Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

cottar+ru

  • 1 cottar

    /'kɔtə/ Cách viết khác: (cotter)/'kɔtə/ * danh từ - (Ê-cốt) nông dân (ở ngay trong trại)

    English-Vietnamese dictionary > cottar

  • 2 der Splint

    - {cotter} cottar, khoá, nhốt, then = der Splint (Technik) {key}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Splint

  • 3 der Pflock

    - {clog} cái còng, sự cản trở, điều trở ngại, vật chướng ngại, chiếc guốc - {cotter} cottar, khoá, nhốt, then - {peg} cái chốt, cái ngạc, cái móc, cái mắc, cái cọc, miếng gỗ chèn, núm vặn, dây đàn, cái kẹp phơi quần áo clothes peg), rượu cônhắc pha xô-đa, cớ, lý do, cơ hội, đề tài - {picket} cọc, đội quân cảnh picquet, piquet), số nhiều) những người đứng gác, người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình - {plug} nút, chốt, cái phít, đầu ống, đầu vòi, Buji, đá nút, bánh thuốc lá, thuốc lá bánh, miếng thuốc lá nhai, cú đấm, cú thoi, sách không bán được, ngựa tồi, ngựa xấu - {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, cột than chống, bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện, hòm thư, chuyển thư, trạm thư, người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm, giấy viết thư khổ 50 x 40 cm - vị trí đứng gác, vị trí đóng quân, đồn bốt, quân đóng ở đồn, đồn, bốt, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán trading post), chức vị chỉ huy một thuyền chiến - {stake} cộc, cọc trói, để thiếu sống, sự bị thiêu sống, đe nhỏ, cuộc thi có đánh cược, tiền đánh cược, tiền được cược, nguyên tắc, tiền đóng góp, tiền dấn vốn - {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ, dấu chấm câu, sự ngừng để đổi giọng, sự bấm, phím, điệu nói, que chặn, sào chặn, cái chắn sáng, phụ âm tắc, đoạn dây chão - đoạn dây thừng, stop-order

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Pflock

  • 4 der Keil

    - {bias} độ xiên, dốc, nghiêng, đường chéo, khuynh hướng, sự thiên về, thành kiến, thế hiệu dịch - {chock} vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê, đòn chống, nệm, gối, cái lót trục - {cleat} cọc đầu dây, cái chèn, cái chêm, bản giằng - {cotter} cottar, khoá, nhốt, then - {gore} máu đông, máu, vạt chéo, mảnh vải chéo, mảnh đất chéo, doi đất - {gusset} miếng vải đệm, miếng vải can, cái kẹp tóc - {splint} thanh nẹp, xương ngón treo, bướu xương ngón treo, splinter-bone - {wedge} cái nêm, vật hình nêm, mũi nhọn = der Keil (Technik) {key}+ = mit einem Keil befestigen {to chock; to cleat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Keil

  • 5 cotter

    /'kɔtə/ * danh từ - (như) cottar - (kỹ thuật) khoá, nhốt, then (cho bộ phận máy)

    English-Vietnamese dictionary > cotter

См. также в других словарях:

  • Cottar —    The ancestor of the Cotton family.    The oldest known member of the Cotton family, though in fact the name Cotton would not appear until the time of his grandson Holman Cotton. Cottar was born in the year 1220 by the Shire reckoning, that is… …   J.R.R. Tolkien's Middle-earth glossary

  • Cottar — Cotter Cot ter, Cottar Cot tar (k?t t?r), n. [LL. cotarius, cottarius, coterius. See {Cot}.] A cottager; a cottier. Burns. [1913 Webster] Through Sandwich Notch the West Wind sang Good morrow to the cotter. Whittier. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cottar — Cottier Cot ti*er ( t[i^]*[ e]r), n. [OF. cotier. See {Coterie}, and cf. {Cotter}.] In Great Britain and Ireland, a person who hires a small cottage, with or without a plot of land. Cottiers commonly aid in the work of the landlord s farm.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • cottar — or cotter noun Etymology: Middle English cottar, from Medieval Latin cotarius, from Middle English cot Date: 14th century a peasant or farm laborer who occupies a cottage and sometimes a small holding of land usually in return for …   New Collegiate Dictionary

  • cottar — noun variant spelling of “cotter” in the sense of a farmer …   Wiktionary

  • cottar — n. cottager; peasant farmer; tenant farmer; pin, peg …   English contemporary dictionary

  • cottar — [ kɒtə] (also cotter) noun historical (in Scotland and Ireland) a farm labourer or tenant occupying a cottage in return for labour. Origin OE, from cot2 + ar4 …   English new terms dictionary

  • Cottar — See Cottager Cottars …   Medieval glossary

  • cottar — /ˈkɒtə/ (say kotuh) noun 1. Scottish a person occupying a plot of land under a system similar to cottier tenure. 2. Irish cottier. 3. a cottager. Also, cotter. {Medieval Latin cotārius, from cota, from Old English cot. See cot2} …  

  • cottar — n. (also cotter) 1 Sc. & hist. a farm labourer or tenant occupying a cottage in return for labour as required. 2 Ir. hist. = COTTIER. Etymology: COT(2) + ER(1) (Sc. ar) …   Useful english dictionary

  • Godalming (hundred) — infobox historic subdivision Name= Godalming HQ= Status= hundred Start= in antiquity End= Replace= PopulationFirst= PopulationFirstYear= PopulationLast= PopulationLastYear= AreaFirst= AreaFirstYear= AreaLast= AreaLastYear= Godalming was an… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»