Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

clause-by-clause

  • 1 clause

    /'klætə/ * danh từ - (ngôn ngữ học) mệnh đề =main clause+ mệnh đề chính =subordinate clause+ mệnh đề phụ - điều khoản (của một hiệp ước...)

    English-Vietnamese dictionary > clause

  • 2 escape clause

    /is'keip'klɔ:z/ * danh từ - điều khoản giải thoát (sự ràng buộc đôi bên)

    English-Vietnamese dictionary > escape clause

  • 3 insuring clause

    /in'ʃuəriɳ'klɔ:z/ * danh từ - điều khoản bảo hiểm (quy định hình thức và mức bảo hiểm)

    English-Vietnamese dictionary > insuring clause

  • 4 main clause

    /'meinklɔ:z/ * danh từ - (ngôn ngữ học) mệnh đề chính

    English-Vietnamese dictionary > main clause

  • 5 conditional

    /kɔn'diʃənl/ * ngoại động từ - ước định, quy định - tuỳ thuộc vào, quyết định bởi =the size of the carpet is conditionaled by the area of the room+ bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng - là điều kiện của, cần thiết cho =the two things conditional each other+ hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau - (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) - làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt * tính từ - có điều kiện - (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện =conditional clause+ mệnh đề điều kiện =conditional mood+ lối điều kiện

    English-Vietnamese dictionary > conditional

  • 6 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

  • 7 defeasance

    /di'fi:zəns/ * danh từ - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu =defeasance clause+ điều khoản để huỷ bỏ (khế ước...)

    English-Vietnamese dictionary > defeasance

  • 8 escalator

    /'eskəleitə/ * danh từ - cầu thang tự động - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoản điều chỉnh (điều khoản quy định sự điều chỉnh thường kỳ về giá cả hay lượng) ((cũng) escalator clause) * tính từ - quy định điều chỉnh (giá cả, lượng)

    English-Vietnamese dictionary > escalator

  • 9 foist

    /fɔist/ * ngoại động từ - lén lút đưa vào; gian lận lồng vào =to foist a clause into a contract+ gian lận lồng một điều khoản vào bản giao kèo - (+ on) gán (tác phẩm) cho ai; đánh tráo (cái gì xấu, giả...) =to foist something false on (upon) someone+ đánh tráo cái gì giả cho ai

    English-Vietnamese dictionary > foist

  • 10 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 11 independent

    /,indi'pendənt/ * tính từ - độc lập =an independent state+ một quốc gia độc lập =independent research+ sự nghiên cứu độc lập =independent clause+ (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập - không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc =to be independent of something+ không phụ thuộc vào cái gì - đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống =an independent income+ tiền thu nhập đủ sung túc - tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm =independent proofs+ những bằng chứng tự chúng đã có giá trị * danh từ - người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc - (chính trị) người không đảng phái, người độc lập

    English-Vietnamese dictionary > independent

  • 12 letter

    /'letə/ * danh từ - chữ cái, chữ =the 26 letters of the English alphabet+ 26 chữ của bảng chữ cái Anh =a capital letter+ chữ hoa =a small letter+ chữ nhỏ - thư, thư tín =business letters+ thư công việc, thư thương mại - nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ =to understand a clause in letter and spirit+ hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó - (số nhiều) văn học, văn chương =a man of letters+ nhà văn, văn sĩ =the profession of letter s+ nghề viết văn =republic (commonwealth) of letters+ giới văn học - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ((thường) là tên tắt của trường) !to the letter - chú ý từng li từng tí * ngoại động từ - viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên - (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu

    English-Vietnamese dictionary > letter

  • 13 principal

    /'prinsəpəl/ * tính từ - chính, chủ yếu =principal cause+ nguyên nhân chính =principal boy+ vai nam chính (trong một vở tuồng câm) =principal girl+ vai nữ chính (trong một vở tuồng câm) - (ngôn ngữ học) chính =principal clause+ mệnh đề chính * danh từ - người đứng đầu - giám đốc, hiệu trưởng =lady principal+ bà hiệu trưởng - chủ, chủ mướn, chủ thuê - người uỷ nhiệm - người đọ súng (đọ gươm) tay đôi - thủ phạm chính - (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ - (kiến trúc) xà cái, xà chính

    English-Vietnamese dictionary > principal

  • 14 provide

    /provide/ * nội động từ - ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng =to provide for an entertaiment+ chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi =to provide against an attack+ chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công - ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho =to provide for a large family+ lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con =to be well provided for+ được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ * ngoại động từ - ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho =to provide someone with something+ cung cấp cho ai cái gì =to be well provided with arms and ammunitions+ được cung cấp đầy đủ súng đạn =to provide something for (to) somebody+ kiếm cái gì cho ai - (pháp lý) quy định =to provide that+ quy định rằng =a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs+ điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa - (sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)

