Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

contract+en

  • 41 ratify

    /'rætifai/ * danh từ - thông qua, phê chuẩn =to ratify a contract+ thông qua một hợp đồng

    English-Vietnamese dictionary > ratify

  • 42 renew

    /ri'nju:/ * ngoại động từ - hồi phục lại, làm hồi lại - thay mới, đổi mới =to renew one's youth+ làm trẻ lại =to renew the water in a vase+ thay nước mới ở bình - làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn) =to renew a contract+ ký lại một bản hợp đồng =to renew one's friendship with someone+ nối lại tình bạn với ai =to renew a promise+ nhắc lại lời hứa * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại =the clamour renewed+ tiếng ồn ào lại trở lại

    English-Vietnamese dictionary > renew

  • 43 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 44 sign

    /sain/ * danh từ - dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu =sign of the cross+ dấu thánh giá =chemical sign+ ký hiệu hoá học =to talk by signs+ nói bằng hiệu =the signs and the countersigns+ hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức) - dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm =signs of the times+ dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình =violence is a signof weakness+ bạo lực là biểu hiến sự yếu =to give a book in sign of friendship+ tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị - (y học) triệu chứng - dấu vết (thú săn...) - biển hàng - ước hiệu =deaf-and-dumb signs+ ước hiệu của người câm điếc !to do sings and wonders - gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ !to make no sign - đường như là chết - không phản ứng gì * động từ - đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu - ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu =to sign a contract+ ký một hợp đồng =he signs au usual with a red star+ anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu - ra hiệu, làm hiệu =to sign assent+ ra hiệu đồng ý =to sign to someone to do something+ ra hiệu cho ai làm việc gì !to sign away - nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư !to sign on - ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình !to sign off - ngừng (phát thanh) - (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện !to sign up (Mỹ) - (như) to sign on - đăng tên nhập ngũ

    English-Vietnamese dictionary > sign

  • 45 social

    /'souʃəl/ * tính từ - có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội =man is a social animal+ người là một con vật xã hội =social brirds+ chim sống thành bầy - thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội =social problems+ những vấn đề xã hội =the social contract+ quy ước xã hội =social services+ những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng) =social evil+ tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm =social duties+ nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách) - của các đồng minh, với các đồng minh =the Social war+ (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh * danh từ - buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội

    English-Vietnamese dictionary > social

  • 46 tie

    /tai/ * danh từ - dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày - ca vát - nơ, nút - bím tóc - (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray - (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ =ties of blood+ quan hệ dòng máu - sự ràng buộc, sự hạn chế - (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm =the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm - (âm nhạc) dấu nối * ngoại động từ - buộc, cột, trói =to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây =to tie one's shoe-laces+ buộc dây giày của mình - thắt =to tie a knot+ thắt nút - liên kết, nối =a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột - (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại =to be tied to one's work+ bị công việc ràng buộc - (âm nhạc) đặt dấu nối * nội động từ - ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau =the two teams tied+ hai đội ngang điểm - cột, buộc, cài =does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? !to tie down - cột, buộc vào, ràng buộc =to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng !to tie on - cột, buộc (nhãn hiệu) !to tie up - cột, buộc, trói - (y học) buộc, băng (một vết thương) - (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền) - (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản) - (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc !to be tied up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...) !to get tied up - kết hôn, lấy vợ, lấy chồng !to tie someone's tongue - khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

    English-Vietnamese dictionary > tie

  • 47 undid

    /'ʌn'du:/ * ngoại động từ undid; undone - tháo, cởi, mở =to undo a knitting+ tháo một cái áo đan =to undo a parcel+ mở một gói =to undo one's dress+ mở khuy áo - xoá, huỷ =to undo a contract+ huỷ một hợp đồng - phá hoại, làm cho đồi truỵ, làm hư hỏng, làm hại đến thanh danh =drink has undone him+ rượu chè đã làm nó hư hỏng

    English-Vietnamese dictionary > undid

  • 48 undissolvable

    /'ʌndi'zɔlvəbl/ * tính từ - không thể hoà tan được - (nghĩa bóng) không thể dứt, không thể lìa, không thể phân ly =undissolvable friendship+ tình bạn không thể dứt được, tình bạn keo sơn gắn bó - (pháp lý) không thể huỷ bỏ được, không thể giải thể được =an undissolvable contract+ một hợp đồng không thể huỷ bỏ được =an undissolvable society+ một hội không thể giải thể được

    English-Vietnamese dictionary > undissolvable

  • 49 undo

    /'ʌn'du:/ * ngoại động từ undid; undone - tháo, cởi, mở =to undo a knitting+ tháo một cái áo đan =to undo a parcel+ mở một gói =to undo one's dress+ mở khuy áo - xoá, huỷ =to undo a contract+ huỷ một hợp đồng - phá hoại, làm cho đồi truỵ, làm hư hỏng, làm hại đến thanh danh =drink has undone him+ rượu chè đã làm nó hư hỏng

