Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

common

  • 1 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 2 common

    adj. Ntau; sawv daws; zoo tib yam

    English-Hmong dictionary > common

  • 3 common-room

    /'kɔmənrum/ * danh từ - phòng họp của giáo sư (đại học Ôc-phớt) ((cũng) senior common-room) - phòng họp của học sinh (đại học Ôc-phớt) ((cũng) junior common-room)

    English-Vietnamese dictionary > common-room

  • 4 common law

    /'kɔmənlɔ:/ * danh từ - luật tập tục (theo tập quán thông thường) !common_law wife - vợ lẽ, vợ hai

    English-Vietnamese dictionary > common law

  • 5 Lowest Common Denominator

    Tus npaug tsawg tshaj

    English-Hmong dictionary > Lowest Common Denominator

  • 6 ground

    /graund/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind * danh từ - mặt đất, đất =to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất =to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất) =below ground+ đã chết và chôn rồi =to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên - bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) =a volleyball ground+ bãi bóng chuyền - (số nhiều) đất đai vườn tược =an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi - vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) =to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ =to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp - đáy (biển, hồ...) =to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) - nền =a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng - (số nhiều) cặn bã - ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ =to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì =on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? - (điện học) sự tiếp đất !common ground - (xem) common !to cover much ground - đi được đường dài - đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) !to cut the ground from under somebody's feet - năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng !down to the ground - (xem) down !forbidden ground - (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến !to gain ground - (xem) gain !hope are dashed to the ground - hy vọng tan vỡ !plan falls to the ground - kế hoạch thất bại !to run to ground - đuổi đến tận hang - truy nguyên đến tận gốc !to shift one's ground - (xem) shift * ngoại động từ - (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào =to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào - (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng =the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học - đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) - đặt xuống đất =ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống! - (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn - (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất =fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được - (điện học) tiếp đất * nội động từ - (hàng hải) mắc cạn - (hàng không) hạ cánh

    English-Vietnamese dictionary > ground

  • 7 accord

    /ə'kɔ:d/ * danh từ - sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành =with one accord; of one accord+ đồng lòng, nhất trí - hoà ước - sự phù hợp, sự hoà hợp =individual interests must be in accord with the common ones+ quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung - (âm nhạc) sự hợp âm - ý chí, ý muốn =to do something of one's own accord+ tự nguyện làm cái gì * ngoại động từ - làm cho hoà hợp - cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận =to accord a request+ chấp thuận một yêu cầu =to accord a hearty welcome+ tiếp đãi niềm nở thân ái * nội động từ - (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với =words do not accord with deeds+ lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm

    English-Vietnamese dictionary > accord

  • 8 agreement

    /ə'gri:mənt/ * danh từ - hiệp định, hiệp nghị - hợp đồng, giao kèo - sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận =by mutural agreement+ theo sự thoả thuận chung - sự phù hợp, sự hoà hợp =to be in agreement with+ bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với =individualism in not in agreement with the common interests+ chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung - (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...) =to come to an agreement+ đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định !to enter into an agreement with somebody - ký kết một hợp đồng với ai !executive agreement - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện !to make an agreement with - thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với

    English-Vietnamese dictionary > agreement

  • 9 consent

    /kən'sent/ * danh từ - sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) =by greneral (common) consent+ do sự ưng thuận chung, được toàn thể nhất trí tán thành =by mutual consent+ do hai bên bằng lòng =with one consent+ được toàn thể tán thành =to carry the consent of somebody+ được sự tán thành của ai !age of consent - tuổi kết hôn, tuổi cập kê !silence gives consent - (xem) silence * nội động từ - đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành =to consent to a plan+ tán thành một kế hoạch

    English-Vietnamese dictionary > consent

  • 10 consult

    /kən'sʌlt/ * ngoại động từ - hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò =to consult a lawyer+ hỏi ý kiến luật sư - tra cứu, tham khảo =to consult a dictionary+ tra (cứu) tự điển =to consult a map+ coi bản đồ =to consult history+ tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử - quan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến =to consult common interests+ nghĩ đến quyền lợi chung =to consult someone's feelings+ lưu ý đến tình cảm của ai * nội động từ - bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý =to consult together+ thảo luận bàn bạc với nhau =we have consulted about the matter+ chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy !to consult one's pillow - nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ

    English-Vietnamese dictionary > consult

  • 11 enure

    /i'njuə/ Cách viết khác: (enure) /i'njuə/ * ngoại động từ - làm cho quen =to inure someone to hardship+ làm cho quen với sự gian khổ * nội động từ - (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng - có lợi =to serve common interest inures to one's own+ phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng

    English-Vietnamese dictionary > enure

  • 12 inure

    /i'njuə/ Cách viết khác: (enure) /i'njuə/ * ngoại động từ - làm cho quen =to inure someone to hardship+ làm cho quen với sự gian khổ * nội động từ - (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng - có lợi =to serve common interest inures to one's own+ phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng

    English-Vietnamese dictionary > inure

  • 13 least

    /li:st/ * tính từ, số nhiều của little - tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất =there is not the least wind today+ hôm nay không có một tí gió nào =least common multiple+ (toán học) bội số chung bé nhất * phó từ - tối thiểu, ít nhất !least of all - ít hơn cả, kém hơn cả * danh từ - tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất !at [the] least - tối thiểu, ít nhất !in the least - tối thiểu, chút nào !not in the least - không một chút nào, không một tí nào ![the] least said [the] somest mended !the least said the better - (tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn !to say the least of it - nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi

