Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

cuc

  • 1 CUC

    1. бокс разгрузки контейнеров

     

    бокс разгрузки контейнеров
    (радиоактивных отходов на АЭС)
    [А.С.Гольдберг. Англо-русский энергетический словарь. 2006 г.]

    Тематики

    EN

    Англо-русский словарь нормативно-технической терминологии > CUC

  • 2 CUC

    1) Военный термин: Common User Contract
    3) Религия: Canadian Unitarian Council
    4) Океанография: Computer Users Committee
    6) Аэропорты: Cucuta, Colombia

    Универсальный англо-русский словарь > CUC

  • 3 CUC

    cask unloading cell - бокс разгрузки контейнера

    Англо-русский словарь технических аббревиатур > CUC

  • 4 CUC

    подсчет тарифных единиц

    Англо-русский cловарь терминов и сокращений по мобильной радиосвязи стандарта GSM > CUC

  • 5 CUC

    abr.
    colitis ulcerosa crónica.

    Nuevo Diccionario Inglés-Español > CUC

  • 6 extremely

    /iks'tri:mli/ * danh từ - thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực =an extremely of poverty+ mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực - bước đường cùng =to be reduced to extremelys+ bị dồn vào bước đường cùng =to drive someone to extremelys+ dồn ai vào bước đường cùng - hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan =to go to extremelys; to run to an extremely+ dùng đến những biện pháp cực đoan - (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối * phó từ - vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ

    English-Vietnamese dictionary > extremely

  • 7 pole

    /poul/ * danh từ - cực =north pole+ bắc cực =south pole+ nam cực =magmetic pole+ cực từ =negative pole+ cực âm =positive pole+ cực dương - (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau) - điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) !to be poles asunder !to be as wide as the poles apart - hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau * danh từ - cái sào - sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét) - cột (để chăng lều...) - cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) !under bare poles - (hàng hải) không giương buồm - xơ xác dạc dài !up the pole - (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc - say * ngoại động từ - đẩy bằng sào - cắm cột, chống bằng cột * danh từ - Pole người Ba lan

    English-Vietnamese dictionary > pole

  • 8 polar

    /'poulə/ * tính từ - (thuộc) địa cực, ở địa cực - (điện học) có cực - (toán học) cực =polar angle+ góc cực - (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, hoàn toàn trái ngược nhau * danh từ - (toán học) đường cực, diện cực

    English-Vietnamese dictionary > polar

  • 9 clot

    /klɔt/ * danh từ - cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại) =a clot of blood+ cục máu =a clot of flour+ cục bột dón lại - (y học) cục nghẽn - (từ lóng) người ngốc nghếch đần độn * nội động từ - đóng cục, dón lại * ngoại động từ - làm đóng cục, làm dón, làm dính bết lại với nhau =clotted hair+ tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn) !clotted nonsense - điều thậm vô lý

    English-Vietnamese dictionary > clot

  • 10 negative

    /'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu

    English-Vietnamese dictionary > negative

  • 11 agony

    /'ægəni/ * danh từ - sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác) =to suffer agonies+ chịu nỗi thống khổ - sự lo âu khắc khoải - cơn hấp hối =agony of death; death agony+ cơn hấp hối - sự vật lộn - sự vui thích đến cực độ =to be in an agony of joy+ vui sướng đến cực độ !agony column - (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo) !agony in red -(đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé

    English-Vietnamese dictionary > agony

  • 12 arcticize

    /'ɑ:ktisaiz/ * ngoại động từ - làm cho phù hợp với điều kiện ở bắc cực, bắc cực hoá =arcticized vehicle+ xe ôtô đã được làm cho phù hợp với điều kiện ở bắc cực, xe ôtô đã bắc cực hoá

    English-Vietnamese dictionary > arcticize

  • 13 chuck

    /tʃʌk/ * danh từ - tiếng cục cục (gà mái gọi con) - tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người) * nội động từ - cục cục (gà mái) - tặc lưỡi, chặc lưỡi (người) * danh từ - (kỹ thuật) mâm cặp, bàn cặp, ngàm * ngoại động từ - (kỹ thuật) đặt vào bàn cặp - đặt vào ngàm * danh từ - (từ lóng) đồ ăn, thức ăn =hard chuck+ (hàng hải) thức ăn khô, lương khô, bánh quy * danh từ - sự day day, sự lắc nhẹ (cằm) - sự ném, sự liệng, sự quăng - (thông tục) sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi =to give someone the chuck+ đuổi ai, thải ai; bỏ rơi ai - (số nhiều) trò chơi đáo lỗ =to play at chucks+ chơi đáo lỗ * ngoại động từ - day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm) =to chuck someone under the chin+ day day nhẹ cằm người nào - ném, liệng, quăng, vứt =chuck me that box of matches+ ném cho tôi xin bao diêm kia !to chuck away - bỏ phí, lãng phí =to chuck one's money away+ phung phí tiền bạc, xài phí tiền của !to chuck out - tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát) !to chuck up - bỏ, thôi =to chuck up one's job+ bỏ việc =to chuck up the sponge+ bỏ cuộc đấu, bỏ việc đang cố làm !chuck it! - (từ lóng) thôi đi!, thế là đủ! !to chuck one's hand in - (xem) hand !to chuck one's weight about - vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng

    English-Vietnamese dictionary > chuck

  • 14 chuckle

    /'tʃʌkl/ * danh từ - tiếng cười khúc khích; nụ cười thầm - sự khoái trá ra mặt - tiếng cục cục (gà) * nội động từ - cười khúc khích - (+ over) khoái trá =to chuckle over someone's defeat+ khoái trá trước sự thất bại của ai - kêu cục cục (gà mái)

    English-Vietnamese dictionary > chuckle

  • 15 clod

    /klɔd/ * danh từ - cục, cục đất - (the clod) đất đai, ruộng đất - người quê mùa cục mịch, người thô kệch ((như) clodhopper) - (nghĩa bóng) xác thịt, thể chất (đối với linh hồn) - thịt cổ bò * ngoại động từ - ném cục đất vào (ai...)

