Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

crack-up

  • 1 crack

    /kræk/ * tính từ - (thông tục) cừ, xuất sắc =a crack oar+ tay chèo cừ =a crack shot+ tay súng giỏi =crack unit+ đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến * ngoại động từ - quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc - làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ !to crack a glass - làm rạn một cái tách =to crack a skull+ đánh vỡ sọ - làm tổn thương =to crack someone's credit (reputation)+ làm tổn thương danh dự của ai - (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...) * nội động từ - kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn - nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =that board has cracked in the sun+ mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng =imperialism is cracking everywhere+ chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi =his voice begins to crack+ nó bắt đầu vỡ tiếng - nói chuyện vui, nói chuyện phiếm !to crack sown on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay !to crack up - tán dương, ca ngợi (ai) - vỡ nợ, phá sản - kiệt sức - khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách !to crack a bottle with someone - mở một chai rượu uống hết với ai !to crack a crib - (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm !to crack a joke - nói đùa một câu !a hard nut to crack - (xem) nut

    English-Vietnamese dictionary > crack

  • 2 crack-brained

    /'krækbreind/ * tính từ - gàn, dở hơi

    English-Vietnamese dictionary > crack-brained

  • 3 crack-jaw

    /'krækdʤɔ:/ * danh từ - (thông tục) khó đọc, khó phát âm (từ)

    English-Vietnamese dictionary > crack-jaw

  • 4 sand-crack

    /'sændkræk/ * danh từ - bệnh nẻ móng (ngựa) - chỗ rạn (gạch)

    English-Vietnamese dictionary > sand-crack

  • 5 crib

    /krib/ * danh từ - giường cũi (của trẻ con) - lều, nhà nhỏ; nhà ở - máng ăn (cho súc vật) -(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch để quay cóp - (thông tục) sự ăn cắp văn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng (đựng muối, ngô...) - cái đó (để đơm cá) - giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) ((cũng) crib work) !to crack a crib - (xem) crack * ngoại động từ - nhốt chặt, giam kín - làm máng ăn (cho chuồng bò...) -(ngôn ngữ nhà trường) quay, cóp - ăn cắp căn - làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...)

    English-Vietnamese dictionary > crib

  • 6 brain

    /brein/ * danh từ - óc, não - đầu óc, trí óc - (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh - (từ lóng) máy tính điện tử !to crack one's brains - dở điên, dở gàn !too have something on the brain - luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh !an idle brain is the devil's workshop - (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện !to make somebody's brain reel - làm cho ai choáng váng đầu óc !to pick (suck) somebody's brain - moi và dùng những ý kiến của ai !to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains - nặn óc, vắt óc suy nghĩ !to turn somebody's brain - làm cho đầu óc ai hoa lên - làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch * ngoại động từ - đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)

    English-Vietnamese dictionary > brain

  • 7 doom

    /du:m/ * danh từ - số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh) - sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ - (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng =the day of doom; the crack of doom+ ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế - (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh - (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội * ngoại động từ - kết án, kết tội - ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...) =doomed to failure+ tất phải thất bại =he knows he is doomed+ hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số - (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh =to doom someone's death+ hạ lệnh xử tử ai

    English-Vietnamese dictionary > doom

  • 8 hard

    /hɑ:d/ * tính từ - cứng, rắn =hard as steel+ rắn như thép - rắn chắc, cứng cáp =hard muscles+ bắp thịt rắn chắc - cứng (nước) =hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) - thô cứng; gay gắt, khó chịu =hard feature+ những nét thô cứng =hard to the ear+ nghe khó chịu =hard to the eye+ nhìn khó chịu - hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li =a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc =hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt =hard winter+ mùa đông khắc nghiệt =to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai - nặng, nặng nề =a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng =hard of hearing+ nặng tai =a hard drinker+ người nghiện rượu nặng - gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa =a hard problem+ vấn đề hắc búa =hard lines+ số không may; sự khổ cực =to be hard to convince+ khó mà thuyết phục - không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành =hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được - cao, đứng giá (thị trường giá cả) - (ngôn ngữ học) kêu (âm) - bằng đồng, bằng kim loại (tiền) =hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao =hard liquors+ rượu mạnh !hard and fast - cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) !hard as nails - (xem) nail !a hard nut to crack - (xem) nut !a hard row to hoe - (xem) row * phó từ - hết sức cố gắng, tích cực =to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công - chắc, mạnh, nhiều =to hold something hard+ nắm chắc cái gì =to strike hard+ đánh mạnh =to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm =it's raining hard+ trời mưa to - khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc =don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó =to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc - gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ =to die hard+ chết một cách khó khăn =hard won+ thắng một cách chật vật - sát, gần, sát cạnh =hard by+ sát cạnh, gần bên =to follow hard after+ bám sát theo sau !to be hard bit - (xem) bit !to be hard pressed - (xem) press !to be hard put to bit - bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn !to be hard up - cạn túi, cháy túi, hết tiền !to be hard up for - bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) !to be hard up against it !to have it hard - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn !hard upon - gần sát, xấp xỉ =it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi !it will go hard with him - rất là khó khăn bất lợi cho anh ta * danh từ - đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến - (từ lóng) khổ sai =to get two year hard+ bị hai năm khổ sai

    English-Vietnamese dictionary > hard

  • 9 joke

    /dʤouk/ * danh từ - lời nói đùa, câu nói đùa =to crack a joke+ nói đùa một câu =to play a joke on someone+ đùa nghịch trêu chọc ai =to know how to take a joke+ biết nghe nói đùa, không để tâm giận lời nói đùa =a practical joke+ trò đùa ác ý, trò chơi khăm - trò cười (cho thiên hạ) - chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười =it is no joke+ không phải là chuyện đùa =the joke is that+ điều buồn cười là * động từ - nói đùa - đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng

