Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

classes

  • 1 die besitzenden Klassen

    - {proprietary classes} = in Klassen einteilen {to classify}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die besitzenden Klassen

  • 2 die Unterstufe

    - {lower classes; lower grades; lower school}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unterstufe

  • 3 class

    /klɑ:s/ * danh từ - giai cấp =the working class+ giai cấp công nhân =the peasant class+ giai cấp nông dân - hạng, loại =to travel first class+ đi vé hạng nhất - (sinh vật học) lớp =scientists divide animals and plants into classes+ các nhà kha học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp - lớp học =first-year class+ lớp năm thứ nhất =second-year class+ lớp năm thứ hai =the top of the class+ học sinh nhất lớp - giờ học, buổi học =what time does the class begin?+ giờ học bắt đầu lúc nào? - (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học) - tính ưu tú, tính tuyệt vời - sự thanh nhã, sự thanh cao !class prize - phần thưởng hạng ưu !in a class by itself - khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả !it is no class - (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được !to take a class - giành được vinh dự

    English-Vietnamese dictionary > class

  • 4 depressed

    /di'prest/ * tính từ - chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn =to look depressed+ trông có vẻ chán nản thất vọng - trì trệ, đình trệ =trade is depressed+ việc buôn bán bị đình trệ - suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút - bị ấn xuống, bị nén xuống =depressed button+ nút bị ấn xuống !depressed classes - (Ân) tiện dân ((xem) untouchable)

    English-Vietnamese dictionary > depressed

  • 5 distinguish

    /dis'tiɳgwiʃ/ * ngoại động từ - phân biệt =to distinguish one thing from another+ phân biệt vật này với vật khác - nghe ra, nhận ra =to distinguish someone among the crowd+ nhận ra ai giữa đám đông - (+ into) chia thành, xếp thành (loại...) =to distinguish men into classes+ chia con người ra thành gia cấp =to distinguish oneself+ tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý * nội động từ - (+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)

    English-Vietnamese dictionary > distinguish

  • 6 distribute

    /dis'tribju:t/ * ngoại động từ - phân bổ, phân phối, phân phát =to distribute letters+ phát thư - rắc, rải =to distribute manure over a field+ rắc phân lên khắp cánh đồng - sắp xếp, xếp loại, phân loại =to distribute book into classes+ sắp xếp sách thành loại - (ngành in) bỏ (chữ in) (dỡ chữ xếp vào từng ô)

    English-Vietnamese dictionary > distribute

  • 7 extramural

    /'ekstrə'mʌndein/ * tính từ - ở ngoài thành, ở ngoài giới hạn (một thành phố...) - ngoài trường đại học =extramural classes (courses)+ lớp bổ túc ngoài trường đại học (cho các học viên không phải là học sinh đại học)

    English-Vietnamese dictionary > extramural

  • 8 high

    /hai/ * tính từ - cao =high mountain+ núi cao =high flight+ sự bay cao =high price+ giá cao =high speed+ tốc độ cao =high voice+ giọng cao =to have a high opinion of+ đánh giá cao - cao giá, đắt =corn is high+ lúa gạo đắt - lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên =high road+ đường cái =high crime+ trọng tội, tội lớn =High Court+ toà án tối cao =high antiquity+ thượng cổ =higher mathematics+ toán cao cấp =the higher classes+ tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên =the higher middle class+ tiểu tư sản lớp trên - cao quý, cao thượng, cao cả =high thoughts+ tư tưởng cao cả - mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ =high wind+ gió mạnh =high fever+ sốt dữ dội, sốt cao =high words+ lời nói nặng - sang trọng, xa hoa =high living+ lối sống sang trọng xa hoa =high feeding+ sự ăn uống sang trọng - kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch =high look+ vẻ kiêu kỳ =high and mighty+ vô cùng kiêu ngạo - vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm =in high spirits+ vui vẻ phấn khới, phấn chấn =high spirit+ tinh thần dũng cảm - cực đoan =a high Tory+ đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh) - hơi có mùi (thối), hơi ôi =high game+ thịt thú săn để đã có hơi có mùi =high meat+ thịt hơi ôi - đúng giữa; đến lúc =high noon+ đúng giữa trưa =high summer+ đúng giữa mùa hạ =it's high time to go+ đã đến lúc phải đi, không thì muộn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say !to mount (be on, get on, ride) the high horse - (xem) horse !high and dry - bị mắc cạn (tàu thuỷ) - (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) !on the high ropes - (xem) rope !the Most High - Thượng đế !with a high hand - (xem) hand * phó từ - cao, ở mức độ cao =to soar high in the sky+ bay vút lên cao trong bầu trời =to sing high+ hát cao giọng =prices run high+ giá cả lên cao - lớn =to plwy high+ (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao - mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ =the wind blows high+ gió thổi mạnh =words run high+ lời lẽ trở nên giận dữ - sang trọng, xa hoa =to live high+ sống sang trọng xa hoa * danh từ - độ cao; điểm cao - quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được) - nơi cao, trời cao =on high+ ở trên cao, ở trên trời

    English-Vietnamese dictionary > high

  • 9 leisured

    /'leʤəd/ * tính từ - có nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ =leisured classes+ những lớp người nhàn hạ

    English-Vietnamese dictionary > leisured

  • 10 mass

    /mæs/ * danh từ - (tôn giáo) lễ mét * danh từ - khối, đống =masses of dark clouds gathered in the sky+ mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời - số nhiều, số đông, đa số =the mass of the nations+ đa số các dân tộc - (vật lý) khối lượng =critical mass+ khối lượng tới hạn - (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân =the classes and the masses+ giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân !in a mass - cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể !in the mass - gộp cả toàn thể * ngoại động từ - chất thành đống - (quân sự) tập trung (quân...) * nội động từ - tập trung, tụ hội