    English-Vietnamese dictionary > clod

  • 16 cluck

    /klʌk/ * danh từ - tiếng cục cục (gà gọi con) * nội động từ - kêu cục cục (gà gọi con)

    English-Vietnamese dictionary > cluck

  • 17 extreme

    /iks'tri:m/ * tính từ - ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng - vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ =extreme poverty+ cảnh nghèo cùng cực - khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp) =extreme views+ quan điểm quá khích - (tôn giáo) cuối cùng =extreme unction+ lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết) !an extreme case - một trường hợp đặc biệt

    English-Vietnamese dictionary > extreme

  • 18 grotesque

    /grou'tesk/ * tính từ - lố bịch, kỳ cục =grotesque manners+ thái độ lố bịch kỳ cục * danh từ - bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục

    English-Vietnamese dictionary > grotesque

  • 19 hyperborean

    /,haipə:bɔ:'ri:ən/ * tính từ - ở bắc cực (của trái đất) - (thông tục) ở cực bắc của một nước * danh từ - người dân miền bắc cực (của trái đất) - (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước - (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại Hy-lạp)

    English-Vietnamese dictionary > hyperborean

  • 20 lump

    /lʌmp/ * danh từ - cục, tảng, miếng =a lump of sugar+ một cục đường =a lump of clay+ một cục đất sét =lump sugar+ đường miếng - cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên =a bad lump on the forehead+ u ở trán - cả mớ, toàn bộ, toàn thể =in the lump+ tính cả mớ, tính tất cả =a lump sum+ số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn - người đần độn, người chậm chạp !to be a lump of selfishness - đại ích kỷ !to feel (have) a lump in one's throat - cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại * ngoại động từ - xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại - coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc * nội động từ - đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng * nội động từ - (+ along) kéo lê, lết đi - (+ down) ngồi phệt xuống * ngoại động từ - chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay =if you don't like it you will have to lump it+ nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi

    English-Vietnamese dictionary > lump

См. также в других словарях:

  • cücərmə — «Cücərmək»dən f. is …   Azərbaycan dilinin izahlı lüğəti

  • cuc — CUC, cuci, s.m. 1. Pasăre călătoare cu pene cenuşii, cu coada lungă cu pete albe, care îşi depune ouăle în cuiburi străine pentru a fi clocite de alte păsări şi care este cunoscută prin sunetele caracteristice pe care le scoate (Cuculus canorus) …   Dicționar Român

  • CUC — may refer to:In business:* CUC Broadcasting, a Canadian media company * CUC International, a Cendant brandIn education:* Canadian University College, a private Seventh day Adventist degree granting institution and teacher s college in Lacombe,… …   Wikipedia

  • CUC — steht für: den Teil eines Tripletts eines Codons, siehe Codon CUC ist die Abkürzung für: Peso convertible, eine Währung Kubas (Code nach ISO 4217) Comité de Unidad Campesina Communication University of China Canadian Unitarian Council Cameroon… …   Deutsch Wikipedia

  • Cuc — steht für: den Teil eines Tripletts eines Codons, siehe Codon CUC ist die Abkürzung für: Peso convertible, eine Währung Kubas (Code nach ISO 4217) Comité de Unidad Campesina Communication University of China Canadian Unitarian Council Cameroon… …   Deutsch Wikipedia

  • cuc — Mot Monosíl·lab Nom masculí …   Diccionari Català-Català

  • cücə — is. Toyuq balası. Əlimi hinə soxub, suyun içindən cücələrin cəmdəklərini bir bir çıxartdım. A. Ş.. <Hörmət> həmişə cücə və yumurta satmaqla da çörək pullarının bir qismini çıxarardı. Ə. S.. ◊ Cücə kimi – balaca, xırdaca, cılız, sısqa. Cücə… …   Azərbaycan dilinin izahlı lüğəti

  • CUC — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. CUC, sigle composé des deux lettres C et U, peut faire référence à : CUC est un codon, qui signifie : leucine, selon le code génétique, CUC est… …   Wikipédia en Français

  • cücərmək — f. Yetişmək, boy atmaq, torpaqdan çıxmaq, görünməyə başlamaq (bitki haqqında). Havalar qızdıqca çiyid cücərirdi. – Yerdə göy otlar cücərdi; Geniş tarlalar göyərirdi. M. D.. Bayırda cücərib min gül, min çiçək; Əriyir qəlbində dağların qarı. B. V …   Azərbaycan dilinin izahlı lüğəti

  • cücələməx’ — (Tərtər) cücə çıxarmaq. – Tö:x cücəli:r …   Azərbaycan dilinin dialektoloji lüğəti

  • CUC — chronic ulcerative colitis * * * CUC abbr chronic ulcerative colitis …   Medical dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»