Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

clutter+en

  • 1 clutter

    /'klʌtə/ * danh từ - tiếng ồn ào huyên náo - sự lộn xộn, sự hỗn loạn =to be in a clutter+ mất trật tự, lôn xộn - sự mất bình tĩnh * ngoại động từ - ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn =a desk cluttered up with books and paper+ bàn bừa bộn những sách và giấy - cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá) =to clutter traffic+ cản trở sự đi lại * nội động từ - quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn

    English-Vietnamese dictionary > clutter

  • 2 die Unruhe

    - {agitation} sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động, sự xúc động, sự bối rối, sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung, sự thảo luận, sự khích động quần chúng, sự gây phiến động - {alarm} sự báo động, sự báo nguy, còi báo động, kẻng báo động, trống mõ báo động, chuông báo động, cái còi báo động, cái kẻng để báo động, cái chuông để báo động, đồng hồ báo thức alarm clock) - sự sợ hãi, sự lo sợ, sự hoảng hốt, sự hoảng sợ - {anxiety} mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn, sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát, sự khắc khoải - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh, cái, vật - {disaffection} sự không bằng lòng, sự bất bình, bất mãn, sự không thân thiện, sự không trung thành, sự chống đối lại - {disquiet} sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng - {disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động, sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu, sự làm xáo lộn, sự làm nhiễu loạn, sự nhiễu loạn, âm tạp, quyển khí, sự vi phạn - {fidgetiness} sự hay cựa quậy, sự bồn chồn, sự sốt ruột, sự không yên tâm - {flurry} cơn gió mạnh, cơn mưa dông bất chợt, trận mưa tuyết bất chợt, sự nhộn nhịp, sự náo động, sự xôn xao, cơn giãy chết của cá voi, sự lên giá xuống giá bất chợt - {flutter} sự vẫy, sự vỗ, sự run rẫy vì bị kích động, sự rung, sự đầu cơ vặt - {jactitation}) jactitation of marriage tội nhận xằng là vợ ai, jactation - {restlessness} sự không nghỉ, sự luôn luôn động đậy, sự hiếu động, sự không ngủ được, sự thao thức, sự áy náy - {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng, sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh, bệnh, sự hỏng hóc, sự trục trắc - {turmoil} sự rối loạn - {uneasiness} trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu, trạng thái lo lắng, trạng thái băn khoăn, trạng thái không yên tâm - {unrest} tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động, sự băn khoăn - {vagrancy} sự lang thang, lối sống lang thang = die Unruhe [um] {solicitude [about,for]}+ = die Unruhe (Uhr) {balance; balance wheel; fly}+ = Unruhe stiften {to clutter; to disturb the peace}+ = die nervöse Unruhe {fidget}+ = die nervöse Unruhe (Militär) {flap}+ = in Unruhe versetzen {to perturb}+ = ein Gefühl der Unruhe befiel sie {a feeling of unrest came over her}+ = eine immer mehr zunehmende Unruhe {an ever increasing trouble}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unruhe

  • 3 planlos umherlaufen

    - {to clutter} + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn, cản trở, làm tắc nghẽn, quấy phá, làm ồn ào huyên náo, làm hỗn loạn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > planlos umherlaufen

  • 4 überladen

    - {florid} đỏ ửng, hồng hào, sặc sỡ, nhiều màu sắc, bóng bảy, hào nhoáng, cầu kỳ, hoa mỹ - {gimcrack} vô giá trị, loè loẹt, rẻ tiền - {ornate} trang trí công phu, trang sức lộng lẫy - {overburden} - {plethoric} quá thừa, quá thừa thãi - {stodgy} khó tiêu, nặng bụng, đầy ních, căng nứt, quá nhiều chi tiết, nặng nề, nặng trịch, buồn tẻ, tẻ nhạt - {to cloy} làm cho phỉ, làm cho chán, làm phát ngấy &) - {to overburden} bắt làm quá sức, chất quá nặng - {to overload} - {to surcharge} cho chở quá nặng, bắt phạt quá nặng, đánh thuế quá nặng, đóng dấu chồng, quá tải, nạp quá = überladen [mit] {to clutter up [with]; to load [with]}+ = überladen (Architektur) {baroque}+ = überladen (überlud,überladen) {to overcharge}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > überladen

