-
1 append
/ə'pend/ * ngoại động từ - treo vào - cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào =to append something to another+ chấp vật gì với vật khác - gắn vào; viết thêm vào; đóng (dấu), áp (triện...); ký tên =to append one's signature to a document+ ký tên vào một văn kiện =to append a seal+ đóng dấu -
2 appendant
/ə'pendənt/ * tính từ - phụ thuộc vào - cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào =to appendant another+ bị cột vào vật khác; phụ thuộc vào một người khác * danh từ - vật phụ thuộc; người phụ thuộc -
3 pendant
/'pendənt/ * danh từ - tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo) - hoa tai - (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ((cũng) pennant) - (hàng hải) có đuôi nheo - vật giống, vật đối xứng =to be a pendant to...+ là vật đối xứng của... -
4 pendency
/'pendənsi/ * danh từ - tình trạng chưa quyết định, tình trạng chưa giải quyết, tình trạng còn để treo đó; (pháp lý) tình trạng chưa xử -
5 pendent
/'pendənsi/ * tính từ - lòng thòng; lủng lẳng - chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử - (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh -
6 dependant
/di'pendənt/ * danh từ+ Cách viết khác: (dependant) /di'pendənt/ - người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác) - người dưới, người hầu - người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính) - người được bảo hộ, người được che chở * tính từ - phụ thuộc, lệ thuộc =a dependent country+ nước phụ thuộc =dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc - dựa vào, ỷ vào =to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống -
7 dependent
/di'pendənt/ * danh từ+ Cách viết khác: (dependant) /di'pendənt/ - người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác) - người dưới, người hầu - người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính) - người được bảo hộ, người được che chở * tính từ - phụ thuộc, lệ thuộc =a dependent country+ nước phụ thuộc =dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc - dựa vào, ỷ vào =to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống -
8 impendence
/im'pendəns/ Cách viết khác: (impendency) /im'pendənsi/ * danh từ - tình trạng sắp xảy đến, tình trạng sắp xảy đến trước mắt -
9 interdependence
/,intədi'pendəns/ Cách viết khác: (interdependency) /,intədi'pendənsi/ * danh từ - sự phụ thuộc lẫn nhau -
10 interdependency
/,intədi'pendəns/ Cách viết khác: (interdependency) /,intədi'pendənsi/ * danh từ - sự phụ thuộc lẫn nhau -
11 depend
/di'pend/ * nội động từ - (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc =an agriculture that doesn't depend on weather+ một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết =that depends upon him+ cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta =that depends+ cái đó còn tuỳ - (+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào =to depend on one's children+ dựa vào con cái =to depend upon one's own efforts+ trông vào sự cố gắng của bản thân mình - (+ upon) tin vào =he is not to be depended upon+ hắn là một người không thể tin được =to depend upon it+ cứ tin là như thế - (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...) - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng -
12 dependability
/di,pendə'biliti/ * danh từ - tính có thể tin được, tính đáng tin cậy, tính có căn cứ -
13 dependable
/di'pendəbl/ * tính từ - có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ =a dependable man+ người đáng tin cậy =a dependable piece of news+ mẫu tin có căn cứ, mẫu tin có thể tin được -
14 dependence
/di'pendəns/ * danh từ - sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc - sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống) =to be someone's dependence+ là chỗ nương dựa của ai - sự tin, sự tin cậy =to put dependence on somebody+ tin cậy ở ai =to place dependence upon someone's words+ tin vào lời nói của ai -
15 dependency
/di'pendənsi/ * danh từ - vật phụ thuộc; phần phụ thuộc - nước phụ thuộc -
16 expend
/iks'pend/ * ngoại động từ - tiêu, tiêu dùng (tiền...) - dùng hết, dùng cạn -
17 expendable
/iks'pendəbl/ * tính từ - có thể tiêu được (tiền...) - có thể dùng hết được - (quân sự) có thể hy sinh, có thể phá huỷ đi -
18 impend
/im'pend/ * nội động từ - sắp xảy đến - (+ over) treo, treo lơ lửng - (nghĩa bóng) (+ over) đang đe doạ, đang lơ lửng trên đầu =great dangers are impending over them+ những mối nguy hiểm đang lơ lửng trên đầu họ -
19 impendent
/im'pendənt/ * tính từ - sắp xảy đến, xảy đến trước mắt -
20 independence
/,indi'pendəns/ * danh từ - sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Pend Oreille — Saltar a navegación, búsqueda Pend Oreille Población total Asentamientos importantes … Wikipedia Español
Pend Oreille River — Pend d Oreille River Einzugsgebiet des Pend Oreille Rivers mit seinen Nebenflüssen … Deutsch Wikipedia
Pend d'oreille — Pend d Oreilles Le peuple amérindiens des Pend d Oreilles formait autrefois une tribu qui vivait à la limite de l État de Washington, de l État de l Idaho et de l État du Montana, autour du lac Pend Oreille et de la rivière Pend Oreille. Il s… … Wikipédia en Français
Pend — is a Scottish architectural term referring to a passageway that passes through a building, often from a street through to a courtyard, and typically designed for vehicular rather than exclusively pedestrian access. [cite web… … Wikipedia
Pend Oreille — may refer to: * Lake Pend Oreille * Pend Oreille County, Washington * Pend Oreille River * Pend d Oreilles (tribe) * Pend Oreille Railroad … Wikipedia
Pend Oreille Shores Resort — (Hope,США) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес: 47390 Highway 200 … Каталог отелей
pend — / pend/ vi: to be pending the action pend s as to the third party Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 … Law dictionary
Pend Oreille — [pän΄ də rā′] 〚Fr pend(re), to hang + oreille, ear: name given by the Fr to local Salishan Indians who wore ear pendants〛 1. river in N Ida. & NE Wash., flowing from Pend Oreille Lake into the Columbia River: 100 mi (161 km): see CLARK FORK 2.… … Universalium
Pend Oreille — [pän΄ də rā′] [Fr pend(re), to hang + oreille, ear: name given by the Fr to local Salishan Indians who wore ear pendants] 1. river in N Ida. & NE Wash., flowing from Pend Oreille Lake into the Columbia River: 100 mi (161 km): see CLARK FORK 2.… … English World dictionary
Pend — Pend, n. Oil cake; penock. [India] [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Pend — Pend, v. i. [imp. & p. p. {Pended}; p. pr. & vb. n. {Pending}.] [L. pendere.] 1. To hang; to depend. [R.] [1913 Webster] Pending upon certain powerful motions. I. Taylor. [1913 Webster] 2. To be undecided, or in process of adjustment. [1913… … The Collaborative International Dictionary of English