Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

certain(e)s

  • 1 certain

    /'sə:tn/ * tính từ - chắc, chắc chắn =to be certain of success+ chắc chắn là thành công =there is no certain cure for this disease+ bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn - nào đó =a certain Mr. X+ một ông X nào đó =under certain conditions+ trong những điều kiện nào đó - đôi chút, chút ít =to feel a certain reluctance+ cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng !for certain - chắc, chắc chắn, đích xác =I cannot say for certain whether it will shine tomorrow+ tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không =I don't know for certain+ tôi không biết chắc !to make certain of - (xem) make

    English-Vietnamese dictionary > certain

  • 2 certain

    adj. Qee yam; tiag

    English-Hmong dictionary > certain

  • 3 for

    /fɔ:,fə/ * giới từ - thay cho, thế cho, đại diện cho =to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...) =to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) =he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi - ủng hộ, về phe, về phía =to be for peace+ ủng hộ hoà bình =hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam - để, với mục đích là =for sale+ để bán =for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn - để lấy, để được =to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe =to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập =to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết - đến, đi đến =to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng =to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn =it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ - cho =to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai =I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy - vì, bởi vì =for want of money+ vì thiếu tiền =to live for each other+ sống vì nhau =please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó =to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn =for many reasons+ vì nhiều lẽ =fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì - mặc dù =for all that+ mặc dù tất cả những cái đó =for all you say+ mặc dù những điều anh nói =for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại - đối với, về phần =respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo =it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá =for my part; as for me+ về phần tôi - so với, đối với, theo tỷ lệ =very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi - trong (thời gian), được (mức là...) =to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ =to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét !alas for him! - thương thay cho nó! !to be for it - (từ lóng) phải bị trừng phạt !to be not long for this world - gần đất xa trời !fie for shame! - thẹn quá! nhục quá! !for all (aught) I know - trong chừng mực mà tôi biết !for all the world - đúng như, hệt như =to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ =for good+ mãi mãi, vĩnh viễn !for certain - (xem) certain !for the life of one - (xem) life !not for the world! - không đời nào! không khi nào! !once for all - (xem) once !there as nothing for it but - (xem) nothing !too beautiful for words - đẹp không tả được !were it not (but, except) for your help, I could not finish it - nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được !what... for? - để làm gì? =what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì? * liên từ - vì, bởi vì, tại vì

    English-Vietnamese dictionary > for

  • 4 action

    /'ækʃn/ * danh từ - hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm =a man of action+ con người hành động =to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời - tác động, tác dụng, ảnh hưởng =the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất =action of acid+ tác dụng của axit - sự chiến đấu, trận đánh =to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu =to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn =to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu =to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu - việc kiện, sự tố tụng =to take (bring) an action against+ kiện (ai...) - sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) - động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch =action of a player+ bộ điệu của một diễn viên =action of a horse+ dáng đi của một con ngựa - bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy !action committee - uỷ ban hành động !action position - (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu !action speak louder than words - (xem) speak * ngoại động từ - kiện, thưa kiện

    English-Vietnamese dictionary > action

  • 5 degree

    /di'gri:/ * danh từ - mức độ, trình độ =in some degree+ ở mức độ nào =to a certain degree+ đến mức độ nào =by degrees+ từ từ, dần dần =to a high (very large, the last...) degree+ lắm, rất, quá mức - địa vị, cấp bậc (trong xã hội) =a man of high degree+ bằng cấp =to take one's degree+ tốt nghiệp, thi đỗ =honorary degree+ học vị danh dự - độ =an angle of 90 degrees+ góc 90 độ =32 degrees in the shade+ 32 độ trong bóng râm - (toán học) bậc =degree of polynomial+ bậc của đa thức =an equation of the third degree+ phương trình bậc ba - (ngôn ngữ học) cấp =degrees of comparison+ các cấp so sánh =superlative degree+ cấp cao nhất !forbidden (prohibited) degrees - (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau !to put through the third degree - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai

