Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dang+it!

  • 1 được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng

    /wit 'ev / * tính từ - nào, bất cứ... nào =not peace at whichever price+ không phi hoà bình với bất cứ giá nào * đại từ - bất cứ cái nào =whichever you like best+ bất cứ cái nào anh thích nhất

    English-Vietnamese dictionary > được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng

  • 2 walk

    /wɔ:k/ * danh từ - sự đi bộ; sự bước =to come at a walk+ đi bộ đến - sự dạo chơi =to go for (to take) a walk+ đi dạo chơi, đi dạo một vòng - cách đi, cách bước, dáng đi =to know someone by his walk+ nhận ra một người qua dáng đi - quãng đường (đi bộ) =the station is only a short walk from my house+ ga chỉ cách nhà một quãng ngắn - đường, đường đi dạo chơi =this is my favourite walk+ đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi - đường đi, vòng đi thường lệ =the walk of a hawker+ vòng đi thường lệ của người bán hàng rong - (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi - (nghĩa bóng) tầng lớp xã hội; nghề nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngành, lĩnh vực hoạt động =the different walks of life+ những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau =the walks of literature+ lĩnh vực văn chương - bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt) * nội động từ - đi, đi bộ =to walk home+ đi bộ về nhà - đi tản bộ =to walk one hour+ đi tản bộ một tiếng đồng hồ - hiện ra, xuất hiện (ma) - (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử =to walk in peace+ sống hoà bình với nhau * ngoại động từ - đi, đi bộ, đi lang thang =to walk the streets+ đi lang thang ngoài phố; làm đĩ - cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi =I'll walk you home+ tôi cùng đi với anh về nhà =the policeman walked off the criminal+ người cảnh sát dẫn tội phạm đi =to walk a horse+ dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước =to walk someone off his legs+ bắt ai đi rạc cả cẳng =to walk a baby+ tập đi cho một em bé !to walk about - dạo chơi, đi dạo !to walk along - tiến bước, đi dọc theo !to walk away - đi, bỏ đi - (thể dục,thể thao) (+ from) vượt dễ dàng; thắng dễ dàng =to walk away from a competitor+ vượt (thắng) địch thủ dễ dàng - (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì) !to walk back - đi trở lại !to walk down - đi xuống !to walk in - đi vào, bước vào =to ask sommeone to walk in+ mời người nào vào !to walk into - đi vào, bước vào trong - đụng phải (vật gì) - (từ lóng) mắng chửi (ai) - (từ lóng) ăn ngon lành (một món ăn gì) !to walk off - rời bỏ đi - (thông tục) (+ with) lấy đi, nẫng đi (vật gì) - to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm !to walk on - (sân khấu) đóng vai phụ !to walk out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công - bỏ đi ra, đi ra khỏi =to walk out on someone+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi - (+ with) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai) !to walk over - (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ !to walk up - bước lại gần =to walk up to someone+ bước lại gần ai !to walk the board - là diễn viên sân khấu !to walk one's beat - (quân sự) đi tuần canh gác !to walk the chalk - (xem) chalk !to walk the hospitals - thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa) !to walk the plank - bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức

    English-Vietnamese dictionary > walk

  • 3 facility

    /fə'siliti/ * danh từ - (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng =to give facilities for (of) foing something+ tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì =transportation facilities+ những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển - sự dễ dàng, sự trôi chảy - sự hoạt bát - tài khéo léo - tính dễ dãi

    English-Vietnamese dictionary > facility

  • 4 smarten

    /'smɑ:tn/ * ngoại động từ - làm cho thêm duyên dáng; làm cho bảnh choẹ =to smarten someone up+ làm cho ai bảnh choẹ, làm cho ai thêm duyên dáng =to smarten oneself up+ diện, làm dáng, làm đỏm - làm cho mau lẹ, làm cho nhanh nhẹn lên, làm cho hoạt động lên * nội động từ - tự làm cho bảnh; tự làm cho duyên dáng; tự làm cho bảnh thêm; tự làm cho duyên dáng thêm

    English-Vietnamese dictionary > smarten

  • 5 streamline

    /'stri:mlain/ * danh từ - dòng nước; luồng không khí - dáng thuôn, dáng khí động (tàu xe) * tính từ - có dáng thuôn, có dáng khí động =a streamline boat+ tàu thuỷ có dáng khí động * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp xếp hợp lý hoá, tổ chức hợp lý hoá (cho có hiệu quả hơn, đạt năng suất cao hơn...)