    English-Vietnamese dictionary > undo

  • 50 unilateral

    /'ju:ni'lætərəl/ * tính từ - ở về một phía, một bên - một bên, đơn phương =unilateral contract+ hợp đồng ràng buộc một bên =unilateral repudiation of a treaty+ sự đơn phương xoá bỏ một hiệp ước

    English-Vietnamese dictionary > unilateral

  • 51 valid

    /'vælid/ * tính từ - vững chắc, có căn cứ =a valid argument+ một lý lẽ vững chắc - (pháp lý) có giá trị, có hiệu lực; hợp lệ =valid contract+ hợp đồng có giá trị (về pháp lý) =valid passport+ hộ chiếu hợp lệ =the ticket is no longer valid+ vé không còn giá trị nữa

    English-Vietnamese dictionary > valid

  • 52 validity

    /və'liditi/ * danh từ - (pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ =the validity of a contract+ giá trị pháp lý của một hợp đồng - giá trị =of poor validity+ ít giá trị

    English-Vietnamese dictionary > validity

  • 53 verbal

    /'və:bəl/ * tính từ - (thuộc) từ, (thuộc) lời =a verbal error+ một sai sót về từ =a good verbal memory+ trí nhớ từ tốt - bằng lời nói, bằng miệng =a verbal explanation+ một sự giải thích bằng miệng =verbal contract+ hợp đồng miệng; giao ước miệng =verbal note+ (ngoại) công hàm thường (thư dùng toàn ngôi thứ ba và không ký tên, về những vấn đề không quan trọng lắm) - theo chữ một, từng chữ một (dịch) =a verbal translation+ một bản dịch theo từng chữ một - (ngôn ngữ học) (thuộc) động từ, có nguồn động từ =verbal noun+ danh từ gốc động từ

    English-Vietnamese dictionary > verbal

См. также в других словарях:

  • contract — con·tract 1 / kän ˌtrakt/ n [Latin contractus from contrahere to draw together, enter into (a relationship or agreement), from com with, together + trahere to draw] 1: an agreement between two or more parties that creates in each party a duty to… …   Law dictionary

  • Contract — • The canonical and moralist doctrine on this subject is a development of that contained in the Roman civil law. In civil law, a contract is defined as the union of several persons in a coincident expression of will by which their legal relations …   Catholic encyclopedia

  • CONTRACT — (Heb. חוֹזֶה, ḥozeh), in general law theory a legally binding agreement between two or more parties, in terms of which one party undertakes for the benefit of the other to perform or refrain from a certain act. As such, contract is the main… …   Encyclopedia of Judaism

  • contract — CONTRACT. s. m. Paction, convention, traitté entre deux, ou plusieurs personnes portant obligation des contractants l un. envers l autre. Contract de bonne foy. contract civil. contract verbal, ou par parole. Contract par escrit. contract de… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • contract — CONTRÁCT, contracte, s.n. Acord încheiat, ca urmare a înţelegerii intervenite între două sau mai multe persoane (fizice sau juridice), pentru crearea, modificarea sau stingerea (stinge) unor drepturi şi obligaţii în relaţiile dintre ele; act,… …   Dicționar Român

  • contract — [kän′trakt΄] for n. & usually for vt.1 & vi.1 [; kən trakt′] for v. generally n. [OFr < L contractus, pp. of contrahere, to draw together, make a bargain < com , together + trahere, to DRAW] 1. an agreement between two or more people to do… …   English World dictionary

  • Contract — Con*tract (k[o^]n*tr[a^]kt ), v. t. [imp. & p. p. {Contracted}; p. pr. & vb. n. {Contracting}.] [L. contractus, p. p. of contrahere to contract; con + trahere to draw: cf. F. contracter. See {Trace}, and cf. {Contract}, n.] 1. To draw together or …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Contract J.A.C.K. — Contract J.A.C.K. Developer(s) Monolith Productions Publisher(s) …   Wikipedia

  • contract — n Contract, bargain, compact, pact, treaty, entente, convention, cartel, concordat designate an agreement reached after negotiation and ending in an exchange of promises between the parties concerned. Contract applies especially to a formal… …   New Dictionary of Synonyms

  • Contract J.A.C.K. — Contract J.A.C.K. Éditeur Sierra Entertainment Développeur Monolith Productions Date de sortie 11 novembre 2003 Genre FPS Mode de jeu Un joueur …   Wikipédia en Français

  • contract — Contract, Pactum, Contractus. Contracts et conventions redigées par escrit, Perscriptitiones, Syngraphae. Quand un tiers escrit un contract et obligation que deux autres sont ensemble, Syngraphum conscribere. Faire contracts et paction de quelque …   Thresor de la langue françoyse

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»