Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

dance

  • 1 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 2 dance

    v. Qoj cev; seev cev
    n. Yeeb yam qoj cev; yeeb yom seev cev

    English-Hmong dictionary > dance

  • 3 country dance

    /'kʌntridɑ:ns/ * danh từ - điệu nhảy hai hàng sóng đôi

    English-Vietnamese dictionary > country dance

  • 4 egg-dance

    /'egdɑ:ns/ * danh từ - điệu nhảy trứng (nhảy bịt mắt trên sàn có trứng) - (nghĩa bóng) công việc phức tạp, công việc hắc búa

    English-Vietnamese dictionary > egg-dance

  • 5 figure-dance

    /'figədɑ:ns/ * danh từ - điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt); cuộc biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt) - người biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt)

    English-Vietnamese dictionary > figure-dance

  • 6 folk-dance

    /'foukdɑ:ns/ * danh từ - điệu múa dân gian

    English-Vietnamese dictionary > folk-dance

  • 7 interpretative dance

    /in'tə:pritətiv'dɑ:ns/ * danh từ - (nghệ thuật) điệu múa diễn xuất

    English-Vietnamese dictionary > interpretative dance

  • 8 skirt-dance

    /'skə:tdɑ:ns/ * nội động từ - nhảy xoè váy

    English-Vietnamese dictionary > skirt-dance

  • 9 step-dance

    /'stepdɑ:ns/ * danh từ - khiêu vũ biểu diễn

    English-Vietnamese dictionary > step-dance

  • 10 sun-dance

    /'sʌndɑ:ns/ * danh từ - điệu múa chao mặt trời (của người da đỏ Bắc mỹ)

    English-Vietnamese dictionary > sun-dance

  • 11 sword-dance

    /'sɔ:ddɑ:ns/ * danh từ - điệu múa kiếm

    English-Vietnamese dictionary > sword-dance

  • 12 tea-dance

    /'ti:dɑ:ns/ * danh từ - bữa trà có khiêu vũ

    English-Vietnamese dictionary > tea-dance

  • 13 toe dance

    /'toudɑ:ns/ * danh từ - điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân

    English-Vietnamese dictionary > toe dance

  • 14 war-dance

    /'wɔ:dɑ:ns/ * danh từ - vũ trước khi ra trận - vũ mừng chiến thắng - vũ diễn cảnh chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > war-dance

  • 15 attendance

    /ə'tendəns/ * danh từ - sự dự, sự có mặt =to request someone's attendance+ mời ai đến dự =attendance at lectures+ sự đến dự những buổi thuyết trình - số người dự, số người có mặt =a large attendance at a meeting+ số người dự đông đảo ở cuộc họp - sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu =to be in attendance on somebody+ chăm sóc ai =medical attendance+ sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị !to dance attendance upon somebody - (xem) dance

    English-Vietnamese dictionary > attendance

  • 16 lead

    /led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

    English-Vietnamese dictionary > lead

  • 17 nothing

    /'nʌθiɳ/ * danh từ - sự không có, sự không tồn tại; cái không có - người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường =the little nothings of life+ những chuyện lặt vặt của cuộc sống - con số không - không, không cái gì =nothing venture, nothing have+ không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con =to come to nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to have nothing to do with+ không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với =to be good for nothing+ không được tích sự gì =that is nothing to me+ cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi =he is nothing to me+ hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi =there is nothing in it+ chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả =nothing doing+ thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu =there is nothing doing+ không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa !can make nothing of - không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với !to dance on nothing - (xem) dance !for nothing - không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ !to make nothing of - (xem) make !to make nothing of doing something - không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ !to make nothing out of - không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được !next to nothing - (xem) next !nothing but - không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài !there is nothing for it but - không còn cách gì khác ngoài * phó từ - không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không =it is nothing less than madness+ đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa =nothing like so good nothing near so good+ không thể nào tốt được như thế

