-
1 affect
/ə'fekt/ * ngoại động từ - làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến =the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy =to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động - làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) =to be affected by influenza+ bị bệnh cúm =to be affected by cold+ bị cảm lạnh - (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động - bổ nhiệm =to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì * ngoại động từ - giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ =to affect ignorance+ giả bộ dốt =to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi - có hình dạng, thành hình =crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học - dùng, ưa dùng, thích !to flashy clothes - thích ăn mặc quần áo hào nhoáng - (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm * danh từ - (tâm lý học) sự xúc động -
2 defect
/di'fekt/ * danh từ - thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm =to have the defects of one's qualities+ trong ưu điểm có những nhược điểm - (vật lý) sự hụt; độ hụt =mass defect+ độ hụt khối lượng - (toán học) số khuyết, góc khuyết =defect of a triangle+ số khuyết của một tam giác * nội động từ - đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo -
3 defector
/di'fektə/ * danh từ - kẻ đào ngũ, kẻ bỏ đi theo địch; kẻ bỏ đảng; (tôn giáo) kẻ bỏ đạo, kẻ bội giáo -
4 disinfect
/,disin'fekt/ * ngoại động từ - tẩy uế -
5 disinfectant
/,disin'fektənt/ * tính từ - tẩy uế * danh từ - thuốc tẩy uế, chất tẩy uế -
6 effect
/i'fekt/ * danh từ - kết quả =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả - hiệu lực, hiệu quả, tác dụng =of no effect+ không có hiệu quả =with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay - tác động, ảnh hưởng; ấn tượng =the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối - mục đích, ý định =to this effect+ vì mục đích đó - (số nhiều) của, của cải, vật dụng =personal effects+ vật dụng riêng - (vật lý) hiệu ứng !to bring into effect; to carry into effect - thực hiện, thi hành !to come into effect !to take effect - (xem) come !to give effect to - làm cho có hiệu lực, thi hành =in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực !to no effect - không hiệu quả, không có kết quả * ngoại động từ - thực hiện - đem lại =to effect a change+ đem lại sự thay đổi !to effect an insurance !to effect a policy of insurrance - ký một hợp đồng bảo hiểm -
7 frater
/ri'fektəri/ Cách viết khác: (frater) / 'freitə/ * danh từ - phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...) -
8 imperfectible
/,impə'fektəbl/ * tính từ - không thể làm hoàn hảo được; không thể làm hoàn chỉnh được - không thể hoàn thành được -
9 indefectibility
/'indi,fektə'biliti/ * danh từ - tính không thể có sai sót; tính hoàn toàn, tính không sai sót; sự không khuyết điểm - tính không thể hư hỏng, tính bền vững -
10 infect
/in'fekt/ * ngoại động từ - nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng - tiêm nhiễm, đầu độc =to infect someone with pernicious ideas+ tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại - lan truyền, làm lây =his courage infected his mates+ lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội -
11 perfectible
/pə'fektəbl/ * tính từ - có thể hoàn thành, có thể hoàn thiện, có thể làm hoàn hảo, có thể làm hoàn toàn -
12 prefect
/'pri:fekt/ * danh từ - quận trưởng - trưởng lớp (ở trường học Anh) - (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) thái th -
13 prefectoral
/pri'fektərəl/ Cách viết khác: (prefectorial) /,pri:fek'tɔ:riəl/ * tính từ - (thuộc) quận trưởng - (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) (thuộc) thái th -
14 prefectorial
/pri'fektərəl/ Cách viết khác: (prefectorial) /,pri:fek'tɔ:riəl/ * tính từ - (thuộc) quận trưởng - (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) (thuộc) thái th -
15 refectory
/ri'fektəri/ Cách viết khác: (frater) / 'freitə/ * danh từ - phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...) -
16 reffector
/ri'fektə/ * danh từ - (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ =parabolic reffector+ gương phản xạ =sound reffector+ cái phản xạ âm - gương nhìn sau (ở ô tô) -
17 shot effect
/'ʃɔti'fekt/ * danh từ - (vật lý) hiệu ứng lạo sạo -
18 stage effect
/'steidʤi'fekt/ * danh từ - sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch -
19 subprefect
/'sʌb'pri:fekt/ * danh từ - trưởng khu
См. также в других словарях:
præfekt — præ|fekt sb., en, er, erne (en embedsmand; skoleelev der holder opsyn med andre elever) … Dansk ordbog
effect*/*/*/ — [ɪˈfekt] noun I 1) [C/U] a change that is produced in one person or thing by another Scientists are studying the chemical s effect on the environment.[/ex] Any change in lifestyle will have an effect on your health.[/ex] The new tax rates will… … Dictionary for writing and speaking English
affect*/*/*/ — [əˈfekt] verb [T] 1) to change or influence something, often in a negative way Did the newspapers really affect the outcome of the election?[/ex] The disease affects many different organs of the body.[/ex] 2) to have a strong effect on someone s… … Dictionary for writing and speaking English
affected — [əˈfektɪd] adj not natural, but done to impress other people … Dictionary for writing and speaking English
effective*/*/*/ — [ɪˈfektɪv] adj 1) working well and producing the result that was intended Ant: ineffective You need more effective communication within the organization.[/ex] This is a very effective way of controlling pests and weeds.[/ex] The new vaccine is… … Dictionary for writing and speaking English
effectively*/*/ — [ɪˈfektɪv(ə)li] adv 1) used for saying what the situation really is, although it might seem to be different With Australia 24 points ahead at half time, the game was effectively over.[/ex] 2) in a way that works well and produces the result that… … Dictionary for writing and speaking English
effect — /ɪ fekt/ noun 1. a result ● The effect of the pay increase was to raise productivity levels. 2. ♦ terms of a contract which take effect or come into effect from January 1st terms which start to operate on January 1st ♦ prices are increased 10%… … Marketing dictionary in english
effective — /ɪ fektɪv/ adjective 1. actual, as opposed to theoretical 2. ♦ a clause effective as from January 1st a clause which starts to be applied on January 1st 3. which works or produces results ● Advertising in the Sunday papers is the most effective… … Marketing dictionary in english
effective cover — /ɪˌfektɪv kʌvə/ noun a situation where consumers in the target audience will have seen the advertisement at least four times on average … Marketing dictionary in english
effective date — /ɪˌfektɪv deɪt/ noun the date on which a rule or contract starts to be applied, or on which a transaction takes place … Marketing dictionary in english
effective demand — /ɪˌfektɪv dɪ mɑ:nd/ noun the actual demand for a product which can be paid for … Marketing dictionary in english