Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

climate

  • 1 climate

    /'klaimit/ * danh từ - khí hậu, thời tiết =continental climate+ khí hậu lục địa - miền khí hậu =a warm climate+ miền khí hậu ấm áp - (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)

    English-Vietnamese dictionary > climate

  • 2 congenial

    /kən'dʤi:njəl/ * tính từ - cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc =congenial souls+ những tâm hồn hợp nhau - hợp với, thích hợp =do you find the climate congenial?+ khí hậu có hợp với anh không? =congenial employment+ việc làm thích hợp

    English-Vietnamese dictionary > congenial

  • 3 continental

    /,kɔnti'nentl/ * tính từ - (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục =continental climate+ khí hậu lục địa - (thuộc) lục địa Châu âu (đối với nước Anh) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) !I don't care a continental - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tớ cóc cần !not with a continental - không đáng một xu

    English-Vietnamese dictionary > continental

  • 4 disagree

    /,disə'gri:/ * nội động từ - khác, không giống, không khớp =the account disagree+ những câu chuyện kể lại không khớp nhau - không hợp, không thích hợp =the climate disagrees with him+ khí hậu không hợp với anh ta - bất đồng, không đồng ý =to disagree with someone on something+ không đồng ý với ai về cái gì - bất hoà =to disagree with someone+ bất hoà với ai

    English-Vietnamese dictionary > disagree

  • 5 feverish

    /'fi:vəriʃ/ * tính từ - có triệu chứng sốt; hơi sốt - gây sốt, làm phát sốt =a feverish swamp+ vùng đồng lầy gây bệnh sốt =a feverish climate+ khí hậu dễ gây sốt - có dịch sốt (nơi) - xúc động bồn chồn - (nghĩa bóng) như phát sốt, sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > feverish

  • 6 genial

    /'dʤi:njəl/ * tính từ - vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần =a genial old man+ một cụ già vui vẻ tốt bụng - ôn hoà, ấm áp (khí hậu) =a genial climate+ khí hậu ôn hoà, ấm áp khí hậu - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thiên tài * tính từ - (giải phẫu) (thuộc) cằm

    English-Vietnamese dictionary > genial

  • 7 healthy

    /'helθi/ * tính từ - khoẻ mạnh - có lợi cho sức khoẻ =a healthy climate+ khí hậu lành (tốt cho sức khoẻ) - lành mạnh =a healthy way of living+ lối sống lành mạnh

    English-Vietnamese dictionary > healthy

  • 8 hot

    /hɔt/ * tính từ - nóng, nóng bức =hot climate+ khí hậu nóng bức - cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) - nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) - nóng nảy =hot temper+ tính nóng nảy - sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt =hot dispute+ cuộc tranh cãi sôi nổi - nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) - mới phát hành giấy bạc - (âm nhạc) giật gân =hot music+ nhạc giật gân - (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...) - (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...) - (điện học) thế hiệu cao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh !hot and hot - ăn nóng (thức ăn) !hot and strong - sôi nổi, kịch liệt !to make it (the place) too hot for somebody - gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi * phó từ - nóng - nóng nảy, giận dữ - sôi nổi; kịch liệt !to blow hot and cold - hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến !to give it somebody hot - (xem) give * ngoại động từ - đun nóng, hâm

    English-Vietnamese dictionary > hot

  • 9 relaxing

    /ri'læksiɳ/ * tính từ - làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng !relaxing climate - khí hậu làm bải hoải

    English-Vietnamese dictionary > relaxing

  • 10 rigorous

    /'rigərəs/ * tính từ - nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt - khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) =rigorous climate+ khí hậu khắc nghiệt - khắc khổ (đời sống) - chính xác =rigorous scientific method+ phương pháp khoa học chính xác

    English-Vietnamese dictionary > rigorous

  • 11 sickly

    /'sikli/ * tính từ - hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu - xanh, xanh xao =sickly complexion+ nước da xanh - độc; tanh, làm buồn nôn =sickly climate+ khí hậu độc =sickly mell+ mùi tanh làm buồn nôn - uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm) * ngoại động từ - bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc - làm cho bệnh hoạn