    English-Vietnamese dictionary > joke

  • 10 nine

    /nain/ * tính từ - chín =nine times out of ten+ cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường =nine tenths+ chín phần mười, hầu hết !nine day's wonder - cái kỳ lạ nhất thời * danh từ - số chín - (đánh bài) quân chín - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người - (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ !to crack someone up to the nines - tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời !to be dressed up to the nines - (xem) dress

    English-Vietnamese dictionary > nine

  • 11 nut

    /nʌt/ * danh từ - (thực vật học) quả hạch - (từ lóng) đầu - (số nhiều) cục than nhỏ - (kỹ thuật) đai ốc - (từ lóng) người khó chơi; việc hắc búa, việc khó giải quyết =a hard nut to crack+ một thằng cha khó chơi; một công việc hắc búa khó nhai - (từ lóng) công tử bột - (từ lóng) người ham thích (cái gì) - (từ lóng) người điên rồ, người gàn dở !to be off one's nut - gàn dở, mất trí, hoá điên !to be nuts on; yo be dend nuts on - (từ lóng) mê, say mê, thích ham - cừ, giỏi * nội động từ - to go nutting đi lấy quả hạch

    English-Vietnamese dictionary > nut

  • 12 shot

    /ʃɔt/ * danh từ - sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...) - phần đóng góp =to pay one's shot+ góp tiền, đóng phần tiền của mình * danh từ - đạn, viên đạn - ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém - phát đạn, phát bắn =without firing a single shot+ shot không tốn một phát đạn nào =to take a flying shot+ bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động =random shot+ phát bắn bừa - sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may =to have (take) a shot at+ thử làm (cái gì) =to make a bad shot+ đoán nhầm - tầm (đạn...) - người bắn =a crack shot+ một tay súng giỏi =to be no shot+ bắn kém - mìn (phá đá...) - quả tạ =to put the shot+ ném tạ, đẩy tạ - cút sút (vào gôn) - liều côcain; phát tiêm mocfin - (thông tục) ngụm rượu - ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim) - lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo !to call the shots - (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng !a shot in the arm - liều thuốc bổ (nghĩa bóng) !a long shot - sự thử làm không chắc thành công - (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng - (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công !like a shot - (xem) like !not a shot in the locker - (xem) locker !not by a long shot - (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào * ngoại động từ - nạp đạn * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot * tính từ - có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...) =crimson shot with yellow+ màu đỏ thắm có lốm đốm vàng - dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại =his chances are shot+ dịp may của hắn thế là tong rồi

    English-Vietnamese dictionary > shot

См. также в других словарях:

  • crack — crack …   Dictionnaire des rimes

  • crack — crack; crack·et; crack·led; crack·less; crack·le·ware; crack·ly; crack·nel; crack·pot; gim·crack·ery; wise·crack·er; hy·dro·crack; crack·er; crack·er·jack; crack·ers; crack·ing; crack·le; crack·ling; gim·crack; crack·lin; crack·pot·ism; …   English syllables

  • Crack — Crack, n. 1. A partial separation of parts, with or without a perceptible opening; a chink or fissure; a narrow breach; a crevice; as, a crack in timber, or in a wall, or in glass. [1913 Webster] 2. Rupture; flaw; breach, in a moral sense. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • crack — crack1 [krak] vi. [ME craken < OE cracian, to resound, akin to Ger krachen < IE base * ger : see CROW1] 1. to make a sudden, sharp noise, as of something breaking 2. to break or split, usually without complete separation of parts 3. a) to… …   English World dictionary

  • Crack — may refer to: Crack cocaine, the freebase form of cocaine that can be smoked Crack, a fracture or discontinuation in a body Crack may also refer to: Contents 1 Music 2 Slang …   Wikipedia

  • crack — ► NOUN 1) a narrow opening between two parts of something which has split or been broken. 2) a sudden sharp or explosive noise. 3) a sharp blow. 4) informal a joke or jibe. 5) informal an attempt to do something. 6) Irish enjoyable entertainment; …   English terms dictionary

  • Crack — Saltar a navegación, búsqueda La palabra crack es un anglicismo que se ha agregado al español para expresar diversos conceptos. En el arte, Generación del crack, un movimiento estético de narradores mexicanos de fines del siglo XX. En informática …   Wikipedia Español

  • Crack — (kr[a^]k), v. t. [imp. & p. p. {Cracked} (kr[a^]kt); p. pr. & vb. n. {Cracking}.] [OE. cracken, craken, to crack, break, boast, AS. cracian, cearcian, to crack; akin to D. kraken, G. krachen; cf. Skr. garj to rattle, or perh. of imitative origin …   The Collaborative International Dictionary of English

  • crack — vb *break, burst, bust, snap, shatter, shiver Analogous words: split, rend, cleave, rive (see TEAR) crack n 1 Crack, cleft, fissure, crevasse, crevice, cranny, chink are comparable when meaning an opening, break, or discontinuity made by or as if …   New Dictionary of Synonyms

  • crack — [adj] super, first rate able, ace, adept, best, capital, choice, crackerjack*, deluxe, elite, excellent, expert, first class, handpicked, pro*, proficient, skilled, skillful, superior, talented; concepts 528,542,574 Ant. bad, inferior, poor crack …   New thesaurus

  • crack up — {v.} 1. To wreck or be wrecked; smash up. * /The airplane cracked up in landing./ * /He cracked up his car./ 2. {informal} To become mentally ill under physical or mental overwork or worry. * /He had kept too busy for years, and when failures… …   Dictionary of American idioms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»