    English-Vietnamese dictionary > provide

  • 15 save

    /seiv/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá) * ngoại động từ - cứu nguy =to save somebody from drowning+ cứu ai khỏi chết đuối =to save the situation+ cứu vãn tình thế - (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy - cứu vớt =to save someone's soul+ cứu vớt linh hồn ai - để dành, tiết kiệm =to save one's strength+ giữ sức - tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải =his secretary saved him much time+ người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian =soap saves rubbing+ có xà phòng thì đỡ phải vò - kịp, đuổi kịp =he wrote hurriedly to save the post+ anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện * nội động từ - tằn tiện, tiết kiệm =a saving housekeeper+ một người nội trợ tằn tiện =he has never saved+ hắn chả bao giờ tiết kiệm - bảo lưu =saving clause+ điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm !to save one's bacon - cứu lấy cái thần xác mình !to save one's breath - làm thinh !to save one's face - (xem) face !saving your respect - xin mạn phép ông !you may save your pains (trouble) - anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì !a stitch in time saves nine - (xem) stitch * giới từ & liên từ - trừ ra, ngoài ra =all save the reactionary, are for social progress+ trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

    English-Vietnamese dictionary > save

  • 16 subordinate

    /sə'bɔ:dnit/ * tính từ - phụ, phụ thuộc, lệ thuộc =to play a subordinate part+ đóng vai phụ =subordinate clause+ mệnh đề phụ - ở dưới quyền, cấp dưới * danh từ - người cấp dưới, người dưới quyền * ngoại động từ - làm cho lệ thuộc vào - đặt xuống bậc dưới; hạ tầm quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > subordinate

См. также в других словарях:

  • Clause De Non-concurrence — Une clause de non concurrence peut être insérée dans un contrat de travail afin d éviter, à la fin de la relation contractuelle, que le salarié ne concurrence son ancien employeur. Elle peut se révéler utile par exemple pour l employeur soucieux… …   Wikipédia en Français

  • Clause de non concurrence — Une clause de non concurrence peut être insérée dans un contrat de travail afin d éviter, à la fin de la relation contractuelle, que le salarié ne concurrence son ancien employeur. Elle peut se révéler utile par exemple pour l employeur soucieux… …   Wikipédia en Français

  • clause — [klɔːz ǁ klɒːz] noun [countable] LAW COMMERCE a part of a written law, contract, or legal document that deals with a particular item or subject: • Clause 12 enables the Secretary of State to make orders to protect pension rights. asˈsignment… …   Financial and business terms

  • clause — [ kloz ] n. f. • XIIIe; « vers, rime » 1190; bas lat. clausa, de claudere « clore », lat. class. clausula ♦ Disposition particulière d un acte. ⇒ condition, convention, disposition. Les clauses d un contrat, d une loi, d un traité. Respecter,… …   Encyclopédie Universelle

  • clause — / klȯz/ n: a distinct section of a writing; specif: a distinct article, stipulation, or proviso in a formal document a no strike clause in the collective bargaining agreement claus·al / klȯ zəl/ adj Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam… …   Law dictionary

  • Clause IV — historically refers to part of the 1918 text of the British Labour Party constitution which set out the aims and values of the party. Before its revision in 1995, its application was the subject of considerable dispute. Contents 1 Text 2… …   Wikipedia

  • Clause 49 — of the Listing Agreement to the Indian stock exchange comes into effect from 31 December 2005. It has been formulated for the improvement of corporate governance in all listed companies. In corporate hierarchy two types of managements are… …   Wikipedia

  • Clause Compromissoire — Clause contractuelle anticipatrice des différends pouvant survenir au cours de l exécution d un contrat et tendant à privilégier le recours à un mode de résolution des conflits en faisant appel à un tiers neutre, impartial et indépendant.… …   Wikipédia en Français

  • Clause De La Nation La Plus Favorisée — La clause de la nation la plus favorisée est une clause fréquente des traités de commerce international. Une nation (A) offrant la clause de la nation la plus favorisée à la nation (B) s engage, sur la gamme de marchandises concernées par le… …   Wikipédia en Français

  • Clause de la nation la plus favorisee — Clause de la nation la plus favorisée La clause de la nation la plus favorisée est une clause fréquente des traités de commerce international. Une nation (A) offrant la clause de la nation la plus favorisée à la nation (B) s engage, sur la gamme… …   Wikipédia en Français

  • clause — CLAUSE. s. f. Disposition particulière faisant partie d un traité, d un Édit, d un contrat, et de tout autre Acte public ou particulier, etc. Clause expresse. Clause conditionnelle. Mettre, insérer, ajouter une clause dans un contrat, Glisser une …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»