Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

da+nang

  • 81 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 82 depth

    /depθ/ * danh từ - chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày =the depth of a river+ chiều sâu của con sông =a well five meters in depth+ giếng sâu năm mét =atmospheric depth+ độ dày của quyển khí - (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ =a man of great depth+ người có trình độ hiểu biết sâu =to be out of one's depth+ (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết =to be beyond one's depth+ quá khả năng, quá sức mình - chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng =in the depth of one's hear+ trong thâm tâm, tận đáy lòng =in the depth(s) of winter+ giữa mùa đông =in the depths of depair+ trong cơn tuyệt vọng =a cry from the depths+ tiếng kêu từ đáy lòng - (số nhiều) vực thẳm

    English-Vietnamese dictionary > depth

  • 83 digestion

    /di'dʤestʃn/ * danh từ - sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá =hard of digestion+ khó tiêu =a weak (sluggish) digestion+ khả năng tiêu hoá kém =a good digestion+ khả năng tiêu hoá tốt - sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...) - sự ninh, sự sắc

    English-Vietnamese dictionary > digestion

  • 84 disburden

    /dis'bə:dn/ * ngoại động từ - cất gánh nặng; làm cho thoát gánh nặng =to disburden one's mind of+ làm cho tâm trí thảnh thơi, làm cho tâm trí thoát khỏi gánh nặng (ưu tư, buồn phiền...)

    English-Vietnamese dictionary > disburden

  • 85 drag

    /dræg/ * danh từ - cái bừa lớn, cái bừa nặng - xe trượt (san đất, chở đồ nặng...) - xe bốn ngựa - lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ((cũng) drag net) - máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân - cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc) - cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ) - sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề - sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...) =to take a long drag on one's cigarette+ rít một hơi thuốc lá dài - (từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường phố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô gái mình đi kèm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đua (ô tô du lịch) * ngoại động từ - lôi kéo - kéo lê =to drag one's feet+ kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng - (hàng hải) kéo (neo) trôi đi =ship drags her anchor+ tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc) - mò đáy, vét đáy (sông... bằng móc lưới... để làm vật gì) =to drag the lake for the drowned man+ mò đáy hồ tìm xác người chết đuối - lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc) - bừa (ruộng...) * nội động từ - kéo, kéo lê, đi kéo lê - (âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động - kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...) - (hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo) - mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì) !to drag in - lôi vào, kéo vào - đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết !to drag on - lôi theo, kéo theo - lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...) !to drag out - lôi ra, kéo ra - kéo dài !to drag up - lôi lên, kéo lên - (thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái)

    English-Vietnamese dictionary > drag

  • 86 dynamic

    /dai'næmik/ * tính từ ((cũng) dynamical) - (thuộc) động lực - (thuộc) động lực học - năng động, năng nổ, sôi nổi - (y học) (thuộc) chức năng * danh từ - động lực

    English-Vietnamese dictionary > dynamic

  • 87 ease

    /i:z/ * danh từ - sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc =to be at one's ease+ được thoải mái, tinh thần thanh thản =to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ - sự thanh nhàn, sự nhàn hạ =to write at ease+ viết lách trong lúc nhàn hạ - sự dễ dàng, dự thanh thoát =to write with ease+ viết văn dễ dàng - sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau * ngoại động từ - làm thanh thản, làm yên tâm - làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau - làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới =to ease a tense stituation+ làm tình hình bớt căng thẳng -(đùa cợt) nắng nhẹ =to be eased of one's wallet+ bị nẫng nhẹ mất ví tiền * nội động từ - trở nên bớt căng (tình hinh...) - (+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...) !ear her! - (hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!

    English-Vietnamese dictionary > ease

  • 88 efficient

    /i'fiʃənt/ * tính từ - có hiệu lực, có hiệu quả - có năng lực, có khả năng - có năng suất cao, có hiệu suất cao (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > efficient

  • 89 elevation

    /,eli'veiʃn/ * danh từ - sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên - sự nâng cao (phẩm giá) - (quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang) - độ cao (so với mặt biển) - (kỹ thuật) mặt; mặt chiếu - tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn)

    English-Vietnamese dictionary > elevation

  • 90 equal

    /'i:kwəl/ * tính từ - ngang, bằng - ngang sức (cuộc đấu...) - đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được =to be equal to one's responsibility+ có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình =to be equal to the occasion+ có đủ khả năng đối phó với tình hình =to be equal to someone's expectation+ đáp ứng được sự mong đợi của ai - bình đẳng * danh từ - người ngang hàng, người ngang tài ngang sức - (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau * ngoại động từ - bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

    English-Vietnamese dictionary > equal

  • 91 facing

    /'feisiɳ/ * danh từ - sự đương đầu (với một tình thế) - sự lật (quân bài) - sự quay (về một hướng) - (số nhiều) cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục) - sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài - khả năng; sự thông thạo =to put somebody through his facings+ thử khả năng của ai =to go through one's facing+ qua sự kiểm tra về khả năng - (quân sự), (số nhiều) động tác quay

