Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

cum-que

  • 1 der Stock

    - {baton} dùi cui, gậy chỉ huy, que gỗ truyền tay - {cane} cây trúc, cây mía sugar cane), cây lau, cây mây, sợi mây, can, ba toong, gậy, roi, thỏi - {ferule} ferula - {floor} sàn, tầng, đáy, phòng họp, quyền phát biểu ý kiến, giá thấp nhất - {rod} cái que, cái gậy, cái cần, cái roi, bó roi, sự trừng phạt sự dùng đến voi vọt, gậy quyền, cần câu fishing rod), người câu cá rod man), sào, vi khuẩn que, cấu tạo hình que, súng lục - thanh, cần, thanh kéo, tay đòn - {staff} cán, cột, chỗ dựa, chỗ nương tựa, cọc tiêu, mia thăng bằng, dụng cụ mổ bóng đái, hiệu lệnh đường thông, bộ tham mưu, ban, bộ, toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế, bộ phận - khuông nhạc stave) - {stick} que củi, dùi, que chỉ huy nhạc, cột buồm, người đần độn, người cứng đờ đờ, đợt bom, miền quê - {stock} kho dữ trữ, kho, hàng trong kho, vốn, cổ phân, thân chính, gốc ghép, để, báng, chuôi, nguyên vật liệu, dòng dõi, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, thể quần tập, tập đoàn, giàn tàu, cái cùm = einen Stock höher {on the next floor}+ = Er ist steif wie ein Stock. {He is as stiff as a poker.}+ = jemanden mit einem Stock schlagen {to baton}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Stock

  • 2 die Hemmung

    - {arrest} sự bắt giữ, sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại, sự hoãn thi hành - {arrestment} - {drag} cái bừa lớn, cái bừa nặng, xe trượt, xe bốn ngựa, lưỡi kéo, lưỡi vét drag net), máy nạo vét, dụng cụ câu móc, cái cào phân, cái cân, cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại - sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề, sự rít một hơi, ảnh hưởng, sự lôi kéo, đường phố, cô gái mình đi kèm, cuộc đua - {fetter} cái cùm, gông cùm, xiềng xích, sự giam cầm, sự kiềm chế, sự câu thúc - {inhibition} sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự ức chế - {interception} sự chắn, sự chặn, tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn, sự đánh chặn, sự nghe đài đối phương - {obstruction} sự làm tắc nghẽn, sự tắc nghẽn, sự bế tắc, sự cản trở, sự gây trở ngại, trở lực, sự phá rối, sự tắc - {scruple} sự đắn đo, sự ngại ngùng, tính quá thận trọng, Xcrup, số lượng rất ít, số lượng không đáng kể) - {stay} dây néo, sự trở lại, sự lưu lại, sự đình lại, sự hoãn lại, sự ngăn cản, sự trở ngại, sự chịu đựng, khả năng chịu đựng, sự bền bỉ, sự dẻo dai, chỗ nương tựa, cái chống đỡ, corset - {stop} sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão, đoạn dây thừng, stop-order - {stoppage} sự đình chỉ, sự nghẽn = die Hemmung (Uhr) {escapement}+ = die innere Hemmung {compunction}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Hemmung

  • 3 spike

    /spaik/ * danh từ - (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa) - cây oải hương ((cũng) spike lavender) - cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ) - đầu nhọn; gai (ở dây thép gai) - que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu - đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt) - đinh đóng đường ray * ngoại động từ - đóng bằng đinh - cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu - đâm bằng que sắt nhọn - (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương) - bịt miệng (nòng súng) - làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)

    English-Vietnamese dictionary > spike

См. также в других словарях:

  • Cum hoc ergo propter hoc — Saltar a navegación, búsqueda Cum hoc ergo propter hoc (en latín, juntamente con esto, luego a consecuencia de esto ), es una falacia lógica que afirma que dos eventos que ocurren a la vez tienen una relación causa efecto. En este tipo de falacia …   Wikipedia Español

  • Cum non solum — est une lettre écrite par le pape Innocent IV à l empereur Mongol le 13 mars 1245. Sommaire 1 Histoire 2 Lettres d Innocent IV aux Mongols. 3 Notes et références …   Wikipédia en Français

  • Cum grano salis — Saltar a navegación, búsqueda La locución latina cum grano salis traducida literalmente significa con un grano de sal y figuradamente parece significar que uno debe aplicar una capa de sano escepticismo a una determinada afirmación y no darla por …   Wikipedia Español

  • Cum Hoc Ergo Propter Hoc — (latin signifiant avec ceci, donc à cause de ceci[1]) est un sophisme qui consiste à prétendre que si deux événements sont corrélés alors il y a un lien de cause à effet entre les deux[1]. La confusion entre corrélation et causalité est appelé… …   Wikipédia en Français

  • Cum hoc — ergo propter hoc Cum hoc ergo propter hoc (latin signifiant avec ceci, donc à cause de ceci[1]) est un sophisme qui consiste à prétendre que si deux événements sont corrélés alors il y a un lien de cause à effet entre les deux[1]. La confusion… …   Wikipédia en Français

  • Cum laude — ( con alabanzas, laureado ) es una frase latina usada para indicar el nivel de desempeño con el que se ha obtenido un grado académico universitario máximo, usualmente el doctorado. En algunos países se establecen tres grados de desempeño: cum… …   Wikipedia Español

  • Cum nimis absurdum — est une bulle pontificale, rédigée par le pape Paul IV et nommée d après ses premiers mots[1]: « Comme il est absurde et totalement inopportun que les Juifs, qui en raison de leur propre faute, ont été condamnés par Dieu à un esclavage… …   Wikipédia en Français

  • Cum Occasione — La bulle Cum Occasione est une bulle émanée du pape Innocent X en 1653. Il y condamne comme hérétiques cinq propositions tirées du livre l Augustinus de Jansénius. Cette bulle représente une des tentatives de l Église de mettre un frein au… …   Wikipédia en Français

  • Cum ex Apostolatus — officio Cum ex Apostolatus Officio (De notre charge apostolique...) est le nom d une bulle papale publiée par le pape Paul IV le 15 février 1559. Sommaire 1 Contenu de la Bulle 2 Texte de la Bulle 3 …   Wikipédia en Français

  • Cum hoc ergo propter hoc — (latin signifiant avec ceci, donc à cause de ceci[1]) est un sophisme qui consiste à prétendre que si deux événements sont corrélés alors il y a un lien de cause à effet entre les deux[1]. La confusion entre corrélation et causalité est appelé… …   Wikipédia en Français

  • Cum ex apostolatus officio — (De notre charge apostolique...) est le nom d une bulle papale publiée par le pape Paul IV le 15 février 1559. Sommaire 1 Contenu de la Bulle 2 Texte de la Bulle 3 Liens internes …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»