Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

curiosity

  • 1 curiosity

    /,kjuəri'ɔsiti/ * danh từ - sự ham biết; tính ham biết - sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ =out of curiosity+ vì tò mò - vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ =the curiosities of the town+ những cảnh lạ ở thành phố - sự kỳ lạ, sự hiếm có !to be tiptoe with curiosity - tò mò muốn biết quá không kìm được !curiosity shop - hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm !to set somebody's curiosity agog - (xem) agog

    English-Vietnamese dictionary > curiosity

  • 2 over-curiosity

    /'ouvəkjuəri'ɔsiti/ * danh từ - tính quá tò mò - tính quá cẩn thận - sự quá khó tính

    English-Vietnamese dictionary > over-curiosity

  • 3 agog

    /ə'gɔg/ * tính từ & phó từ - nóng lòng, sốt ruột; chờ đợi, mong mỏi =to be agog for something+ mong mỏi cái gì =to be agog to do something+ nóng lòng muốn làm cái gì - đang hoạt động, đang chuyển động, đang bị kích thích, xôn xao =the whole town is agog+ cả thành phố xôn xao =to set somebody's curiosity agog+ kích thích sự tò mò của ai, gợi tò mò của ai

    English-Vietnamese dictionary > agog

  • 4 bate

    /beit/ * động từ - bớt, giảm bớt, trừ bớt =his energy has not bated+ nghị lực của anh ta không hề giảm bớt =to bate one's curiosity+ bớt tò mò =not to bate a jot of a sentence+ không bớt một cái chấm trong câu * danh từ - nước ngâm mềm da (trong khi thuộc da) * ngoại động từ - ngâm mềm (da) * danh từ - (từ lóng) cơn giận =to go into a bate+ nổi giận

    English-Vietnamese dictionary > bate

  • 5 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 6 pique

    /pi:k/ * danh từ - sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận =in a fit of pique+ trong cơn giận dỗi =to take a pique against someone+ oán giận ai * ngoại động từ - chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi - khêu gợi =to pique the curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to pique oneself on something+ tự kiêu về một việc không chính đáng

    English-Vietnamese dictionary > pique

  • 7 provoke

    /provoke/ * ngoại động từ - khích, xúi giục, kích động - khiêu khích, trêu chọc, chọc tức =to provoke someone to anger+ chọc tức ai - kích thích, khêu gợi, gây =to provoke someone's curiosity+ kích thích tính tò mò của ai =to provoke laughter+ gây cười =to provoke indignation+ gây phẫn nộ

    English-Vietnamese dictionary > provoke

  • 8 stir

    /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng

    English-Vietnamese dictionary > stir

  • 9 tickle

    /'tikl/ * danh từ - sự cù, sự làm cho buồn buồn =to give someone a tickle+ cù người nào - cảm giác buồn buồn (muốn cười) * ngoại động từ - cù =to tickle the armpit+ cù nách - làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn =the story tickles me+ câu chuyện làm tôi buồn cười - kích thích =to tickle one's curiosity+ kích thích tính tò mò * nội động từ - cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn =my nose tickles+ mũi ngưa ngứa buồn buồn

    English-Vietnamese dictionary > tickle

См. также в других словарях:

  • Curiosity — Cu ri*os i*ty (k[=u] r[i^]*[o^]s [i^]*t[y^]), n.; pl. {Curiosities} ( t[i^]z). [OE. curiouste, curiosite, OF. curioset[ e], curiosit[ e], F. curiosit[ e], fr. L. curiositas, fr. curiosus. See {Curious}, and cf. {Curio}.] 1. The state or quality… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Curiosity — (Mars Science Laboratory) Заказчик NASA Производитель …   Википедия

  • curiosity — ► NOUN (pl. curiosities) 1) a strong desire to know or learn something. 2) a unusual or interesting object or fact. ● curiosity killed the cat Cf. ↑curiosity killed the cat …   English terms dictionary

  • curiosity — (n.) late 14c., careful attention to detail, also desire to know or learn (originally usually in a bad sense), from O.Fr. curiosete curiosity, avidity, choosiness (Mod.Fr. curiosité), from L. curiositatem (nom. curiositas) desire of knowledge,… …   Etymology dictionary

  • curiosity — [n1] intense desire to know, understand concern, eagerness, inquiring mind, inquiringness, inquisitiveness, interest, interestingness, intrusiveness, investigation, meddlesomeness, meddling, mental acquisitiveness, nosiness, officiousness, prying …   New thesaurus

  • curiosity — index interest (concern), phenomenon (unusual occurrence) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • curiosity — [kyoor΄ē äs′ə tē] n. pl. curiosities [ME curiousite < OFr curiosité < L curiositas < curiosus: see CURIOUS] 1. a desire to learn or know 2. a desire to learn about things that do not properly concern one; inquisitiveness 3. anything… …   English World dictionary

  • Curiosity — For other uses, see Curiosity (disambiguation). Curious redirects here. For other uses, see Curious (disambiguation). Curious children gather around photographer Toni Frissell, looking at her camera Curiosity (from Latin curiosus careful,… …   Wikipedia

  • curiosity — cu|ri|os|i|ty [ˌkjuəriˈɔsıti US ˌkjuriˈa:s ] n plural curiosities 1.) [singular, U] the desire to know about something ▪ I opened the packet just to satisfy my curiosity. ▪ The news aroused a lot of curiosity among local people. ▪ She decided to… …   Dictionary of contemporary English

  • curiosity — noun ADJECTIVE ▪ great, intense ▪ insatiable ▪ She has an insatiable curiosity about life. ▪ mild ▪ idle …   Collocations dictionary

  • curiosity */ — UK [ˌkjʊərɪˈɒsətɪ] / US [ˌkjʊrɪˈɑsətɪ] noun Word forms curiosity : singular curiosity plural curiosities 1) [singular/uncountable] a strong feeling of wanting to find out about something curiosity about: All children have a certain curiosity… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»