    English-Vietnamese dictionary > streamline

  • 6 coquet

    /kou'ket/ * tính từ - đỏm, dáng, làm đỏm, làm dáng * nội động từ - làm đỏm, làm duyên, làm dáng =to coquet with someone+ làm duyên, làm dáng với ai - đùa cợt, coi thường (một vấn đề)

    English-Vietnamese dictionary > coquet

  • 7 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 8 romp

    /rɔmp/ * danh từ - đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ - trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ((cũng) game of romps) * nội động từ - nô đùa ầm ĩ - (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa) =to romp home; to rompin; to rompaway+ thắng một cách dễ dàng (ngựa) =to romp past+ vượt một cách dễ dàng (ngựa) !to romp through an examination - thi đỗ dễ dàng

    English-Vietnamese dictionary > romp

  • 9 air

    /eə/ * danh từ - không khí, bầu không khí; không gian, không trung =pure air+ không khí trong sạch =fresh air+ không khí mát mẻ =in the open air+ ở ngoài trời - (hàng không) máy bay; hàng không =to go by air+ đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không - làn gió nhẹ - (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc - vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ =with a triumphant air+ với vẻ đắc thắng - (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây =to give oneself airs and graces+ làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng =to give oneself airs; to put on (assume) air+ làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt !to beat the air - mất công vô ích, luống công !to build castles in the air - (xem) castle !a change of air - (xem) change !to clear the air - (xem) clear !command (mastery) of the air - quyền bá chủ trên không !to disappear (melt, vanish) into thin air - tan vào không khí, tan biến đi !to fish in the air; to plough the air - mất công vô ích, luống công !to give somebody the air - (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra - cắt đứt quan hệ với ai !to go up in the air - mất tự chủ, mất bình tĩnh !hangdog air - vẻ hối lỗi - vẻ tiu nghỉu !in the air - hão huyền, viển vông, ở đâu đâu =his plan is still in the air+ kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu - lan đi, lan khắp (tin đồn...) !to keep somebody in the air - để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì !to make (turn) the air bleu - (xem) blue !on the air - (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô !to saw the air - (xem) saw !to take air - lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...) !to take the air - dạo mát, hóng gió - (hàng không) cất cánh, bay lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải !to tread on air - (xem) tread * ngoại động từ - hóng gió, phơi gió, phơi - làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió =to air oneself+ hóng gió, dạo mát - phô bày, phô trương =to air fine clothes+ phô quần áo đẹp - bộc lộ, thổ lộ =to air one's feelings+ thổ lộ tình cảm

    English-Vietnamese dictionary > air

  • 10 amyloid

    /'æmilɔid/ * tính từ - dạng tinh bột =amyloid degeneration+ (y học) sự thoái hoá dạng tinh bột * danh từ - thức ăn dạng tinh bột; chất tựa tinh bột

    English-Vietnamese dictionary > amyloid

  • 11 carriage

    /'kæridʤ/ * danh từ - xe ngựa =a carriage and pair+ xe hai ngựa =a carriage and four+ xe bốn ngựa - (ngành đường sắt) toa hành khách =the first class carriages+ các toa hạng nhất - sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá - bộ phận quay (của máy) - sườn xe (gồm khung và bánh - (quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage) - dáng, dáng đi =a graceful carriage+ dáng đi yểu điệu - sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...) - sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...)

    English-Vietnamese dictionary > carriage

  • 12 consecrate

    /'kɔnsikrit - 'kɔnsikreit/ - 'kɔnsikreit/ * tính từ - được cúng, được đem dâng (cho ai) - được phong thánh; thánh hoá * ngoại động từ - hiến dâng =to consecrate one's life to the service of the country+ hiến dâng đời mình cho đất nước - (tôn giáo) cúng - (tôn giáo) tôn phong (giám mục) - (tôn giáo) phong thánh; thánh hoá

    English-Vietnamese dictionary > consecrate

  • 13 deformation

    /'di:fɔ:'meiʃn/ * danh từ - sự làm cho méo mó, sự làm biến dạng, sự làm xấu đi; sự méo mó, sự biến dạng - (ngôn ngữ học) biến dạng (của một từ)

    English-Vietnamese dictionary > deformation

  • 14 disfiguration

    /dis'figəmənt/ Cách viết khác: (disfiguration) /dis,figjuə'reiʃn/ * danh từ - sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày - hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)

    English-Vietnamese dictionary > disfiguration

  • 15 disfigurement

    /dis'figəmənt/ Cách viết khác: (disfiguration) /dis,figjuə'reiʃn/ * danh từ - sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày - hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)

    English-Vietnamese dictionary > disfigurement

  • 16 droop

    /dru:p/ * danh từ - dáng gục xuống, dáng cuối xuống, dáng rũ xuống - vẻ ủ rũ; sự chán nản - sự hạ giọng * nội động từ - ngả xuống, rủ xuống; rũ xuống, gục xuống (vì mệt nhọc...) - nhìn xuống (mắt, đầu...) - (thơ ca) chìm xuống, lặn xế (mặt trời...) - ủ rũ; chán nản * nội động từ - cúi, gục (đầu...) xuống