  • 5 undeutlich

    - {faint} uể oải, lả, e thẹn, nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt, kinh tởm, lợm giọng - {feeble} yếu, yếu đuối, kém, nhu nhược, lờ mờ, mỏng mảnh, dễ gãy - {hazy} - {inarticulate} không rõ ràng, không nói rõ ràng được, ú ớ, không nói được, câm, không nói ra, không có tài ăn nói, không có khớp, không có đốt - {indefinite} mập mờ, không dứt khoát, không giới hạn, không hạn định, bất định, vô số, rất nhiều - {indistinct} phảng phất - {nebulous} âm u, u ám, mờ đục, tinh vân, giống tinh vân - {obscure} tối, tối tăm, mờ, mờ mịt, không rõ nghĩa, tối nghĩa, không có tiếng tăm, ít người biết đến - {shady} có bóng râm, có bóng mát, trong bóng mát, bị che, ám muội, mờ ám, khả nhi - {unclear} không trong, đục, không sáng, không minh bạch, không phân minh - {vague} mơ hồ, lơ đãng = undeutlich (Foto) {blurred}+ = undeutlich (Schrift) {illegible}+ = undeutlich reden {to splutter}+ = undeutlich machen {to obscure}+ = undeutlich werden {to blur}+ = undeutlich sprechen {to burr; to clutter; to jabber; to lisp; to mumble; to slur; to sputter}+ = undeutlich schreiben {to slur}+ = undeutlich sichtbar werden {to loom}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > undeutlich

  • 6 überhäufen

    - {to beset (beset,beset) bao vây, vây quanh &, choán, ngáng - {to clutter} + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn, cản trở, làm tắc nghẽn, quấy phá, làm ồn ào huyên náo, làm hỗn loạn - {to glut} nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa, cung cấp thừa thãi - {to heap} + up) xếp thành đống, chất đống, để đầy, chất đầy, cho nhiều = überhäufen [mit] {to load [with]; to overwhelm [with]; to pile [with]; to plaster [with]; to smother [with]; to swamp [with]}+ = jemanden überhäufen [mit] {to ply [with]}+ = jemanden mit etwas überhäufen {to shower something upon someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > überhäufen

  • 7 das Wirrwarr

    - {chaos} thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn - {clutter} tiếng ồn ào huyên náo, sự mất bình tĩnh - {confusion} sự lộn xôn, sự rối loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm, sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi! - {higgledy-piggledy} tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi - {huddle} đống lộn xộn, mớ lộn xộn, đám đông lộn xộn, sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật - {jumble} jumbal, mớ bòng bong - {muddle} tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren &) - {muss} tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn - {tangle} tảo bẹ, mớ rối, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Wirrwarr

См. также в других словарях:

  • Clutter — Тип Библиотека Разработчик Intel Corporation Написана на C Операционная система Кроссплатформенное ПО Языки интерфейса Английский Последняя версия …   Википедия

  • Clutter — may refer to any of the following: Excessive physical disorder Clutter (organizing), a confusing or disorderly state or collection, and possible symptom of compulsive hoarding A type of light pollution Clutter (radar), unwanted echoes in… …   Wikipedia

  • Clutter — Développeurs L équipe Clutter. Environnements Multi …   Wikipédia en Français

  • Clutter — steht für Clutter (Radar), von einem Radargerät erfasste, aber unerwünschte Ziele Clutter (Bibliothek), eine freie Softwarebibliothek zur Entwicklung grafischer Benutzeroberflächen Herbert W. Clutter (1911–1959), Mordopfer, das durch Truman… …   Deutsch Wikipedia

  • clutter — clut‧ter [ˈklʌtə ǁ ər] noun [uncountable] MARKETING when there is so much information available that people cannot easily understand or remember it: • The company has moved most of its advertising to radio and print from television, saying that… …   Financial and business terms

  • Clutter — Clut ter, n. [Cf. W. cludair heap, pile, cludeirio to heap.] 1. A confused collection; hence, confusion; disorder; as, the room is in a clutter. [1913 Webster] He saw what a clutter there was with huge, overgrown pots, pans, and spits. L Estrange …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Clutter — Clut ter, v. t. [imp. & p. p. {Cluttered}; p. pr. & vb. n. {Cluttering}.] To crowd together in disorder; to fill or cover with things in disorder; to throw into disorder; to disarrange; as, to clutter a room. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • clutter — [n] disarray, mess ataxia, chaos, confusion, derangement, disorder, hodgepodge, huddle, jumble, litter, medley, melange, muddle, rummage, scramble, shuffle, tumble, untidiness; concepts 432,674 Ant. neatness, order, tidiness clutter [v] cause… …   New thesaurus

  • clutter — ► NOUN 1) things lying about untidily. 2) an untidy state. ► VERB ▪ cover or fill with clutter. ORIGIN variant of dialect clotter to clot , influenced by CLUSTER(Cf. ↑cluster) and CLATTER(Cf. ↑ …   English terms dictionary

  • Clutter — Clut ter, v. i. To make a confused noise; to bustle. [1913 Webster] It [the goose] cluttered here, it chuckled there. Tennyson. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Clutter — Clut ter, v. t. [From {Clod}, n.] To clot or coagulate, as blood. [Obs.] Holland. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»