Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

cough+up+(

  • 1 cough

    /kɔf/ * danh từ - chứng ho; sự ho; tiếng ho =to have a bad cough+ bị ho nặng !churchyard cough - (xem) churchyard !to give a [slight] cough - đằng hắng * nội động từ - ho !to cough down - ho ầm lên để át lời (ai) =to cough the speaker down+ ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi !to cough out (up) - vừa nói, vừa ho; ho mà khạc ra - (từ lóng) phun ra, nhả ra =to cough out (up) money+ nhả tiền ra

    English-Vietnamese dictionary > cough

  • 2 cough-drop

    /'kɔfdrɔp/ Cách viết khác: (cough-lozenge)/'kɔf,lɔzindʤ/ -lozenge) /'kɔf,lɔzindʤ/ * danh từ - viên ho

    English-Vietnamese dictionary > cough-drop

  • 3 cough-lozenge

    /'kɔfdrɔp/ Cách viết khác: (cough-lozenge)/'kɔf,lɔzindʤ/ -lozenge) /'kɔf,lɔzindʤ/ * danh từ - viên ho

    English-Vietnamese dictionary > cough-lozenge

  • 4 chin-cough

    /'tʃinkɔf/ * danh từ - (y học) bệnh ho gà

    English-Vietnamese dictionary > chin-cough

  • 5 hooping-cough

    /'hu:piɳkɔf/ * danh từ - (y học) ho gà

    English-Vietnamese dictionary > hooping-cough

  • 6 whooping-cough

    /'hu:pi k f/ * danh từ - (y học) ho gà

    English-Vietnamese dictionary > whooping-cough

  • 7 das Hustenbonbon

    - {cough sweet; coughlozenge}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Hustenbonbon

  • 8 der Hustensaft

    - {cough syrup}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Hustensaft

  • 9 der Mute-Knopf beim Audio-Mischpult

    - {cough key}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mute-Knopf beim Audio-Mischpult

  • 10 der Keuchhusten

    - {hooping cough} = der Keuchhusten (Medizin) {whooping cough}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Keuchhusten

  • 11 husten

    - {to bark} sủa, quát tháo, ho, lột vỏ, bóc vỏ, làm sầy da, làm tuột da, thuộc bằng vỏ cây, phủ một lớp vỏ cứng - {to cough} = ich werde dir was husten {you can whistle for it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > husten

  • 12 der Husten

    - {bark} tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, tiếng ho, vỏ cây, vỏ thuộc da, da, vỏ canh ki na Peruvian bark, Jesuits' bark), quinin, thuyền ba buồm, thuyền = der Husten (Zoologie) {cough}+ = der trockene Husten {husk}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Husten

  • 13 churchyard

    /'tʃə:tʃ'jɑ:d/ * danh từ - khu đất nhà thờ (khoảng đất rào trong có nhà thờ) - nghĩa địa !churchyard cough - cơn ho thấy chết, cơn ho gần chết !far churchyard - nhiều người chết

    English-Vietnamese dictionary > churchyard

  • 14 dry

    /drai/ * tính từ - khô, cạn, ráo =a spell of dry cold+ đợt rét khô =dry eyes+ mắt ráo hoảnh =a dry leaf+ lá khô =a dry well+ giếng cạn =to die a dry death+ chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) - khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ =to feel dry+ khát khô cổ - cạn sữa, hết sữa (bò cái...) - khan (ho) =dry cough+ ho khan - nhạt, không bơ =dry bread+ bánh nhạt, bánh không bơ - nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) - khô khan, vô vị, không thú vị =a dry subject+ một vấn đề khô khan - vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh =a dry reception+ cuộc đón tiếp lạnh nhạt =a dry jest+ lời nói đùa tỉnh khô =dry thanks+ lời cảm ơn cụt lủn - không thêm bớt; rành rành =dry facts+ sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành - khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu =a dry country+ xứ cấm rượu =to go dry+ chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu - khách quan, không thành kiến, vô tư =dry light+ quan niệm khách quan !not dry hebind the ears - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu * danh từ, số nhiều drys, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - vật khô; nơi khô - người tán thành cấm rượu * ngoại động từ - làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn =to dry one's tears+ lau khô nước mắt - làm cho (bò cái...) hết sữa * nội động từ - khô đi, khô cạn đi !to dry up - làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) - (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa =dry up!+ thôi đi!, im đi! - (sân khấu) quên vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > dry

  • 15 fitful

    /'fitful/ * tính từ - từng cơn; từng đợt =a fitful wind+ gió từng cơn =a fitful cough+ ho từng cơn - hay thay đổi, thất thường; chập chờn (tính tình, ánh sáng...)