    English-Vietnamese dictionary > degree

  • 6 extent

    /iks'tent / * danh từ - khoảng rộng =vast extent of ground+ khoảng đất rộng - quy mô, phạm vi, chừng mực =to the extent of one's power+ trong phạm vi quyền lực =to a certain extent+ đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định - (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...) - (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)

    English-Vietnamese dictionary > extent

  • 7 feel

    /fi:l/ * danh từ - sự sờ mó =soft to the feel+ sờ thấy mềm - xúc giác - cảm giác (khi sờ mó) - cảm giác đặc biệt (của cái gì) =the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào !to acquire (get) the feel of something - nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì * ngoại động từ felt - sờ mó =to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng =to feel a pain+ cảm thấy đau =he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình - chịu đựng =to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai - chịu ảnh hưởng =ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái - (quân sự) thăm dò, dò thám - (y học) bắt, sờ =to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai * nội động từ felt - sờ, sờ soạng, dò tìm =to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì - cảm thấy =to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng =to feel cold+ cảm thấy lạnh =to feel happy+ cảm thấy sung sướng - hình như, có cảm giác như =air feels chilly+ không khí hình như lạnh =this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung - cảm nghĩ là, cho là =if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế - cảm thông, cảm động =to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai !to feel up to - (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) !to feel cheap - (xem) cheap !to feel like doing something - thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì !to feel like putting somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai !it feels like rain - trời có vẻ muốn mưa !to feel one's legs (feet) - đứng vững - (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu !to feel quite oneself - thấy sảng khoái - tự chủ =to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > feel

  • 8 go

    /gou/ * danh từ, số nhiều goes - sự đi - sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái =full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình - sự thử (làm gì) =to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì - lần, hơi, cú =at one go+ một lần, một hơi, một cú =to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay =to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến - khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) =to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa - (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối =what a go!+ sao mà rắc rối thế! - (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi =to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...) - (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực !a near go - sự suýt chết !all (quite) the go - (thông tục) hợp thời trang !it's no go - (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được !to be on the go - bận rộn hoạt động - đang xuống dốc, đang suy * nội động từ (went, gone) - đi, đi đến, đi tới =to go to Saigon+ đi Sàigòn =to go on a journey+ đi du lịch =to go bathing+ đi tắm =to go shopping+ đi mua hàng - thành, thành ra, hoá thành =to go mad+ phát điên, hoá điên =to go to sea+ trở thành thuỷ thủ =to go on the stage+ trở thành diễn viên =to go on the streets+ làm đĩ =to go native+ trở thành như người địa phương =to go to the bar+ trở thành luật sư - trôi qua, trôi đi (thời gian) =how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế! - chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi =all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan =my sight is going+ mắt tôi yếu đi - bắt đầu (làm gì...) =one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) =here goes!+ nào bắt đầu nhé! - chạy (máy móc) =does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không? =the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện =to set an engine going+ cho máy chạy - điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) =the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ - ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... =to go hungry+ sống đói khổ =to go with young+ có chửa (súc vật) =to be going with child+ có mang (người) =to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo =to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức =to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định =to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời - đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản =the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy =bank goes+ ngân hàng vỡ nợ - diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả =how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao? =the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp - đang lưu hành (tiền bạc) - đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ =where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu? =your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu =six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai - hợp với, xứng với, thích hợp với =red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu - nói năng, cư xử, làm đến mức là =to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi =to go so far so to say...+ nói đến mức là... =what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng - trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán =to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng =all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết =to go cheap+ bán rẻ =this goes for one shilling+ cái này giá một silinh - thuộc về =the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn =the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng - được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng =as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng =it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là - hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) =to go to the tune of...+ phổ theo điệu... * ngoại động từ - (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) =to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to - sắp sửa; có ý định =it's going to rain+ trời sắp mưa =I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

    English-Vietnamese dictionary > go

  • 9 nay

    /nei/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không =to say someone nay+ từ chối ai, không tán thành ai; cấm đoán ai =the nays have it+ số người không tán thành chiếm đa số =will not take nay+ nhất định không nhận sự cự tuyệt * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) không =nay I will not...+ không, tôi không muốn... - không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn =I suspect nay I am certain that he is wrong+ tôi nghĩ hơn thế, tôi chắc chắn rằng hắn ta trái