    English-Vietnamese dictionary > least

  • 14 multiple

    /'mʌltipl/ * tính từ - nhiều, nhiều mối, phức tạp =multiple shop+ cửa hàng có nhiều chi nhánh * danh từ - (toán học) bội số =least common multiple+ bội số chung nhỏ nhất

    English-Vietnamese dictionary > multiple

  • 15 notion

    /'nouʃn/ * danh từ - ý niệm, khái niệm =a vague notion of...+ một khái niệm mơ hồ về... =to have no notion of...+ chẳng có một ý niệm gì về... - ý kiến, quan điểm =such is the common notion+ đó là ý kiến chung, đó là quan điểm chung - ý định =he has no notion of resigning+ nó không có ý định từ chức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ dùng lặt vặt, tạp hoá =notion store+ (định ngữ) hàng tạp hoá

    English-Vietnamese dictionary > notion

  • 16 parlance

    /'pɑ:ləns/ * danh từ - cách nói =in common parlance+ theo cách nói thông thường =in legal parlance+ theo cách nói pháp lý

    English-Vietnamese dictionary > parlance

  • 17 people

    /'pi:pl/ * danh từ - dân tộc =the peoples of Asia+ các dân tộc châu A - (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng =the world people+ nhân dân thế giới =the common people+ lớp người bình dân =the people at large+ nhân dân nói chung - (dùng như số nhiều) người =there are many people there+ có nhiều người ở đó - (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ =people don't like to be kept waiting+ người ta không thích bị bắt phải chờ đợi =what will people say?+ người ta (thiên hạ) sẽ nói gì? - (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng =my people live in the country+ gia đình tôi ở nông thôn - những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm * ngoại động từ - di dân =to people a country+ di dân đến một nước - ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật) =a thickly peopled country+ một nước đông dân

    English-Vietnamese dictionary > people

  • 18 piscary

    /'piskəri/ * danh từ - quyền câu cá =common of piscary+ (pháp lý) quyền được câu cá ở ao hồ của người khác

    English-Vietnamese dictionary > piscary

  • 19 purse

    /pə:s/ * danh từ - ví tiền, hầu bao - (nghĩa bóng) tiền, vốn =to have a common purse+ có vốn chung =to have a long (heavy) purse+ giàu có, lắm tiền =to have a light purse+ nghèo, ít tiền =the public purse+ ngân quỹ nhà nước =privy purse+ quỹ đen, quỹ riêng (của nhà vua...); người giữ quỹ đen - tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng =to make up a purse+ quyên tiền làm giải thưởng =to give (put up) a purse+ cho tiền làm giải thưởng - (sinh vật học) túi, bìu, bọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví tay, túi cầm tay (đàn bà) * ngoại động từ - mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao

    English-Vietnamese dictionary > purse

  • 20 radices

    /'reidiks/ * danh từ, số nhiều radices /'reidisi:z/ - cơ số =ten is the radix of decimal numeration and of common logarithms+ mười là cơ số của cách đếm thập phân và của loga thường - nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại)

    English-Vietnamese dictionary > radices

См. также в других словарях:

  • common — com·mon 1 adj 1 a: of or relating to a community at large: public common defense b: known to the community a common thief 2: belonging to or shared by two or more persons or things or by all members of a group …   Law dictionary

  • Common — Com mon, a. [Compar. {Commoner}; superl. {Commonest}.] [OE. commun, comon, OF. comun, F. commun, fr. L. communis; com + munis ready to be of service; cf. Skr. mi to make fast, set up, build, Goth. gamains common, G. gemein, and E. mean low,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Common — in einer Ausgabe von Men s Health (2006) Common (* 13. März 1972 in Chicago, Illinois; bürgerlicher Name Lonnie Rashid Lynn) ist ein US amerikanischer Rapper und Schauspieler. Inhaltsverzeich …   Deutsch Wikipedia

  • Common — Datos generales Nombre real Lonnie Rashid Lynn, Jr. Nacimi …   Wikipedia Español

  • common — [käm′ən] adj. [ME commun < OFr comun < L communis (OL comoinis), shared by all or many < IE * kom moini , common (< * kom,COM + * moini , achievement < base * mei , to exchange, barter) > OE gemæne, public, general, Ger gemein:… …   English World dictionary

  • common — adj 1 *universal, general, generic Analogous words: shared, partaken, participated (see SHARE vb): joined or joint, united, conjoined, connected, associated (see corresponding verbs at JOIN): merged, blended, amalgamated (see MIX) Antonyms:… …   New Dictionary of Synonyms

  • Common — Com mon, n. 1. The people; the community. [Obs.] The weal o the common. Shak. [1913 Webster] 2. An inclosed or uninclosed tract of ground for pleasure, for pasturage, etc., the use of which belongs to the public; or to a number of persons. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • common — ► ADJECTIVE (commoner, commonest) 1) occurring, found, or done often; not rare. 2) without special qualities, rank, or position; ordinary. 3) of the most familiar type. 4) showing a lack of taste and refinement supposedly typical of the lower… …   English terms dictionary

  • common — [adj1] average, ordinary accepted, banal, bourgeois, casual, characteristic, colloquial, comformable, commonplace, conventional, current, customary, daily, everyday, familiar, frequent, general, habitual, hackneyed, homely, humdrum, informal,… …   New thesaurus

  • Common — Com mon, v. i. 1. To converse together; to discourse; to confer. [Obs.] [1913 Webster] Embassadors were sent upon both parts, and divers means of entreaty were commoned of. Grafton. [1913 Webster] 2. To participate. [Obs.] Sir T. More. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • common — see mutual …   Modern English usage

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»