    English-Vietnamese dictionary > mass

  • 11 proprietary

    /proprietary/ * tính từ - thuộc chủ, người có quyền sở hữu =proprietary rights+ quyền của người chủ, quyền sở hữu - có tài sản, có của =the proprietary classes+ giai cấp có của - (thuộc) quyền sở hữu, giữ làm tài sản riêng; giữ độc quyền (bán, sản xuất...) =proprietary medicines+ thuốc đã đăng ký độc quyền sản xuất (bán); biệt dược * danh từ - quyền sở hữu - giới chủ, tầng lớp chủ =the landed proprietary+ tầng lớp địa chủ

    English-Vietnamese dictionary > proprietary

  • 12 rank

    /ræɳk/ * danh từ - hàng, dãy - hàng ngũ, đội ngũ =to fall into rank+ đứng thành hàng ngũ =to close the ranks+ dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ =to break rank+ giải tán hàng ngũ =the ranks; the rank and file+ (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường =to rise from the ranks+ (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang - hạng, loại =a poet of the highest rank+ một nhà thơ vào loại lớn nhất =to take rank with+ cùng loại với - địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp =people of all ranks and classes+ những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp =a man of high rank+ người có địa vị cao sang trong xã hội =person of rank+ quý tộc =rank and fashion+ tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc - cấp, bậc =to be promoted to the rank of captain+ được thăng cấp đại uý * ngoại động từ - sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ - xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng =to rank someone among the great writers+ xếp ai vào hàng các nhà văn lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai) * nội động từ - được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị =to rank among the best+ được xếp vào loại khá nhất =to rank above someone+ có địa vị trên ai =to rank first in production of coal+ đứng hàng đầu về sản xuất than - (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành * tính từ - rậm rạp, sum sê =rank vegetation+ cây cối rậm rạp - nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại =land too rank to grow corn+ đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được - ôi khét =rank butter+ bơ ôi khét - thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm - hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được =a rank lie+ lời nói dối trắng trợn =a rank duffer+ người ngốc vô cùng =a rank poison+ thuốc rất độc

    English-Vietnamese dictionary > rank

  • 13 section

    /'sekʃn/ * danh từ - sự cắt; chỗ cắt - phần cắt ra, đoạn cắt ra - khu vực - tiết đoạn (một quyển sách) - mặt cắt, tiết diện =vertical section+ mặt cắt đứng =horizontal section+ mặt cắt ngang - phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) - (quân sự) tiểu đội - (sinh vật học) lát cắt =microscopic section+ lát cắt để nhìn qua kính hiển vi - tầng lớp nhân dân =he was popular with all section and classes+ ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến * ngoại động từ - cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực

    English-Vietnamese dictionary > section

См. также в других словарях:

  • classes — Each class of share has specific rights, usually contained in the Articles of Association or the documentation creating the shares. These relate to dividend, return of capital, voting and other similar rights. Any variation of class rights must… …   Law dictionary

  • Classes — Classe Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • Classes — Classis Clas sis, n.; pl. {Classes}. [L. See {Class}, n.] 1. A class or order; sort; kind. [Obs.] [1913 Webster] His opinion of that classis of men. Clarendon. [1913 Webster] 2. (Eccl.) An ecclesiastical body or judicatory in certain churches, as …   The Collaborative International Dictionary of English

  • classes —    In Novell Directory Services, an object can be defined as an instance of an object class. Classes include User, Group, Printer, Print Server, Computer, and so on …   Dictionary of networking

  • CLASSES SOCIALES — Les situations qui sont faites aux individus dans une société, quelle qu’elle soit, ne sont pas toutes semblables et, de ce point de vue, on peut les classer en plusieurs catégories présentant entre elles une sorte de hiérarchie plus ou moins… …   Encyclopédie Universelle

  • Classes D'amplificateurs — Classes de fonctionnement d un amplificateur électronique Les classes de fonctionnement des amplificateurs électroniques sont un système de lettres utilisé pour caractériser les amplificateurs électroniques. Ce classement assigne une lettre pour… …   Wikipédia en Français

  • Classes d'amplificateurs — Classes de fonctionnement d un amplificateur électronique Les classes de fonctionnement des amplificateurs électroniques sont un système de lettres utilisé pour caractériser les amplificateurs électroniques. Ce classement assigne une lettre pour… …   Wikipédia en Français

  • Classes Préparatoires Scientifiques — En France, les classes préparatoires scientifiques sont une des filières des classes préparatoires aux grandes écoles (CPGE), préparant aux concours d entrée des grandes écoles scientifiques après le baccalauréat. Sommaire 1 Filières en 2008 1.1… …   Wikipédia en Français

  • Classes preparatoires scientifiques — Classes préparatoires scientifiques En France, les classes préparatoires scientifiques sont une des filières des classes préparatoires aux grandes écoles (CPGE), préparant aux concours d entrée des grandes écoles scientifiques après le… …   Wikipédia en Français

  • CLASSES D’ÂGE (anthropologie) — Toute société connaît une division tripartite entre enfants, adolescents nubiles et couples mariés. Partout, l’âge autant que le sexe définit la position, les droits et les devoirs de l’individu. Seuls les vieillards peuvent accéder à l’autorité… …   Encyclopédie Universelle

  • Classes Préparatoires Littéraires — Le lycée Louis le Grand, où sont nées les premières classes préparatoires littéraires. Les classes préparatoires littéraires constituent en France une des trois filières des classes préparatoires aux grandes écoles. Elles préparent en deux ans… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»