    English-Vietnamese dictionary > fitful

  • 16 hacking

    /'hækiɳ/ * tính từ - khan (ho) =a hacking cough+ chứng ho khan

    English-Vietnamese dictionary > hacking

  • 17 husky

    /'hʌski/ * tính từ - (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu - có vỏ - khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người) =a husky voice+ giọng nói khàn =a husky cough+ tiếng ho khan - (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ =a husky fellow+ một chàng trai vạm vỡ * danh từ - chó Et-ki-mô - (Husky) người Et-ki-mô - (Husky) tiếng Et-ki-mô

    English-Vietnamese dictionary > husky

  • 18 rack

    /ræk/ * danh từ - những đám mây trôi giạt !to go to rack and ruin - tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp * nội động từ - trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây) * danh từ - máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò) - giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ((cũng) luggage rack) - (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc) - (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng !rack of bones - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương * nội động từ - đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...) * ngoại động từ - (+ up) đổ cỏ vào máng =to rack up a horse+ đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn - xếp lên giá =to rack plates+ xếp bát đĩa lên giá - (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng * danh từ - cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ =to be on the rack (submit) someone to the rack+ tra tấn ai - sự đau nhói; nỗi đau khổ * ngoại động từ - đóng trăn, tra tấn (ai) - hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần) =a racking headache+ cơn nhức đầu long cả óc =to be racked with pain+ đau nhói cả người =remorse racked him+ sự hối hận giày vò lương tâm anh ta - làm rung chuyển; nặn, bóp (óc) =the cough seemed to rack his whole body+ cơn ho dường như làm rung chuyển cả người anh ta =to rack one's brains for a plan+ nặn óc để nghĩ ra một kế hoạch - cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ - làm (đất) hết cả màu mỡ * danh từ - nước kiệu (của ngựa) * nội động từ - chạy nước kiệu (ngựa) * ngoại động từ ((thường) + off) - chắt ra =to rack [off] wine+ chắt rượu (ở cặn đáy thùng)

    English-Vietnamese dictionary > rack

  • 19 spasm

    /'spæzm/ * danh từ - (y học) sự co thắt - cơn (ho, giận) =a spasm of cough+ cơn ho rũ

    English-Vietnamese dictionary > spasm

  • 20 tearing

    /'teəriɳ/ * danh từ - sự xé nát, sự xé rách * tính từ - làm rách, xé rách - dữ dội, hung dữ, cuồng, mạnh =tearing cough+ cơn ho dữ dội =tearing rage+ cơn cuồng giận - mau, nhanh =at a tearing rate+ rất nhanh

    English-Vietnamese dictionary > tearing

См. также в других словарях:

  • Cough — A young boy coughing due to pertussis (Whooping Cough). ICD 10 R05 ICD …   Wikipedia

  • Cough — Cough, n. [Cg. D. kuch. See {Cough}, v. i. ] 1. A sudden, noisy, and violent expulsion of air from the chest, caused by irritation in the air passages, or by the reflex action of nervous or gastric disorder, etc. [1913 Webster] 2. The more or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Cough — Cough, v. t. 1. To expel from the lungs or air passages by coughing; followed by up; as, to cough up phlegm. [1913 Webster] 2. To bring to a specified state by coughing; as, he coughed himself hoarse. [1913 Webster] {To cough down}, to silence or …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Cough — (k?f), v. i. [imp. & p. p. {Coughed} (k?ft); p. pr. & vb. n. {Coughing}.] [Cf. D. kuchen, MHG. k?chen to breathe, G. keuchen to pant, and E. chincough, the first part of which is prob. akin to cough; cf. also E. choke.] To expel air, or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cough — [kɒf ǁ kɒːf] verb cough something → up phrasal verb [intransitive, transitive] informal to pay money unwillingly: • Grumman finally coughed up $40 million in settlement of the legal claims against it. • We ll get a new TV as soon as the insurance …   Financial and business terms

  • cough up — (something) 1. to allow an opponent to take the lead in a competition. Sele got a 3 0 lead in the second inning but then coughed it up in the third. 2. to pay money unwillingly. I had to cough up $35 for administration fees. Martinez s lawyers… …   New idioms dictionary

  • cough — [kôf] vi. [ME coughen, akin to MDu cuchen, to cough, Ger keuchen, to gasp] 1. to expel air suddenly and noisily from the lungs through the glottis, either as the result of an involuntary muscular spasm in the throat or to clear the air passages 2 …   English World dictionary

  • cough — [n] expelled air with sound ahem, bark, cold, croup, frog in throat*, hack, hem, tickle in throat*, whoop; concepts 65,316 cough [v] expelling air with sound bark, choke, clear throat, convulse, expectorate, hack, hawk, hem, spit up, vomit,… …   New thesaurus

  • cough — ► VERB 1) expel air from the lungs with a sudden sharp sound. 2) (of an engine) make a sudden harsh noise. 3) (cough up) informal give (something, especially money) reluctantly. 4) Brit. informal reveal information; confess. ► NOUN 1) a …   English terms dictionary

  • cough — (v.) early 14c., coughen, probably in O.E., but not recorded, from P.Gmc. *kokh (with the rough kh of German or of Scottish loch; Cf. M.Du. kochen, M.H.G. kuchen). Onomatopoeic. Related: Coughed; coughing. As a noun from c.1300 …   Etymology dictionary

  • cough — cough1 [ kaf ] verb * 1. ) intransitive to force air up through your throat with a sudden noise, especially when you have a cold or when you want to get someone s attention: My chest felt painful, and I was coughing uncontrollably. a ) cough or… …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»