    English-Vietnamese dictionary > nothing

  • 18 round

    /raund/ * tính từ - tròn =round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính =round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn - tròn, chẵn =a round dozen+ một tá tròn =in round figures+ tính theo số tròn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi =a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi - theo vòng tròn, vòng quanh =a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh - thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở =to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai =a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy - sang sảng, vang (giọng) =a round voice+ giọng sang sảng - lưu loát, trôi chảy (văn) =a round style+ văn phong lưu loát - nhanh, mạnh =at a round pace+ đi nhanh - khá lớn, đáng kể =a good round gun+ một số tiền khá lớn * danh từ - vật hình tròn, khoanh =a round of toast+ khoanh bánh mì nướng - vòng tròn =to dance in a round+ nhảy vòng tròn - vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ =the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất =the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày - (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực =in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết - sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra =to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý =visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính =the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả - tuần chầu (mời rượu...) =to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu - (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội =a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp - tràng, loạt =round of applause+ tràng vỗ tay =a round of ten shots+ một loạt mười phát súng - thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) - (quân sự) phát (súng); viên đạn =to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn =he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào - (âm nhạc) canông !to show something in the round - nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì * phó từ - quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn =the wheel turns round+ bánh xe quay tròn =round and round+ quanh quanh =round about+ quanh =to go round+ đi vòng quanh =all the year round+ quanh năm =to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm =tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn =there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt - trở lại, quay trở lại =spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại =the other way round+ xoay trở lại - khắp cả =round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả !to win somebody round - thuyết phục được ai theo ý kiến mình * danh từ - quanh, xung quanh, vòng quanh =to sit round the table+ ngồi quanh bàn =to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới =to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề =to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề * ngoại động từ - làm tròn =to round [off] the angles+ làm tròn các gốc - cắt tròn, cắt cụt =to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó - đi vòng quanh mũi đất - ((thường) + off) gọt giũa (một câu) =to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn - đọc tròn môi =to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm - ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) =to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi * nội động từ - thành tròn, trở nên tròn =one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra !to round off - làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối =to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy - gọt giũa (câu văn) - xây dựng thành cơ ngơi !to round on - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại =to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai - bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) - (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác !to round out - tròn ra, mập ra, béo ra !to round to - (hàng hải) lái theo chiều gió !to round up - chạy vòng quanh để dồn (súc vật) - vây bắt, bố ráp

    English-Vietnamese dictionary > round

  • 19 fiddler

    /'fidlə/ * danh từ - (động vật học) cua uca, cua kéo đàn (cg fiddler crab) !if you dance you must pay the fiddler - muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun

    English-Vietnamese dictionary > fiddler

  • 20 grace

    /greis/ * danh từ - vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển =to speak with grace+ ăn nói có duyên =to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển =to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển - (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã =airs and graces+ diệu màu mè - thái độ (trong khi làm việc gì) =to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì =with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng =he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng... - ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố =to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố =an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân - sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn) =to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì) =last day of grace+ thời hạn cuối cùng - sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung =a measure of grace+ biện pháp khoan dung - ơn trời, ơn Chúa =by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời =in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên - lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) - ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...) =His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước - (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca) =a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay - sự cho phép dự thi (ở trường đại học) - (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ !to take dinner without grace - ăn nằm với nhau trước khi cưới * ngoại động từ - làm cho duyên dáng thêm - làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho =the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

    English-Vietnamese dictionary > grace

См. также в других словарях:

  • Dance! — Single by Goleo VI featuring Lumidee VS. Fatman Scoop from the album FIFA World Cup 2006 Soundtrack …   Wikipedia

  • Dance: UK — Dance:UK is a computer game that was released on October 3, 2003, for PlayStation, PlayStation 2 and Xbox. The game was available separately or with an 8 way dance mat controller, the difference from other dance games was that the dance arrows… …   Wikipedia

  • Dance — steht für: Dance (Musikrichtung), eine Bezeichnung für verschiedene Stilrichtungen der elektronischen Tanzmusik Dance! Jeder Traum beginnt mit dem ersten Schritt, ein US amerikanischer Film Dance – Der Traum vom Ruhm (Originaltitel: Un paso… …   Deutsch Wikipedia

  • Dance (A$$) — Single by Big Sean featuring Nicki Minaj from the album Finally Famous Released …   Wikipedia

  • Dance — Dance, n. [F. danse, of German origin. See {Dance}, v. i.] 1. The leaping, tripping, or measured stepping of one who dances; an amusement, in which the movements of the persons are regulated by art, in figures and in accord with music. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dance — ► VERB 1) move rhythmically to music, typically following a set sequence of steps. 2) move in a quick and lively way. ► NOUN 1) a series of steps and movements that match the rhythm of a piece of music. 2) a social gathering at which people dance …   English terms dictionary

  • Dance — (d[.a]ns), v. i. [imp. & p. p. {Danced}; p. pr. & vb. n. {Dancing}.] [F. danser, fr. OHG. dans[=o]n to draw; akin to dinsan to draw, Goth. apinsan, and prob. from the same root (meaning to stretch) as E. thin. See {Thin}.] 1. To move with… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • dance — [dans, däns] vi. danced, dancing [ME dauncen < OFr danser < ? Frank * dintjan, to tremble, move back and forth] 1. to move the body and feet in rhythm, ordinarily to music 2. to move lightly and gaily; caper 3. to bob up and down 4. to be… …   English World dictionary

  • Dance Me In — Single by Sons and Daughters Released 2005 Label Domino Recordings Dance Me In is the first single released by …   Wikipedia

  • dance — [ dɑ̃ns ] n. f. • 1994; dance music 1989; angl. dance music ♦ Anglic. Style de musique pour danser, très rythmée, issue du disco. dance [dɑ̃ns; dɛns] n. f. et adj. ÉTYM. 1994; d abord dance music, 1989; angl. dance music « musique …   Encyclopédie Universelle

  • Dance — Dance, v. t. To cause to dance, or move nimbly or merrily about, or up and down; to dandle. [1913 Webster] To dance our ringlets to the whistling wind. Shak. [1913 Webster] Thy grandsire loved thee well; Many a time he danced thee on his knee.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»