    English-Vietnamese dictionary > sickly

  • 12 suit

    /sju:t/ * danh từ - bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông) =dress suit+ bộ quần áo dạ hội - lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu =to make suit+ xin xỏ =to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu - sự cầu hôn - sự kiện tụng, sự tố tụng - (đánh bài) Hoa - bộ quần áo giáp - (hàng hải) bộ buồm * ngoại động từ - làm cho phù hợp - (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện =he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên - thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của =it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu - hợp với, thích hợp với =this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta =the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá * nội động từ - tiện, hợp với =that date will suit+ ngày ấy tiện =red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta !suit yourself - tuỳ anh muốn làm gì thì làm

    English-Vietnamese dictionary > suit

  • 13 temperate

    /'tempərit/ * tính từ - có chừng mực, vừa phải, điều độ - ôn hoà =temperate climate+ khí hậu ôn hoà - đắn đo, giữ gìn (lời nói)

    English-Vietnamese dictionary > temperate

  • 14 wholesome

    /'houls m/ * tính từ - lành, không độc =wholesome climate+ khí hậu lành =wholesome food+ thức ăn lành - khoẻ mạnh, tráng kiện =a wholesome person+ một người khoẻ mạnh - (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh =wholesome advice+ lời khuyên bổ ích =a wholesome book+ quyển sách lành mạnh

    English-Vietnamese dictionary > wholesome

  • 15 wicked

    /'wikid/ * tính từ - xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi - ác, độc ác - nguy hại - tinh quái - dữ (thú) - độc =wicked climate+ khí hậu độc

    English-Vietnamese dictionary > wicked

См. также в других словарях:

  • climate — Ⅰ. climate UK US /ˈklaɪmət/ noun [S or U] ► the type of situation that exists at a particular time, including the feelings and opinions that are common: political/business/social climate »Most companies favour a stable business climate over such… …   Financial and business terms

  • climate — developed its figurative meaning ‘the prevailing trend of opinion or public feeling’ as early as the 17c, despite its modern ring. Examples: • The whole climate of thought will be different George Orwell, 1949 • We must…take account of the… …   Modern English usage

  • climate — [klī′mət] n. [ME climat < OFr < LL clima < Gr klima, region, zone < base of klinein, to slope (see INCLINE): orig., slope of the earth from the equator toward the poles] 1. the prevailing or average weather conditions of a place, as… …   English World dictionary

  • climate — [n1] weather of region altitude, aridity, atmospheric conditions, characteristic weather, clime, conditions, humidity, latitude, meteorological character, meteorologic conditions, temperature; concept 524 climate [n2] mood of situation ambience,… …   New thesaurus

  • Climate — Cli mate, v. i. To dwell. [Poetic] Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Climate — Cli mate, n. [F. climat, L. clima, atis, fr. Gr. ?, ?, slope, the supposed slope of the earth (from the equator toward the pole), hence a region or zone of the earth, fr. ? to slope, incline, akin to E. lean, v. i. See {Lean}, v. i., and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • climate — I noun atmosphere, aura, caelum, circumambiency, clime, condition, environment, environmental conditions, feeling, forces of nature, influences, mood, prevailing attitudes, prevailing conditions, prevailing standards, surrounding influence,… …   Law dictionary

  • climate — late 14c., Scottish, from O.Fr. climat, from L. clima (gen. climatis) region, slope of the Earth, from Gk. klima region, zone, from root of klinein to slope, thus slope of the Earth from equator to pole, from PIE root *klei to lean (see LEAN (Cf …   Etymology dictionary

  • climate — ► NOUN 1) the general weather conditions prevailing in an area over a long period. 2) a prevailing trend or public attitude. DERIVATIVES climatology noun climatological adjective. ORIGIN originally denoting a zone of the earth between two lines… …   English terms dictionary

  • Climate — For other uses, see Climate (disambiguation). Worldwide Climate Classifications Climate encompasses the statistics of temperature …   Wikipedia

  • climate — /kluy mit/, n. 1. the composite or generally prevailing weather conditions of a region, as temperature, air pressure, humidity, precipitation, sunshine, cloudiness, and winds, throughout the year, averaged over a series of years. 2. a region or… …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»