    English-Vietnamese dictionary > facing

  • 92 function

    /'fʌɳkʃn/ * danh từ - chức năng =procreative function+ chức năng sinh sản - ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm =the functions of a judge+ nhiệm vụ của quan toà - buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng - (toán học) hàm, hàm số - (hoá học) chức * nội động từ+ Cách viết khác: (functionate) /'fʌɳkʃneit/ - hoạt động, chạy (máy) - thực hiện chức năng

    English-Vietnamese dictionary > function

  • 93 functionate

    /'fʌɳkʃn/ * danh từ - chức năng =procreative function+ chức năng sinh sản - ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm =the functions of a judge+ nhiệm vụ của quan toà - buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng - (toán học) hàm, hàm số - (hoá học) chức * nội động từ+ Cách viết khác: (functionate) /'fʌɳkʃneit/ - hoạt động, chạy (máy) - thực hiện chức năng

    English-Vietnamese dictionary > functionate

  • 94 groan

    /groun/ * danh từ - sự rên rỉ; tiếng rên rỉ - tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...) =the groans o, disapproval+ tiếng lầm bầm phản đối * nội động từ - rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...) =to groan in pain+ rên rỉ vì đau đớn =to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters+ rên siết dưới ách của bọn bóc lột - trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng) =shelf groans with books+ giá chất đầy sách nặng trĩu xuống =the cart groaned under the load+ chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng !to groan down - lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi =to groan down a speaker+ lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa !to groan for - mong mỏi, khao khát (cái gì) !to groan out - rên rỉ kể lể (điều gì)

    English-Vietnamese dictionary > groan

  • 95 heft

    /heft/ * danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - trọng lượng, sức nặng - sự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên * ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng

    English-Vietnamese dictionary > heft

  • 96 incapacitate

    /,inkə'pæsiteit/ * ngoại động từ - làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực =to incapacitate someone for work (from working)+ làm cho ai mất hết khả năng lao động - (pháp lý) làm mất tư cách, làm cho không đủ tư cách, tước quyền =to be incapacitated from voting+ bị tước quyền bầu phiếu

    English-Vietnamese dictionary > incapacitate

  • 97 incompetent

    /in'kɔmpitənt/ * tính từ - thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài =to be incompetent to do something+ không đủ khả năng làm việc gì - (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý =incompetent evidence+ chứng cớ không có giá trị pháp lý * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài - (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

    English-Vietnamese dictionary > incompetent

  • 98 instinct

    /in'stiɳkt/ * danh từ - bản năng =by (from) instinct+ theo bản năng - thiên hướng, năng khiếu - tài khéo léo tự nhiên * tính từ - đầy =instinct with life+ đầy sức sống

    English-Vietnamese dictionary > instinct

  • 99 instinctive

    /in'stiɳktiv/ Cách viết khác: (instinctual) /in'stiɳktjuəl/ * tính từ - thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng

    English-Vietnamese dictionary > instinctive

  • 100 instinctual

    /in'stiɳktiv/ Cách viết khác: (instinctual) /in'stiɳktjuəl/ * tính từ - thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng

    English-Vietnamese dictionary > instinctual

См. также в других словарях:

  • Nang! — The Nang! magazine logo Editor Kamillia Kasbi Categories General Interest Frequency Quarterly Publisher …   Wikipedia

  • Nang Nak — Cover for the Kino Video DVD release of Nang Nak. Directed by Nonzee Nimibutr Prod …   Wikipedia

  • Nang Yuan — Staat Provinz Thailand Surat Thani Zeitzone UTC+7 ( …   Deutsch Wikipedia

  • Nang Yai — Marionette Nang Yai oder Nang Talung (Thai: หนังใหญ่) ist die thailändische Form des Schattenspiels. Heutzutage findet sich diese Kunstform fast ausschließlich in Süd Thailand, wo sie Nang Talung genannt wird. Die Marionetten sind aus der Haut… …   Deutsch Wikipedia

  • Nang Sib Song (lakorn) — Nang Sib Song Bee Madthika and Boy Supon in Nang Sib Song Opening theme Nang Sib Song Country of origin Thailand …   Wikipedia

  • Nang — may refer to: Nang County, Nyingchi, Tibet, China Nang drama, a form of shadow play Nang!, a general interest magazine Nang, a crude term for nitrous oxide (NO2, laughing gas) when used as a recreational drug People named Nang: Chế Nang (14th… …   Wikipedia

  • Nang County —   County   Tibetan transcription(s)  – Tibetan  – Wylie transliteration  – pronunciation in IPA …   Wikipedia

  • Nang Rong District — Nang Rong นางรอง   Amphoe   Amphoe location in Buriram Province …   Wikipedia

  • Nang Tard — Thai official poster Format Bangkok Broadcasting TV Co., Ltd Opening theme Tard Guaw Country of origin …   Wikipedia

  • Nang-u — Nang u …   Wikipedia

  • Nang Sib Song — (Thai: นางสิบสอง) is a well known and popular Thai folktale which originally from Sanskrit Tale that also spread to many countries in Southeast Asia such as Cambodia, Laos, Indonesia and Malaysia but in different title. Nang Sib Song means Twelve …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»