows a company s incoming and outgoing money (sources and uses of cash) during a time period (often quarterly or annually). The… …   Law dictionary

  • statement of operations — USA income statement, Also known as a profit and loss statement or a statement of operations. A financial statement for companies that indicates how revenue (money received from the sale of products and services before expenses are taken out) is… …   Law dictionary

  • statement of affairs — ˌstatement of afˈfairs noun statements of affairs PLURALFORM [countable] ACCOUNTING LAW a document showing a company s assets and liabilities at a certain date. A statement of affairs is usually prepared when a company is about to go bankrupt * * …   Financial and business terms

  • statement of purpose — ˌstatement of ˈpurpose noun [countable] another name for mission statement * * * statement of purpose UK }} US }} noun [C] (plural statements of purpose) ► MISSION STATEMENT(Cf. ↑mission statement) …   Financial and business terms

  • statement of account — ˌstatement of acˈcount noun statements of account PLURALFORM [countable] ACCOUNTING a document sent regularly to a buyer who has an account with a particular seller, showing the dates of invoice S sent to the buyer, the dates and amounts of… …   Financial and business terms

  • statement of truth — A statement to be included in any claim form, application notice or witness statement that confirms that the facts stated therein are true. The statement of truth must be signed by the litigant, or his litigation friend or legal representative or …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»