    English-Vietnamese dictionary > nay

  • 10 retrieval

    /ri'tri:vəl/ * danh từ - sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về - sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp) =the retrieval of one's fortunes+ sự xây dựng lại được cơ nghiệp - sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi) =beyond retrieval+ mất không thể bù lại được - (+ from) sự cứu thoát khỏi =a retrieval from certain death+ sự cứu thoát khỏi một cái chết chắc chắn

    English-Vietnamese dictionary > retrieval

См. также в других словарях:

  • certain — certain, aine [ sɛrtɛ̃, ɛn ] adj. et pron. • certan 1160; lat. pop. °certanus, de certus « assuré » I ♦ Adj. A ♦ Après le nom 1 ♦ (Possibilité) (Sujet chose) Qui est effectif sans laisser aucun doute, perçu directement ou établi par des preuves,… …   Encyclopédie Universelle

  • certain — certain, aine (sèr tin, tè n ) adj. 1°   Qui ne peut manquer, faillir, tromper, en parlant des choses. Ce qui est certain Il est certain que.... Je n oserais donner pour certain que.... Tenir pour certain. Un espoir certain de salut. Je le sais… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • certain — CERTAIN, AINE. adject. Indubitable, vrai. En ce sens il ne se dit que Des choses. Cela est certain. La nouvelle est certaine. Il est certain. On tient pour certain. Faire un rapport certain. J ai eu un avis certain que. ... f♛/b] En parlant Des… …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • Certain — Cer tain, a. [F. certain, fr. (assumed) LL. certanus, fr. L. certus determined, fixed, certain, orig. p. p. of cernere to perceive, decide, determine; akin to Gr. ? to decide, separate, and to E. concern, critic, crime, riddle a sieve, rinse, v.] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • certain — et asseuré, Certus, Indubitatus. Certain de partir, Iam certus eundi. En certain temps, Rato tempore. Il est certain, Liquet, Certum, Non arbitrarium. Il n est rien si certain, Certo certius, B. ex Vlp. Pour certain, Nae, Nimirum, Plane, Verum… …   Thresor de la langue françoyse

  • certain — CERTAIN, [cert]aine. adj. Asseuré, vray. Faire un rapport certain & assuré de quelque chose. des nouvelles certaines. On dit aussi, Estre certain de quelque chose, pour dire, En estre bien asseuré. Estes vous bien certain de cela? j en suis fort… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • certain — [sʉrt′ n] adj. [ME & OFr < VL * certanus < L certus, determined, fixed, orig. pp. of cernere, to distinguish, decide, orig., to sift, separate: see HARVEST] 1. fixed, settled, or determined 2. sure (to happen, etc.); inevitable 3. not to be …   English World dictionary

  • CERTAIN — CERTAIN, CERTITUDE.     Je suis certain; j ai des amis; ma fortune est sûre; mes parents ne m abandonneront jamais; on me rendra justice; mon ouvrage est bon, il sera bien reçu; on me doit, on me paiera; mon amant sera fidèle, il l a juré; le… …   Dictionnaire philosophique de Voltaire

  • certain — I (fixed) adjective absolute, assured, attested, certified, changeless, conclusive, confident, confirmed, decided, decisive, definite, determinate, determined, firm, guaranteed, incontestable, incontrovertible, indisputable, indubitable,… …   Law dictionary

  • certain — cer‧tain [ˈsɜːtn ǁ ˈsɜːrtn] adjective a sum certain LAW an amount of money that cannot be changed or have anything added to it: • a written order requiring the importer to pay a sum certain in the exporter s domestic currency * * * certain UK US… …   Financial and business terms

  • certain — adj 1 positive, *sure, cocksure Analogous words: *confident, assured, sanguine Antonyms: uncertain Contrasted words: *doubtful, dubious, questionable 2 Certain, inevitable, necessary are comparable when they mean bound to follow in obedience to… …   New Dictionary of Synonyms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»