-
1 die Kurskorrektur
- {correction of course} -
2 die Richtigstellung
- {correction} sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng, chỗ sửa - {rectification} sự chữa lại, sự sửa cho thẳng, sự chỉnh lưu, sự cất lại, sự tinh cất, sự tách sóng, phép cầu trường được -
3 die Fehlerkorrektur
- {error correction} = die vorwärts gerichtete Fehlerkorrektur (Empfangsseite) {forward error correction}+ -
4 die Verbesserung
- {advancement} sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự thúc đẩy, sự làm cho tiến lên, sự thăng chức, đề bạt, tiền nhận trước - {amelioration} sự làn cho tốt hơn, sự cải thiện - {amendment} sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn, sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung, sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ - {betterment} sự làm tốt hơn, sự cải tiến, giá trị được tăng lên vì điều kiện địa phương - {correction} sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng, chỗ sửa - {emendation} sự sửa lỗi - {enhancement} sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao, sự làm nổi bật, sự tăng - {improvement} làm cho tốt hơn, sự trau dồi, sự mở mang, sự sửa sang, sự đổi mới, sự tốt hơn, sự khá hơn, sự lợi dụng, sự tận dụng - {melioration} - {reform} sự cải cách, sự cải lương, sự cải tạo, sự cải tổ - {revision} sự xem lại, sự xét lại, sự duyệt lại, sự sửa lại = die merkliche Verbesserung {marked improvement}+ = die fortlaufende Verbesserung {continuous improvement}+ -
5 die Berichtigung
- {adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp - {amendment} sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn, sự cải thiện, sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung, sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ - {correction} sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng, chỗ sửa - {corrigendum} lỗi in - {emendation} sự sửa lỗi - {rectification} sự chữa lại, sự sửa cho thẳng, sự chỉnh lưu, sự cất lại, sự tinh cất, sự tách sóng, phép cầu trường được -
6 der Irrtum
- {aberrance} sự lầm lạc, sự khác thường - {aberrant} - {aberration} phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, quang sai, tính sai - {deception} sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt, trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp - {delusion} sự đánh lừa, sự lừa bịp, sự bị lừa, sự bị lừa gạt, ảo tưởng, ảo giác - {error} sự sai lầm, sự sai sót, lỗi, ý kiến sai lầm, tình trạng sai lầm, sai số, độ sai, sự vi phạm, sự mất thích ứng - {fallacy} nguỵ biện, thuyết nguỵ biện, tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ - {falsity} falseness, điều lừa dối, lời nói dối - {impropriety} sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép, sự không đúng, sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh - thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh, hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh, sự dùng sai từ - {lapse} sự lầm lẫn, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, sự mất hiệu lực, sự mất quyền lợi, sự giảm độ nhiệt, sự giảm áp suất, dòng chảy nhẹ - {miss} cô, cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích &), sự thất bại, sự thiếu, sự vắng - {mistake} sai lầm, lỗi lầm - {misunderstanding} sự hiểu lầm, sự bất hoà - {trip} cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển, bước nhẹ, bước trật, bước hụt, sự vấp, sự hụt chân, sai sót, sự nói lỡ lời, sự ngáng, sự ngoéo chân - cái ngáng, cái ngoéo chân, mẻ cá câu được, sự nhả, thiết bị nhả - {wrong} điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu, điều sai trái, điều bất công, điều thiệt hại, điều tổn hại = Irrtum vorbehalten {subject to correction}+ = Versuch und Irrtum {trial and error}+ = der trügerische Irrtum {falsity}+ = sich als Irrtum erweisen {to prove to be a mistake}+ -
7 die Züchtigung
- {castigation} sự trừng phạt, sự trừng trị, sự khiển trách, sự gọt giũa, sự trau chuốt - {chastisement} sự đánh đập - {correction} sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng giới, cái đúng, chỗ sửa - {flogging} sự đánh bằng roi, sự quất bằng roi, trận đòn = die körperliche Züchtigung {punishment}+ -
8 die Gewähr
- {guaranty} sự bảo đảm, sự bảo lãnh, vật bảo đảm, giấy bảo đảm - {security} sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh, tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ, chứng khoán - {undertaking} sự quyết làm, sự định làm, sự cam đoan, sự đảm đương gánh vác, công việc kinh doanh, sự kinh doanh, nghề lo liệu đám ma = ohne Gewähr {no responsibility taken; subject to correction}+ = Gewähr leisten {to engage; to ensure}+ -
9 die Korrektur
- {amendment} sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn, sự cải thiện, sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung, sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ - {correction} sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng, chỗ sửa - {emendation} sự sửa lỗi = Korrektur lesen {to correct the press}+ = die letzte Korrektur {pressproof}+ = die zweite Korrektur (Typographie) {revise}+
См. также в других словарях:
correction — [ kɔrɛksjɔ̃ ] n. f. • XIIIe; lat. correctio I ♦ Action de corriger. 1 ♦ Vx Action de corriger, de changer en mieux, de ramener à la règle. ⇒ amélioration, amendement, perfectionnement, réforme. La correction des fautes, des abus. La correction… … Encyclopédie Universelle
correction — CORRECTION. s. fém. Action de corriger. Cela mérite correction. Légère correction. Sévère correction. Rudecorrection. f♛/b] Il se dit Des choses morales et politiques. La correction des défauts. La correction des abus. Cela a besoin de correction … Dictionnaire de l'Académie Française 1798
correction — Correction. s. f. v. Action par laquelle on corrige. Il se dit des choses morales & politiques. Correction des defauts. correction des abus. cela a besoin de correction. correction d un mauvais usage. correction des moeurs. correction des erreurs … Dictionnaire de l'Académie française
Correction — Cor*rec tion (k?r r?k sh?n), n. [L. correctio: cf. F. correction.] 1. The act of correcting, or making that right which was wrong; change for the better; amendment; rectification, as of an erroneous statement. [1913 Webster] The due correction of … The Collaborative International Dictionary of English
Correction — may refer to: An euphemism for punishment Correction (newspaper), the posting of a notice of a mistake in a past issue of a newspaper Correction (stock market), in financial markets, a short term price decline Correction (novel), a 1975 novel by… … Wikipedia
correction — mid 14c., action of correcting, from O.Fr. correccion (13c.) correction, amendment; punishment, rebuke, from L. correctionem (nom. correctio), noun of action from correct , pp. stem of corrigere (see CORRECT (Cf. correct)). Meaning chastisement… … Etymology dictionary
correction — cor·rec·tion n 1: a decline in market price or business activity following and counteracting a rise 2: the treatment and rehabilitation of offenders through a program involving penal custody, parole, and probation often used in pl.… … Law dictionary
Correction — (v. lat.), 1) Berichtigung, Besserung, Zurückbringung auf eine Norm, so C. des Barometerstandes, s. u. Barometer; 2) Correction der Gewässer, die Regulirung der Ufer u. Betten von Gewässern nach den von der Natur hierbei vorgeschriebenen Gesetzen … Pierer's Universal-Lexikon
correction — [n1] adjustment; fixing alteration, amelioration, amending, amendment, changing, editing, emendation, improvement, indemnification, mending, modification, rectification, redress, reexamination, remodeling, repair, reparation, rereading, revisal,… … New thesaurus
correction — Correction, Emendatio, Correctio. Correction d une escriture, Notae … Thresor de la langue françoyse
Correction — action to eliminate a detected nonconformity (p. 3.6.6 ISO 9000:2005). Источник … Словарь-справочник терминов нормативно-технической документации