    English-Vietnamese dictionary > droop

  • 17 form

    /fɔ:m/ * danh từ - hình, hình thể, hình dạng, hình dáng - (triết học) hình thức, hình thái =form and content+ hình thức và nội dung - hình thức (bài văn...), dạng =in every form+ dưới mọi hình thức - (ngôn ngữ học) hình thái =correct forms of words+ hình thái đúng của từ =negative form+ hình thái phủ định =affirmative form+ hình thái khẳng định =determinative form+ hình thái hạn định - lớp =the sixth form+ lớp sáu - thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói =in due form+ theo đúng thể thức =good form+ cách cư xử đúng lề thói =bad form+ cách cư xử không đúng lề thói - mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ =in form+ sức khoẻ tốt, sung sức =out of form+ không khoẻ, không sung sức - sự phấn khởi =to be in great form+ rất phấn khởi - ghế dài - (ngành in) khuôn - hang thỏ - (điện học) ắc quy - (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) * ngoại động từ - làm thành, tạo thành, nặn thành - huấn luyện, rèn luyện, đào tạo =to form the mind+ rèn luyện trí óc - tổ chức, thiết lập, thành lập =to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh =to form a new government+ thành lập chính phủ mới =to form an alliance+ thành lập một liên minh - phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) - nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) =to form a plan+ hình thành một kế hoạch =to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ - gây, tạo được; nhiễm (thói quen) - (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) - (quân sự) xếp thành =to form line+ xếp thành hàng - (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) * nội động từ - thành hình, được tạo thành =his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp - (quân sự) xếp thành hàng

    English-Vietnamese dictionary > form

  • 18 hobble

    /'hɔbl/ * danh từ - dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc - dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa) - tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng * nội động từ - đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc - nói ấp úng, nói trúc trắc - hành động do dự; tiến hành trục trặc - trúc trắc (câu thơ) * ngoại động từ - làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc - buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa)

    English-Vietnamese dictionary > hobble

  • 19 mix

    /miks/ * ngoại động từ - trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn =to mix a dish of salad+ trộn món rau xà lách - pha =to mix drugds+ pha thuốc * nội động từ - hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào - ((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác =he doesn't mix well+ anh ấy không khéo giao thiệp - (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh) - bị lai giống !to mix up - trộn đều, hoà đều - dính dáng vào =to be mixed up in an affair+ có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì - lộn xộn, bối rối, rắc rối =it is all mixed up in my memory+ tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức =to be al mixed up+ bối rối vô cùng

    English-Vietnamese dictionary > mix

  • 20 motion

    /'mouʃn/ * danh từ - sự vận động, sự chuyển đông, sự di động =motion to and from+ sự chuyển động qua lại - cử động, cử chỉ, dáng đi =a very graceful motion+ dáng đi rất duyên dáng - bản kiến nghị; sự đề nghị =to table a motion+ đưa ra một đề nghị =on the motion of+ theo đề nghị của - (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa - máy móc * động từ - ra hiệu, ra ý =to motion someone to go out+ ra hiệu cho ai đi ra

    English-Vietnamese dictionary > motion

См. также в других словарях:

  • Dang Me — Single by Roger Miller from the album Roger and Out B side Got Two Again Released May 1964 Genre …   Wikipedia

  • Dang — steht für: Dang (Distrikt), ein Distrikt in Nepal Dangs, eine Agency von kleinsten indischen Fürstenstaaten im Bereich der Bombay Presidency. Dang (Compiler), ein Compiler für die Programmiersprache D Dang ist der Familienname folgender Personen …   Deutsch Wikipedia

  • dang — interj. (Adesea repetat) Cuvânt care imită sunetul unui clopot sau alt sunet metalic; bang. – Onomatopee. Trimis de ionel bufu, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  DANG interj. v. bang! Trimis de siveco, 05.08.2004. Sursa: Sinonime  dang interj. Trimis… …   Dicționar Român

  • dang — [dæŋ] interjection especially AmE [Date: 1700 1800; Origin: damn] a word meaning ↑damn that people use because it is less offensive >dang adj adv >dang v [T] …   Dictionary of contemporary English

  • dang — lydord; ding dang …   Dansk ordbog

  • Dang — Dang, v. t. [Cf. {Ding}.] To dash. [Obs.] [1913 Webster] Till she, o ercome with anguish, shame, and rage, Danged down to hell her loathsome carriage. Marlowe. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dang — Dang, imp. of {Ding}. [Obs.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Dang — (also known as The Dangs) is an administrative district in the state of Gujarat in India. The district headquarters are located at Ahwa. The district occupies an area of 1764 km² and has a population of 186,729 (as of 2001). Dang is largely rural …   Wikipedia

  • dang — /dang/, v.t., adj., n. damn (used euphemistically). [1780 90] * * * …   Universalium

  • Dang — Nom vietnamien qui pourrait signifier pouvoir, obtenir , la plus grande prudence étant cependant nécessaire dans l interprétation des noms vietnamiens …   Noms de famille

  • dang — 1793, euphemism for DAMN (Cf. damn) …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»